Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Núi Thành
lượt xem 2
download
Với “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Núi Thành” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Núi Thành
- TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH TỔ TỰ NHIÊN MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I. NĂM HỌC 2024 -2025 MÔN: KHTN 6 1) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1: từ tuần 1 – tuần 8 - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi, mỗi câu 0,25 điểm; + Phần tự luận: 6,0 điểm MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề Điểm số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1. An toàn trong phòng 1 1 0,25 thực hành 2. Đo chiều dài 2 1/2 1/2 2 1 1 3. Đo khối lượng 1 1 1,25 4. Kính lúp, kính hiển vi 5. Tế bào- đơn vị cơ 6 6 1,5 bản của sự sống
- MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề Điểm số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 6. Cấu tạo và chức 2 2 0,5 năng các thành phần của tế bào 7. Sự lớn lên và sinh 1 1 1 3 3 sản của tế bào 8. Chất quanh ta 1 1/2 1/2 1 1,25 9. Oxygen- không khí 3 3 0,75 10. Một số nguyên liệu 1/2 1/2 0,5 Số câu 16 2,5 1.5 1 5 16 10 Điểm số 4 3 2 1 6 4 10 Tổng số điểm 4,0 3.0 2,0 1,0
- b) Bảng đặc tả Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL (Số (Số ý) (Số câu) (Số ý) câu) 1. Mở đầu - Giới thiệu Nhận biết – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. về Khoa học – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. tự nhiên. Các – Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. 1 C5 lĩnh vực chủ yếu của Khoa – Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi học tự nhiên học tập môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo chiều dài, đo thể tích, kính lúp, kính hiểm vi,...). - Giới thiệu một số dụng Thông – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng cụ đo và quy hiểu nghiên cứu. tắc an toàn – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. trong – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật phòng thực không sống. hành Vận dụng – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL (Số (Số ý) (Số câu) (Số ý) câu) – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. 2. Các phép đo - Đo chiều Nhận biết - Nêu được cách đo chiều dài, khối lượng. 1 C6 dài, khối - Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối lượng. 1 C7 lượng. - Nêu được dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, khối lượng. 1 C8 Thông - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước 1/2 18a hiểu lượng được chiều dài, khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của 1/2 18b thước, của cân. - Dùng thước, cân để chỉ ra một số thao tác sai khi đo chiều dài, khối lượng và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được chiều dài của một vật bằng thước (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Vận dụng Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL (Số (Số ý) (Số câu) (Số ý) câu) bậc cao về chiều dài (khối lượng) khi quan sát một số hiện tượng trong thực tế ngoài ví dụ trong sách giáo khoa. 3. Các thể (trạng thái) của chất. Nhận biết Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, trong – Sự đa dạng các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh) của chất – Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. – Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên. 1 C3 - Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo. - Nêu được chất có trong các vật vô sinh. - Nêu được chất có trong các vật hữu sinh. Thông - Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật hiểu vô sinh, vật hữu sinh. – Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất. 1/2 17a Oxygen- Nhận biết – Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính 1 C1 Không khí tan, ...). – Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide 1 C4 (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. 1 C2
