intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức

  1. Trường THCS Hà Huy Tập KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (23-24) ĐIỂM MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 Họ tên:……………………… Thời gian : 90 phút Lớp 6A… I – TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Em hãy lựa chọn phương án đúng nhất. Câu 1: Hình dạng tế bào thần kinh: A. Hình sợi. B. Hình sao. C. Hình cầu. D. Hình thoi Câu 2: Hình dạng tế bào cơ trơn: A. Hình thoi. B.Hình sợi. C. Hình đĩa D. Hình trụ Câu 3: Cấu tạo tế bào gồm các phần chính: A. Màng tế bào, chất tế bào B. Chất tế bào, nhân C. Màng tế bào, nhân D. Màng tế bào, chất tế bào, nhân Câu 4: Chức năng của màng tế bào: A. Bảo vệ các bộ phận bên trong tế bào B. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào C. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào D. Giúp tế bào lớn lên và sinh sản Câu 5: Chức năng của chất tế bào: A. Bảo vệ các bộ phận bên trong tế bào B. Giúp tế bào lớn lên và sinh sản C. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào D. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào Câu 6: Chức năng của nhân tế bào: A Giúp tế bào lớn lên và sinh sản B. Bảo vệ các bộ phận bên trong tế bào C. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào D. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào Câu 7: Cấu tạo tế bào thực vật gồm: A. Thành tế bào, màng tế bào B. Màng tế bào, nhân, chất tế bào C. Thành tế bào, chất tế bào, nhân D. Thành tế bào, màng tế bào, chất tế bào, nhân Câu 8: Cấu tạo tế bào động vật A. Thành tế bào, chất tế bào B. Màng tế bào, chất tế bào, nhân C. Thành tế bào, chất tế bào, nhân D. Màng tế bào, thành tế bào, chất tế bào Câu 9: Cho các vật thể sau, vật không sống là: A. Con gà. B. Máy bay. C. Cây lúa. D. Vi khuẩn. Câu 10: Trong các dãy sau, dãy gồm các vật thể tự nhiên là A. con mèo, xe máy, con người. B. con sư tử, đồi núi, mủ cao su. C. bánh mì, nước ngọt có gas, cây cối. D. cây cam, quả nho, bánh ngọt. Câu 11: Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học của chất? A. Tính tan. B. Tính dẫn nhiệt. C. Tính dẻo. D. Từ chất này biến đổi thành chất khác. Câu 12: Sự ngưng tụ là sự chuyển từ A. thể rắn sang thể lỏng B. thể lỏng sang thể rắn C. thể hơi sang thể lỏng D. thể lỏng sang thể hơi
  2. Câu 13: Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là: A. mét (m). B. đềximet (dm). C. centimét (cm). D. milimét (mm). Câu 14: Khi đó nhiều lần thời gian chuyển động của một viên bi trên mặt phẳng nghiêng mà thu được nhiều giá trị khác nhau, thì giá trị nào sau đây được lấy làm kết quả của phép đo ? A. Giá trị của lần đo cuối cùng. B. Giá trị trung bình của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. C. Giá trị trung bình của tất cả các giá trị đo được. D. Giá trị được lặp lại nhiều lần nhất. Câu 15: Trước khi đo thời gian của một hoạt động ta thường ước lượng khoảng thời gian của hoạt động đó để: A. lựa chọn đồng hồ đo phù hợp. B. đặt mắt đúng cách. C. đọc kết quả đo chính xác. D. hiệu chỉnh đồng hồ đúng cách. Câu 16: Một thước thẳng có 201 vạch, chia thành 200 khoảng đều nhau, vạch đầu tiên ghi số 0, vạch cuối cùng ghi số 20 kèm theo đơn vị cm. Thông tin đúng của thước là : A. GHĐ và ĐCNN là 20 cm và 1 cm B. GHĐ và ĐCNN là 20 cm và 0 cm C. GHĐ và ĐCNN là 200 cm và 1 cm D. GHĐ và ĐCNN là 20 cm và 1 mm II – TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17 (1,5 điểm): Thế nào là sự sinh sản của tế bào? Sự sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì ? .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. Câu 18 (1,5 điểm): Vì sao thực vật có khả năng quang hợp? .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .............................................................................. ..............................................................................
