intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy

  1. Tuần 10- Tiết 20 KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN HÓA HỌC, LỚP 9 I.MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ 1. Khung ma trận Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì I, nội dung: Từ bài 1 đến bài 18 chương I. - Thời gian làm bài: 45 phút - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 30% trắc nghiệm, 70% tự luận) - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao + Phần trắc nghiệm: 3,0 điểm (gồm 12 câu hỏi: nhận biết mỗi câu 0,25 điểm) + Phần tự luận: 7,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) Tổng số câu MỨC TN/ Điểm số ĐỘ Tổng Chủ số ý đề TL Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chủ đề 1: OXit 2 1 2 1 2,5 (03 tiết) Chủ đề 2: Axit 2 1 2 1 2,5 (04 tiết)
  2. Tổng số câu MỨC TN/ Điểm số ĐỘ Tổng Chủ số ý đề TL Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chủ đề 3: Bazơ 3 3 0,75 (03 tiết) Chủ đề 4: Muối 3 1 3 1 1,75 (03 tiết) Phân bón hóa học Mối quan 2 1 1 2 2 2,5 hệ giữa các HCV C ( 02 tiết) Số câu TN/ Số ý 12 1 2 1 1 12 5 12/5 TL (Số YCC Đ) Điểm 3,0 1,0 3,0 2,0 1,0 30 7,0 10,0 số Tổng số 10 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm điểm
  3. 2. Bảng đặc tả
  4. TN TL Yêu cầu Nội dung Mức độ cần đạt STT câu Số Số STT câu ý câu Mở đầu (5 tiết) Chủ Nhận biết Trình bày được tính chất hóa học của oxit, 2 C1 đề 1: phân loại oxit C2 OXit Nêu 1 số ứng dụng đơn giản của CaO, SO2 (03 tiết) Thông - Viết được PTHH minh họa tính chất hóa hiểu học của oxit Vận dụng Tính được % khối lượng oxit trong hỗn hợp 1 C16 Chủ Nhận biết - Trình bày được tính chất hóa học của 2 C3 đề 2: axit C4 Axit - Cách pha loãng H2SO4 đặc (04 - Ứng dụng của axit tiết)
  5. TN TL Yêu cầu Nội dung Mức độ cần đạt STT câu Số Số STT câu ý câu - Nhận biết axit mạnh, axit yếu Thông Nêu được phương pháp nhận biết axit, gốc 1 C14 hiểu =SO4 Chủ Nhận biết Trình bày tchh của bazơ 2 C5 đề 3: Thang pH C6 Bazơ (03 tiết) Ứng dụng của bazơ 1 C7 Thông Viết PTHH minh họa cho tchh của bazơ hiểu
  6. TN TL Yêu cầu Nội dung Mức độ cần đạt STT câu Số Số STT câu ý câu Nhận biết ba zơ Vận dụng – Xác định được công thức hoá học của bazơ -Bài toán dựa vào tchh của bazơ có chất dư Chủ Nhận biết Trình bày tchh của muối 1 C8 đề 4: Muối (03 tiết) Trạng thái tự nhiên, ứng dụng của muối NaCl 2 C9 C10 Thông Viết pt minh họa tchh của muối hiểu Nhận biết muối
  7. TN TL Yêu cầu Nội dung Mức độ cần đạt STT câu Số Số STT câu ý câu Vận dụng -Tìm CTHH của muối - Bài toán dựa vào tchh của muối có chất dư 1 C17 Phân Nhận biết -CTHH của 1 số loại phân bón thông dụng 2 C11 bón Phân bón đơn, phân bón kép 1 C13 hóa học Ý nghĩa của phân NPK C12 Mối quan hệ Thông Viết PTHH thể hiện mối quan hệ giữa các 1 C15 giữa hiểu hcvc các HCVC ( 02 tiết) Vận dụng Thiết lập sơ đồ mối liên hệ giữa các hcvc, viết PTHH Giải bài toán tổng hợp liên quan đến các hcvc
  8. II. NỘI DUNG ĐỀ UBND HUYỆN CAI LẬY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I THCS HỘI XUÂN NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: HÓA – Lớp 9 (Đề có …02… trang) Ngày kiểm tra: tháng 10 năm 2023 Thời gian làm bài: 45 phút A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1. Có mấy loại oxit? A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 2. Chất nào dùng để khử chua đất trồng? A.CuO B.CaO C.MgO D.NaCl Câu 3. Dung dịch làm quì tím hóa đỏ là A.NaOH B.NaCl C.H2O D.HCl Câu 4: Muốn pha loãng H2SO4 đặc ta chọn cách