- Thông – Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và hiểu quá trình đốt nhiên liệu. – Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. – Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. Vận dụng - Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. cao – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. Một số Thông – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu 17b 1/2 nguyên liệu hiểu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: quặng, đá vôi, ... Vận dụng Đề xuất phương án tìm hiểu tính chất của nguyên liệu Vận dụng Đưa ra được cách sử dụng một số nguyên liệu an toàn, hiệu quả và cao bảo đảm sự phát triển bền vững. 4. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống – Khái niệm Nhận biết tế bào - Nêu được khái niệm tế bào. 1 C9 – Hình dạng - Nêu được chức năng của tế bào. 2 C13, và kích thước C14 tế bào - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. 2 C11,
- – Cấu tạo và C12 chức năng tế - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. 1 C15 bào - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp – Sự lớn lên ở cây xanh. và sinh sản của tế bào - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động vật, tế 1 C10 bào thực vật. – Tế bào là đơn vị cơ sở - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào nhân thực, tế 1 C16 của sự sống bào nhân sơ. Thông hiểu – Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng ba thành phần chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào. – Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. 1 C19 – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào). Vận dụng – Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động vật, tế 1 C20 bào thực vật, tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ. - Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. Vận -Tính được số tế bào đã tạo ra sau nhiều lần nguyên phân 1 C21 dụng cao
- TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024 – 2025 TỔ TỰ NHIÊN MÔN: KHTN - LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút(Không tính thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy thi: Ví dụ: 1 - A, 2 - B,...) Câu 1:Tính chất nào sau đây mà oxygen không có: A. oxygen là chất khí. B. không màu, không mùi, không vị C. tan nhiều trong nước D. nặng hơn không khí Câu 2: Để bảo vệ không khí trong lành chúng ta nên làm gì? A. Chặt cây xây cầu cao tốc. B. Đổ chất thải chưa qua xử lí ra môi trường. C. Trồng cây xanh. D. Xây thêm nhiều khu công nghiệp. Câu 3: Dãy gồm các vật thể tự nhiên là: A. con mèo, xe máy, con người B. con sư tử, đồi núi, mủ cao su C. bánh mì, nước ngọt có gas, cây cối D. cây cam, quả nho, bánh ngọt Câu 4: Chất nào sau đây chiếm tỉ lệ thể tích 21% trong không khí? A. Oxygen. B. Hydrogen. C. Nitrogen. D. Carbon dioxide Câu 5: Hoạt động nào dưới đây là an toàn trong phòng thực hành? A. Dùng tay kiểm tra mức độ nóng của vật đang đun. B. Ngửi hoặc nếm để tìm hiểu xem hóa chất có mùi, vị lạ không. C. Không mặc quần áo bảo hộ khi làm thí nghiệm. D. Luôn rửa tay bằng xà phòng sau khi va chạm vào thực vật hoặc động vật. Câu 6: Trong Hệ đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta, đơn vị đo độ dài là: A. mét (m). B. kilômét (km). C. mét khối (m3). D. đềximét (dm). Câu 7: Khi đo chiều dài của một vật, cách đặt thước đúng là: A. Đặt thước dọc theo chiều dài vật, vạch số 0 của thước ngang với một đầu của vật. B. Đặt thước dọc theo chiều dài của vật. C. Đặt thước vuông góc với chiều dài của vật. D. Các phương án trên đều sai. Câu 8: Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo khối lượng? A. Cân. B. Thước. C. Bình tràn. D. Bình chia độ. Câu 9: Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào? A Xe ô tô. B. Cục đá. C Ti vi. D. Cây bạch đàn. Câu 10: Thành phần nào dưới đây không thuộc thành phần cấu tạo của tế bào động vật? A. Màng tế bào. B. Tế bào chất. C. Thành tế bào. D. Nhân. Câu 11: Có thể phân biệt các loại tế bào khác nhau nhờ những đặc điểm bên ngoài nào? A. Hình dạng và màu sắc. B. Thành phần và cấu tạo. C. Kích thước và chức năng. D. Hình dạng và kích thước. Câu 12: Mỗi loại tế bào có hình dạng và kích thước khác nhau để A. phù hợp với chức năng của chúng. B. chúng không bị chết. C. các tế bào có thể bám vào nhau dễ dàng. D. tạo nên sự đa dạng của các loài sinh vật. Câu 13. Nhân/vùng nhân của tế bào có chức năng gì? A. Tham gia trao đối chất với môi trường.