  3. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. Câu 19 (1.5đ): a, Chất thì có những tính chất nào?(1đ) .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. b, Em hãy lấy ví dụ trong cuộc sống tương ứng với quá trình chuyển thể nóng chảy, bay hơi.(0,5đ) .............................................................................. .............................................................................. Câu 20: (0,5 điểm) Một người bắt đầu lên xe buýt lúc 13giờ 48 phút và kết thúc hành trình lúc 15 giờ 15 phút. Hỏi thời gian từ khi bắt đầu đến lúc kết thúc hành trình là bao nhiêu ?
  4. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. Câu 21: (1,0 điểm) a) Bà A đi chợ mua gồm 1 kg cá, 4 lạng thịt, 7 lạng rau, 800g chuối và 200 g hành ngò. Hỏi khối lượng của tất cả thực phẩm bà A mua là bao nhiêu kg ? b) Tại sao bảng chia độ của nhiệt kế y tế lại không có nhiệt độ dưới 35 0C và trên 42 0C ? .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. ..............................................................................
  5. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. ..............................................................................
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 I - Trắc nghiệm: (4đ) (Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm) câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B A D A C D D B B B D C A C A D II - Tự luận: (6đ) Câu hỏi Đáp án Điểm 17 - Tế bào thực hiện phân chia tạo ra các tế bào mới gọi là sự sinh sản của tế bào. 1đ -Sự sinh sản của tế bào là cơ sở cho sự lớn lên của sinh vật, giúp thay thế các tế 0,5đ bào bị tổn thương hoặc các tế bào chết ở sinh vật. 18 Thực vật có khả năng quang hợp vì có lục lạp là bào quan chứa sắc tố có khả 1,5đ năng hấp thụ ăng lượng ánh sáng để quang hợp 19 a) *Tính chất vật lý: không có sự tạo thành chất mới 0,5 đ - Thể: rắn, lỏng, khí - Màu sắc, mùi vị, hình dạng, kích thước, khối lượng riêng. - Tính tan trong nước hay chất lỏng khác. - Tính nóng chảy, sôi của một chất. - Tính dẫn nhiệt, dẫn điện. *Tính chất hoá học: có sự tạo thành chất mới: 0,5 đ - Chất bị phân huỷ - Chất bị đốt cháy b)- Nóng chảy: nước đá, que kem để ngoài không khí sẽ bị tan chảy 0,25 đ - Bay hơi: Nước để lâu ngoài trời nắng sẽ bị bay hơi 0,25 đ 20 Thời gian từ khi bắt đầu đến lúc kết thúc hành trình 0,5đ = thời gian kết thúc hành trình – thời gian bắt đầu lên xe = 15 giờ 15 phút – 13 giờ 48 phút = 1 giờ 27 phút Chú ý: 1 giờ có 60 phút. 21 a) khối lượng của tất cả thực phẩm bà A mua là : 0,5đ 1 kg + 0,4 kg + 0,7 kg + 0,8 kg + 0,2 kg = 3,1 kg b) Trên bảng chia độ của nhiệt kế y tế không có nhiệt độ dưới 35 0C và trên 42 0 C. Vì: - Nhiệt kế y tế để đo nhiệt độ cơ thể người. 0,25đ - Nhiệt độ cơ thể người nằm trong khoảng từ 35 0C đến 42 0C. 0,25đ * Lưu ý : Nếu HS giải theo cách khác đúng, cũng cho trọn số điểm GVBM 1) Nguyễn Thị Khanh 2) Nguyễn Thanh Hùng 3) Nguyễn Thị Mai