  9. Câu 5. Bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao là A.KOH. B. NaOH. C. Cu(OH)2. D. Ba(OH)2. Câu 6. Dung dịch X có pH = 14. Dung dịch X là A.axit B.bazơ C.nước cất D.trung tính Câu 7. Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, bột giặt là ứng dụng của A.NaOHB.Ca(OH)2C.Cu(OH)2D.Ba(OH)2 Câu 8. Muối + …….  muối mới + kim loại mới A.kim loại B.muối C.bazơ D.axit Câu 9. Trong tự nhiên muối natri clorua có trong A.nước mưa B.nước ao C.nước biển D.nước suối Câu 10. Làm gia vị và bảo quản thực phẩm là úng dụng của muối A.KNO3 B.NaCl C.KCl D.MgCl2 Câu 11. Công thức hóa học của phân ure là A.CO(NH2)2 B.Ca3(PO4)2 C.KNO3 D.KCl Câu 12. Các con số 20-20-15; 6-8-4;….trên bao phân bón NPK cho ta biết tỉ lệ khối lượng các thành phần của: A.N, P, K B.N, P2O5, K C.N, P, K2O D.N, P2O5, K2O II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (1,0 điểm) Chỉ ra phân bón đơn, phân bón kép trong các loại phân bón có công thức hóa học sau: KNO3, Ca3(PO4)2, NH4NO3, KCl. Câu 14. (2,0 điểm) Chỉ dùng giấy quì tím nêu phương pháp hóa học nhận biết 4 dung dịch không màu chứa trong các lọ mất nhãn sau: NaOH, Ba(OH) 2, Na2SO4, NaCl Câu 15. (1,0 điểm) Viết các phương trình hóa học thực hiện chuyển đổi sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có) S SO2 SO3 H2SO4 ZnSO4 Câu 16. (2,0 điểm) : Hòa tan hoàn toàn 30 gam hỗn hợp hai oxit MgO và Fe 2O3 bằng 400 ml dung dịch HCl 3M. Tính thành phần % khối lượng các oxit trong hỗn hợp. Câu 17. (1,0 điểm) Cho 100 ml dung dịch CuSO4 2,5M tác dụng với một dung dịch có chứa 34,2 gam Ba(OH)2, sau phản ứng thu được kết tủa và nước lọc. a/ Tính khối lượng kết sinh ra. b/ Tính khối lượng chất tan có trong nước lọc. (Cho Mg = 24, Fe =56, O = 16, H = 1, S = 32, Ba = 137, Cu =64, Cl =35,5)
  10. III. ĐÁP ÁN: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp D B D B C D A A C B A D án B. PHẦN TỰ LUẬN ( 7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1,0 điểm 13 Phân bón đơn: Ca3(PO4)2, NH4NO3, KCl. Mỗi loại đúng đạt 0,25 điểm Phân bón kép: KNO3; 14 2,0 điểm
  11. Lấy mẫu thử 0,25 Cho quỳ tím vào các mẫu 0,25 Quỳ tím hóa xanh: NaOH, Ba(OH)2 (1) 0,25 Quỳ tím không đổi màu: Na2SO4, NaCl (2) 0,25 Cho (1) vào (2), có kết tủa trắng là Na2SO4, Ba(OH)2 0,25 Na2SO4 + Ba(OH)2  BaSO4 + 2NaOH 0,5 Còn lại: NaOH, NaCl 0,25
  12. 1,0 điểm 15 (1) S+ O2 SO2 Mỗi PTHH đúng đạt 0,25 (2) 2SO2 + O2 2SO3 điểm (3) SO3 + H2O H2SO4 Nếu HS thiếu 2-3 ý vừa cân (4) Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 bằng, vừa điều kiện (pt 1,2) trừ 0,25đ 16 2,0 điểm nHCl =1,2 mol 0,25 MgO + 2HCl  MgCl2 + H2O 0,25 x 2x mol Fe2O3 + 6HCl  2FeCl3 + 3H2O 0,25
  13. y 6y mol Gọi x, y là số mol MgO, Fe2O3 0,25 Ta có hệ pt: 2x+6y = 1,2 0,25 40x + 160y = 30 x =0,15; y =0,15 0,25 0,25 0,25
  14. 1,0 điểm nCuSO4 = 0,25 mol; nBa(OH)2= 0,2 mol 0,25 CuSO4 + Ba(OH)2  BaSO4 + Cu(OH)2 17 0,2 0,2 0,2 0,2 mol Tỉ lệ: dư 0,25 m kết tủa = 0,2 x233 + 0,2 x 98 = 66,2 gam 0,25 (Nếu HS làm riêng lẻ mà không cộng thì không đạt 0,15 điểm) mCuSO4 dư = (0,25 – 0,2) x 160 = 8 g 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2