- B. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. C. Là trung tâm điều khiển mọi hoạt động của tế bào. D. Là nơi tạo ra năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động của tế bào. Câu 14: Một số loài động vật vẫn tồn tại không bào. Các không bào đó có chức năng gì? A. Chứa sắc tố. B. Co bóp, tiêu hóa. C. Chứa chất thải. D. Dự trữ dinh dưỡng. Câu 15: Đơn vị cấu tạo nên cơ thể sống gọi là gì? A. Tế bào. B. Mô. C. Biểu bì. D. Bào quan. Câu 16: Loại bào quan có ở tế bào nhân sơ là? A. Ribosome.B. Lục lạp. C. Ti thể. D. Không bào. II. TỰ LUẬN: Câu 17:(1,5 đ) a/ Nêu tính chất vật lí của chất? Theo em đường có những tính chất vật lí nào? b/ Nêu ứng dụng của quặng bauxite? Câu 18: (1,5đ) a/ Tại sao cần ước lượng chiều dài trước khi đo? b/ Xác định giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước sau: Câu 19: (1đ) Em bé khi mới sinh có chiều dài trung bình là 50cm. Theo thời gian, em bé lớn dần thành người trưởng thành với chiều cao trung bình (của người Việt Nam) là 164,4cm (ở nam) và 154cm (ở nữ). Quá trình nào đã giúp con người lớn lên như vậy?. Câu 20: (1đ) Quan sát hình ảnh dưới đây về cấu tạo tế bào A: a. Hãy chú thích tên các thành phần cấu tạo của tế bào A theo thứ tự (1), (2), (3)? (0,5 điểm) b. Tế bào A thuộc nhóm tế bào nhân sơ hay tế bào nhân thực? Giải thích?. (0,5 điểm) Câu 21: (1đ) Có 4 tế bào người tiến hành nguyên phân 4 lần liên tiếp? Hỏi số tế bào con được hình thành qua quá trình trên là bao nhiêu?
- TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024 – 2025 TỔ TỰ NHIÊN MÔN: KHTN - LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút(Không tính thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ B I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy thi: Ví dụ: 1 - A, 2 - B,... Câu 1: Oxygen có tính chất vật lí: A. oxygen là chất khí. B. chất khí không màu, không mùi, không vị C. tan nhiều trong nước. D. nhẹ hơn không khí. Câu 2: Để bảo vệ không khí trong lành chúng ta nên làm gì? A. Chặt cây xây cầu cao tốc. B. Đổ chất thải chưa qua xử lí ra môi trường. C. Xây nhiều nhà máy. D.Trồng rừng và bảo vệ cây xanh. Câu 3: Dãy nào sau đây đều là vật thể? A. Cái thìa nhôm, cái ấm sắt, canxi B. Con chó, con dao, đồi núi C. Sắt, nhôm, mâm đồng D. Bóng đèn, điện thoại, thủy ngân Câu 4: Chất nào sau đây chiếm tỉ lệ thể tích 78% trong không khí? A. Oxygen. B. Hydrogen. C. Nitrogen. D. Carbon dioxide Câu 5. Quy định nào sau đây là quy định an toàn của phòng thực hành? A. Được ăn, uống trong phòng thực hành. B. Sắp xếp dụng cụ thực hành gọn gàng, đúng chỗ. C. Có thể tự ý làm các bài thực hành cơ bản. D. Có thể tự ý xử lý khi gặp sự cố xảy ra. Câu 6. Đâu không phải dụng cụ đo chiều dài: A. Thước cuộn. B. Thước dây. C. Cân đồng hồ. D. Thước kẻ. Câu 7: Đơn vị cơ bản đo khối lượng trong Hệ đo lường hợp pháp của nước ta là: A. gam (g). B. kilôgam (kg). C. tấn (t). D. tạ. Câu 8: Cách đặt mắt để nhìn đúng số chỉ của cân đồng hồ là: A. Đặt mắt nhìn theo hướng chếch 450 về phía bên phải mặt số. B. Đặt mắt nhìn theo hướng chếch 450về phía bên trái mặt số. C. Đặt mắt nhìn theo hướng vuông góc với vạch chia trên mặt cân ở đầu kim cân. D. Cả A và B đều đúng. Câu 9: Vật nào sau đây không có cấu tạo từ tế bào? A. Xe ô tô. B. Con hổ. C. Cá chép. D Cây bạch đàn. Câu 10: Thành phần nào dưới đây không thuộc thành phần cấu tạo của tế bào thực vật? A. Màng tế bào. B. Tế bào chất. C. Thành tế bào. D. Vùng nhân. Câu 11: Có thể phân biệt các loại tế bào khác nhau nhờ những đặc điểm bên ngoài nào? A. Hình dạng và kích thước. B. Thành phần và cấu tạo. C. Kích thước và chức năng. D. Hình dạng và màu sắc. Câu 12: Tế bào được coi là đơn vị cơ bản của sự sống do:
- A. Tế bào có nhiều hình dạng khác nhau để thích nghi với các chức năng khác nhau. B. Tế bào có đầy đủ hết các loại bào quan cần thiết. C. Tế bào thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản. D. Tế bào có nhiều kích thước khác nhau để đảm nhiệm các vai trò khác nhau. Câu 13: Ở thực vật, thành tế bào có vai trò gì? A. Tham gia trao đổi chất với môi trường. B. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. C. Tham gia cấu tạo hệ thống nội màng. D. Quy định hình dạng và bảo vệ tế bào. Câu 14: Một số loài động vật vẫn tồn tại không bào. Các không bào đó có chức năng gì? A. Co bóp, tiêu hóa. B. Chứa sắc tố. C. Chứa chất thải. D. Dự trữ dinh dưỡng. Câu 15: Cơ thể sống của sinh vật được cấu tạo từ đơn vị cơ bản là: A. Tế bào. B. Mô. C. Bào quan. D. Biểu bì. Câu 16: Tế bào động vật không có bào quan nào dưới đây? A. Ti thể. B. Không bào. C. Ribosome. D. Lục lạp II. TỰ LUẬN: Câu 17:(1,5 đ) a/ Nêu tính chất vật lí của chất? Theo em muối ăn có những tính chất vật lí nào? b/ Nêu ứng dụng của quặng sắt ? Câu 18:(1,5 đ) a/ Tại sao cần phải ước lượng khối lượng trước khi đo? b/ Một hộp quả cân Roberval (như hình vẽ) gồm các quả cân có khối lượng 1g, 2g, 5g, 10g, 20g, 100g, 200g. Hãy xác định GHĐ và ĐCNN của cân. Câu 19: (1đ) Vì sao khi thằn lằn bị đứt đuôi, đuôi của nó có thể được tái sinh? Câu 20: (1đ) Quan sát hình ảnh dưới đây về cấu tạo tế bào B a. Hãy chú thích tên các thành phần cấu tạo của tế bào B theo thứ tự (a), (b), (c)?(0,5 điểm) b. Tế bào B thuộc nhóm tế bào nhân sơ hay tế bào nhân thực? Giải thích? (0,5 điểm) Câu 21: (1đ) Có 3 tế bào ruồi giấm nguyên phân 5 lần liên tiếp? Hỏi số tế bào con được tạo thành qua quá trình trên là bào nhiêu?
- PHÒNG GD VÀ ĐT NÚI THÀNH ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC 2024-2025 Môn: KHTN 6 ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C B A D B A A D C D A Câu 13 14 15 16 Đáp án C B A A II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu Nội dung Điểm 17 a. Tính chất vật lí của chất: 0,5 đ (1,5 - Thể (rắn, lỏng, khí), màu sắc, mùi vị. điểm) - Nhiệt độ sôi, tính dẫn nhiệt, dẫn điện …. * Tính chất vật lí của đường: Thể rắn màu trắng hoặc vàng 0,5 đ ( tùy loại), vị ngọt, tan vô hạn trong nước… b. Ứng dụng của quặng bauxit: dùng để sản xuất nhôm, một 0,5đ vật liệu quan trọng trong chế tạo máy bay, ô tô, kỹ thuật điện…. 18 a. Ta cần ước lượng chiều dài trước khi đo để chọn thước đo thích 0,5 đ hợp với độ dài cần đo. (1,0 điểm) b. GHĐ: 10cm 0,5 đ ĐCNN: 0,5 cm 19 - Cơ thể sinh vật được cấu tạo lên từ tế bào. Sự lớn lên của con 1đ người là do sự tăng lên về kích thước và số lượng các tế bào (1,0 trong các cơ thể này. Sự tăng lên về kích thước và số lượng điểm) các tế bào trong cơ thể có được là do quá trình lớn lên và sinh sản của tế bào. →Sự lớn lên của con người hay các sinh vật khác là do sự lớn lên và sinh sản của tế bào. 20 a. Thành phần cấu tạo của tế bào A theo thứ tự: 0,5đ + (1): Màng tế bào. (1,0 + (2): Tế bào chất. điểm) + (3): Vùng nhân. b.