  7. TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP TỔ KHTN - CN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN KHTN LỚP 6 NĂM HỌC 2023-2024 I. Khung ma trận đề kiểm tra giữa học kì I môn Khoa học tự nhiên lớp 6 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì I (Thực hiện song song Lý Hóa Sinh) - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 10 câu, thông hiểu: 6 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,5 điểm; Thông hiểu: 1,5 điểm; Vận dụng thấp: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). 1.MA TRẬN Cấp Vận dụng độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Điểm trắc 0,25 0,25 0,25 0,25 nghiệm - Nhận biết được hình -Hiểu được cấu Sinh sản ở tế Vì sao TV có dạng tế bào thần kinh tạo tế bào, chức bào có ý nghĩa khả năng KHTN và tế bào cơ trơn năng các bộ gì? quang hợp? (SINH - Nêu được sinh sản ở phận tế bào, cấu HỌC) tế bào và ý nghĩa của sự tạo tế bào thực sinh sản vật, động vật Câu 1;2;3;4 17 5;6;7;8 18a 18b Số câu 4 1 4 0,5 0,5 10 Số điểm 1 1,5 1 0 1 0 0,5 5 Tỉ lệ % 10 15 10 0 10 0 5 50 - Chỉ ra được đâu là vật - Xác định đuọc sống, vật không sống. sự chuyển thể KHTN - Chỉ ra được đâu là vật của chất. (HÓA thể tự nhiên, vật thể - Các tính chất HỌC) nhân tạo. của chất - Nắm được tính chất hoá học của chất. Câu 9;10;11 12 19 Số câu 3 1 1 5 Số điểm 0,75 0 0,25 1,5 0 0 0 0 2,5 Tỉ lệ % 7,5 0 2,5 15 0 0 0 0 25 KHTN (LÍ) - Nêu và chỉ ra được: - Xác định được - . Đổi đơn vị Biết xác định + Đơn vị và dụng cụ đo GHĐ và ĐCNN khối lượng Tính thời gian của các đại lượng chiều dài, của dụng cụ đo khối lượng của một hoạt động Khối lượng, thời gian, chiều dài. vật. khi biết thời nhiệt độ .- Giải thích vì gian khởi hành
  8. + Các bước chủ yếu sao nhiệt kế y tế và kết thúc trong các phép đo lại không có nhiệt độ dưới 34 0 C và lớn hơn 42 0 C Câu 13;14;15 16 20 21 Số câu 3 1 1 1 6 Số điểm 0,75 0,25 1 0,5 2,5 Tỉ lệ % 7,5 0 2,5 0 10 0 5 25 10 1 6 1 0 1,5 0 1,5 21 Tổng số câu 11 7 1,5 1,5 21 Tổng số 2,5 1,5 1,5 1,5 0 2,0 0 1,0 10 điểm Tỉ lệ % 25 15 15 15 0 20 0 10 100 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN KHTN 6 Sinh Học: 1. Hình dạng, kích thước tế bào 2. Cấu tạo, chức năng các bộ phận tế bào 3. Tế bào thực vật, tế bào động vật 4. Sinh sản của tế bào và ý nghĩa sự sinh sản của tế bào 5. Vì sao thực vật có khả năng quang hợp ? Hóa Học : 1. Phân biệt vật sống, vật không sống. 2. Phân biệt vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo. 3. Tính chất hoá học của chất. 4. Các sự chuyển thể của chất. 5. Các tính chất của chất Vật Lý 1. Đơn vị và dụng cụ đo các đại lượng chiều dài, Khối lượng, thời gian, nhiệt độ 2. Các bước chủ yếu trong các phép đo 3. Xác định được GHĐ và ĐCNN của 1 mỗi dụng cụ đo chiều dài, Khối lượng, thời gian, nhiệt độ 4. . Đổi đơn vị khối lượng. Tính khối lượng của vật. 5. Biết dụng cụ đo nhiệt độ cơ thể người. Giải thích vì sao nhiệt kế y tế lại không có nhiệt độ dưới 34 0C và lớn hơn 42 0C 6. Biết xác định thời gian của một hoạt động khi biết thời gian khởi hành và kết thúc
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2