intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm, Tiên Phước” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm, Tiên Phước

  1. Trường THCSLê Thị Hồng Gấm KIỂM TRAGIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên: MÔN: KHTN – LỚP: 6 ………………… Lớp … Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A. TRẮC NGHIỆM: ( 4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) đứng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1. Đối tượng nghiên cứu của khoa học tự nhiên là: A. nghiên cứu về tâm lí của cầu thủ bóng đá. B. nghiên cứu về ngôn ngữ. C. nghiên cứu về Luật An toàn giao thông. D. nghiên cứu các hiện tượng tự nhiên, tìm ra các chất, quy luật của chúng. Câu 2. Hành động nào sau đây không phù hợp với các quy tắc an toàn trong phòng thực hành? A. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn. B. Nếm thử để phân biệt các loại hóa chất. C. Thu dọn phòng thực hành, rửa sạch tay sau khi đã thực hành xong. D. Mặc đồ bảo hộ, đeo kính, khẩu trang. Câu 3. Công việc nào dưới đây không phù hợp với việc sử dụng kính lúp? A. Người già đọc sách. B. Sửa chữa đồng hồ. C. Khâu vá. D. Quan sát một vật ở rất xa. Câu 4. Quá trình nào sau đây cần oxygen ? A.Hô hấp . B.Quang hợp. C.Hoà tan. D.Nóng chảy. Câu 5: Đo chiều dài của chiếc bút chì theo cách nào sau đây là hợp lí nhất? A. B. C. D.
  2. Câu 6: Đơn vị đo độ dài hợp pháp ở nước ta là A. kg (kilogam) B. h (giờ) C. 0oC (độ C) D. m (mét) Câu 7: Đơn vị đo thời gian trong hệ đo lường hợp pháp của nước ta là A. s (giây). B. min (phút). C. h (giờ). D. năm ánh sáng. Câu 8. Dụng cụ nào sau đây dùng để đo khối lượng? A. Cân. B. Bình chia độ. C. Đồng hồ. D. Nhiệt kế. Câu 9. Sự nóng chảy là sự chuyển thể từ A. thể rắn sang thể lỏng của chất. B. thể lỏng sang thể rắn của chất. C. từ thể lỏng sang thể khí của chất. D. từ thể khí sang thể lỏng của chất. Câu 10 : Hiện tượng tự nhiên nào sau đây là do hơi nước ngưng tụ? A. Tạo thành mây B. Gió thổi C. Mưa rơi D. Lốc xoáy Câu 11: Một số chất khí có mùi thơm tỏa ra từ bông hoa hồng làm ta có thể ngửi thấy mùi hoa thơm. Điều này thể hiện tính chất nào của thể khí ? A. Dễ dàng nén được B. Không có hình dạng xác định C. Có thể lan tỏa trong không gian theo mọi hướng D. Không chảy được Câu 12:Thành phần không khí gồm những gì? A. 21% nitrogen, 78% oxygen. B. 21% oxygen, 78% nitrogen. C. 21% oxygen, 78% nitrogen, 1% khí khác. D. 21% nitrogen, 78% oxygen, 1% khí khác. Câu 13. Từ 1 tế bào ban đầu qua 2 lần phân chia liên tiếp có bao nhiêu tế bào con được hình thành? A. 2. B. 4. C. 8. D. 16. Câu 14. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì? A. Khiến cho sinh vật già đi. B. Tăng kích thước của cơ thể sinh vật. C. Ngăn chặn sự xâm nhập của các yếu tố từ bên ngoài vào cơ thể.
  3. D. Tăng kích thước của sinh vật, thay thế các tế bào già, chết và các tế bào bị tổn thương. Câu 15. Nhân của tế bào có chức năng gì? A. Tham gia trao đối chất với môi trường. B. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. C. Là trung tâm điều khiển mọi hoạt động của tế bào. D. Là nơi tạo ra năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động của tế bào. Câu 16: Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào khác nhau chủ yếu ở điểm nào? A. Màu sắc. B. Kích thước. C. Số lượng tế bào tạo thành. D. Hình dạng. II. TỰ LUẬN: ( 6,0 điểm) Câu 17. (1.0đ) Em hãy trình bày cách sử dụng kính hiển vi? Câu 18. (1.0đ) Lấy hai ví dụ về chất ở thể rắn và hai ví dụ về chất ở thể lỏng mà em biết. Câu 19. (2.0đ)a) Hãy điền tên các thành phần của tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực vào các ô trống trong hình 19.1 cho phù hợp. b) Nêu điểm giống và khác nhau giữa các tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực Câu 20 :(1) Cho các đối tượng sau: Con gà cây dừa con sông cây bút em hãy sắp xếp các nhóm đối tượng trên vào nhóm vật sống và vật không sống cho phù hợp và giải thích lí do vì sao em sắp xếp như vậy. Câu 21. (1,0 điểm) Vận dụng cao - Đề xuất được phương án đo đường kính 1 nắp chai. ---------- Hết ---------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2