- - Tế bào A là tế bào vi khuẩn thuộc nhóm tế bào nhân sơ. 0,25đ - Giải thích: Tế bào vi khuẩn chưa có màng nhân bao bọc khối 0,25đ vật chất di truyền. Tế bào chất không có hệ thống nội màng, chỉ có một bào quan duy nhất là Ribosome. 21 Số tế bào con được hình thành qua quá trình trên là: 1đ (1,0 N = a . 2n = 4 x 24 = 64 tế bào con điểm)
- PHÒNG GD VÀ ĐT NÚI THÀNH ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC 2024-2025 Môn: KHTN 6 ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D B C B C B C A D A C Câu 13 14 15 16 Đáp án D A A D II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu Nội dung Điểm 17 a. Tính chất vật lí của chất: 0,5 đ (1,5đ) - Thể (rắn, lỏng, khí), màu sắc, mùi vị. - Nhiệt độ sôi, tính dẫn nhiệt, dẫn điện …. * Tính chất vật lí của muối ăn: Thể rắn, màu trắng, vị mặn, tan 0,5 đ vô hạn trong nước…. b. Ứng dụng của quặng sắt: dùng để chế tạo gang và thép, được 0,5đ dùng trong xây dựng, chế tạo máy, dụng cụ… 18 a. Ta cần ước lượng khối lượng trước khi đo vì để chọn cân có GHĐ 0,5 đ và ĐCNN thích hợp với khối lượng cần đo. (1,0đ) b. Giới hạn đo của cân là tổng khối lượng của tất cả các quả cân 0,5 đ có trong hộp. GHĐ = 1 + 2 + 5 + 10 + 20 + 50 + 100 + 200 = 388g - Độ chia nhỏ nhất của cân là khối lượng của quả cân nhỏ nhất có trong hộp. ĐCNN = 1g 19 Thằn lằn khi bị đứt đuôi vẫn có thể tái sinh đuôi mới vì tế bào 1,0 ở đuôi thằn lằn lớn lên và sinh sản, giúp tạo ra các tế bào (1,0đ) mới thay thế tế bào đã mất đi ở phần đuôi bị đứt. Sự sinh sản của tế bào có vai trò tạo ra các tế bào mới thay thế cho các tế bào bị tổn thương hoặc tế bào chết ở sinh vật.
- 20 a. Thành phần cấu tạo của tế bào B theo thứ tự 0,5đ + (a): Màng tế bào. (1,0đ) + (b): Tế bào chất. + (c): Nhân b. + Tế bào B là tế bào động vật thuộc nhóm tế bào nhân thực. 0,25đ + Giải thích: Tế bào B có màng nhân bao bọc khối vật chất di truyền. Tế bào chất được chia thành nhiều khoang, các bào 0,25đ quan có màng bao bọc, có nhiều bào quan khác nhau. 21 Số tế bào con được tạo thành qua quá trình là: 1đ (1,0đ) N = a. 2n = 3 x 25 = 96 tế bào con ĐÁP ÁN DÀNH CHO HSKT TRÍ TUỆ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (8 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C B A D B A A D C D A Câu 13 14 15 16 Đáp án C B A A III. TỰ LUẬN: (2 điểm) Câu Nội dung Điểm 17 * Tính chất vật lí của đường: Thể rắn màu trắng hoặc vàng 1đ (2 ( tùy loại), vị ngọt, tan vô hạn trong nước… 1đ điểm) ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (8 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D B C B C B C A D A C Câu 13 14 15 16 Đáp án D A A D
- II. TỰ LUẬN: (2 điểm) Câu Nội dung Điểm 17 * Tính chất vật lí của muối ăn: Thể rắn, màu trắng, vị mặn, tan vô 2 đ hạn trong nước…. (2đ) GV RA ĐỀ Giao Thị Trúc Duyên Phạm Thị Hồng Huyên Nguyễn Văn Trung BAN GIÁM HIỆU Giao Thị Trúc Duyên
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 223 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 280 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 218 | 7
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 42 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 244 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 188 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 183 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
61 p | 24 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2021-2022 (Có đáp án)
55 p | 20 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
29 p | 19 | 3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p | 32 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 33 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 189 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p | 23 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn