Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM TRƢỜNG THCS NGUYỄN HUỆ BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I -NĂM HỌC 2024- 2025 MÔN: KHTN, LỚP: 6, THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT MỨC ĐỘ Tổng số câu Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN ⁄ 2 4 ⁄ ⁄ 1. Mở đầu về KHTN 1+ ⁄ 6 4,0đ (0,5đ) (1,0đ) (0,5đ) (1,0đ) (1,0đ) ⁄ 2 ⁄ 2. Chất quanh ta 1 2 1,5đ (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) 8 ⁄ 4 ⁄ 3. Tế bào ⁄ 12 4,5đ (2,0đ) (1,0đ) (0,5đ) (1,0đ) ⁄ ⁄ ⁄ ⁄ Số câu/ số ý 12 8 3 20 Điểm số 1,0đ 3,0đ 1,0đ 2,0đ 2,0đ 1,0đ 5,0đ 5,0đ 10,0đ Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10,0 điểm 10 điểm Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
- Duyệt của PHT Duyệt của Tổ trƣởn CM Giáo viên ra đề (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) Nguyễn Thị Dung Nguyễn Thị Ngọc Mẫn Phan Thị Cẩm Huyên Nguyễn Tấn Thạch
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM TRƢỜNG THCS NGUYỄN HUỆ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I -NĂM HỌC 2024-2025 MÔN KHTN, LỚP: 6, THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) CHƢƠNG I- MỞ ĐẦU VỀ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Giới thiệu về - Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. Khoa học tự Nhận biết - Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc nhiên. sống. Các lĩnh vực - Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào C14 1 chủ yếu của đối tượng nghiên cứu. Thông hiểu Khoa học tự - Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống nhiên 1 1 C2b C17 và vật không sống. - Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: - Giới thiệu một đo chiều dài, đo thể tích, kính lúp, kính hiểm vi,...). số dụng cụ đo Nhận biết - Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. và quy tắc an - Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực toàn trong hành. phòng thực - Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành 1 C15 Thông hiểu hành. - Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn 1 C16
- phòng thực hành. - Nêu được cách đo chiều dài, khối lượng, thời gian. 2 C1, 2 - Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối lượng, thời gian. Nhận biết - Nêu được dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ. - Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của Các phép đo: vật. - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể - Đo chiều dài, cảm nhận sai một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng, khối lượng thời gian, nhiệt độ) và thời gian - Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ - Thang nhiệt độ Thông Celsius. Celsius, đo nhiệt hiểu - Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ độ sở để đo nhiệt độ. - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo. - Ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất 1 C3b (ĐCNN) của mỗi loại nhiệt kế. - Đo được nhiệt độ bằng nhiệt kế (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Vận dụng - Dùng thước (cân, đồng hồ) để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiêt độ) bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt kế) (không yêu cầu tìm sai số).
- - Thiết lập được biểu thức quy đổi nhiệt độ từ thang nhiệt Vận dụng độ Celsius sang thang nhiệt độ Fahrenheit, Kelvin và cao ngược lại. - Vận dụng đổi đơn vị đo của các phép đo 1 C3a CHƢƠNG II. CHẤT QUANH TA - Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật 1 C18 Sự đa dạng của Nhận biết vô sinh, vật hữu sinh) chất - Nêu được một số tính chất của chất (tính chất vật lí, tính 1 1 C1a C13 chất hoá học). - Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân Thông hiểu 1 C1b tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh. CHƢƠNG V. TẾ BÀO 1. Tế bào – - Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế bào. 3 C2,4,6 đơn vị cơ sở - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. 2 C1,5 của sự sống: Nhận biết - Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. 3 C3,7,8 - Khái niệm tế - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng bào. quang hợp ở cây xanh. - Hình dạng - Trình bày được cấu tạo tế bào với 3 thành phần chính 1 C9 và kích (màng tế bào, tế bào chất và nhân tế bào). thước của tế - Trình bày được chức năng của mỗi thành phần chính của bào. 2 C11,12 Thông tế bào (màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào). - Cấu tạo và hiểu - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. 1 C2a chức năng - Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; tế bào của tế bào. 1 C10 nhân thực, tế bào nhân sơ thông qua quan sát hình ảnh. - Sự lớn lên và - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của sinh sản của tế tế bào (từ 1 tế bào -> 2 tế bào -> 4 tế bào... -> n tế bào).
- bào. Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào - Tế bào là đơn Vận dụng nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. 1 C2c vị cơ sở của sự sống. Tổng 3 20 Duyệt của PHT Duyệt của Tổ trƣởn CM Giáo viên ra đề (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) Nguyễn Thị Dung Nguyễn Thị Ngọc Mẫn Phan Thị Cẩm Huyên Nguyễn Tấn Thạch
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I TRƢỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: KHTN - LỚP 6 Họ và tên: Thời ian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp: (Đề gồm 23 câu, 03 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: MÃ ĐỀ 01: I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứn trƣớc câu trả lời đún ở mỗi câu sau: Câu 1. Đơn vị cấu tạo nên cơ thể sốn ọi là ì? A. Tế bào B. Biểu bì C. Bào quan D. Mô Câu 2. Khi một tế bào lớn lên và sinh sản sẽ có bao nhiêu tế bào mới hình thành? A. 6. B. 4. C. 8. D. 2. Câu 3. Cây lớn lên nhờ: A. Sự tăng kích thước của nhân tế bào. B. Các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu. C. Sự lớn lên và phân chia của tế bào. D. Nhiều tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu. Câu 4. Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hoá học của chất? A. Hoà tan đường vào nước. B. Đun nóng đường ở thể rắn để chuyển sang đường ở thể lỏng. C. Đun nóng đường tới lúc xuất hiện chất màu đen. D. Cô cạn nước đường thành đường. Câu 5. Vật lí học là n ành khoa học n hiên cứu: A. Vật chất, năng lượng và sự vận động của chúng trong tự nhiên. B. Những vấn đề về cấu trúc, đặc điểm và sự thay đổi của Trái Đất. C. Các chất và sự biến đổi các chất. D. Các sinh vật và sự sống trên Trái Đất. Câu 6. Đâu là biển cấm? A. B. C. D.
- Câu 7. Khi tế bào lớn lên đến một kích thƣớc nhất định sẽ tiến hành quá trình nào? A. Chết. B. Thay thế. C. Sinh sản. D. Sinh trưởng. Câu 8. Nhận định nào đún khi nói về hình dạn và kích thƣớc tế bào? A. Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng. B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau. C. Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước. D. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau. Câu 9. Xác định giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thƣớc trong hình A. GHĐ 10cm ; ĐCNN 0,5cm. B. GHĐ 10cm ; ĐCNN 1mm. C. GHĐ 10cm ; ĐCNN 1cm. D. GHĐ 10cm ; ĐCNN 0 cm Câu 10. Một cân đòn có đòn cân nhƣ hình vẽ. ĐCNN của cân này là: A. 0,1g B. 1g C. 5g D. 0,2g Câu 11. Có thể phân biệt các loại tế bào khác nhau nhờ nhữn đặc điểm bên n oài nào? A. Hình dạng và kích thước. B. Hình dạng và màu sắc. C. Kích thước và chức năng. D. Thành phần và cấu tạo. Câu 12. Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên đan chỉ vào thành phần nào của tế bào? A. Nhân tế bào. B. Màng tế bào. C. Chất tế bào. D. Vùng nhân. Câu 13. Thành tế bào ở thực vật có vai trò ì? A. Tham gia cấu tạo hệ thống nội màng. B. Quy định hình dạng và bảo vệ tế bào. C. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. D. Tham gia trao đổi chất với môi trường. Câu 14. Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào? A. Ngôi nhà. B. Cây bạch đàn. C. Cây cầu. D. Xe ô tô. Câu 15. Sau khi uốn phải nƣớc chứa độc tron phòn thực hành, hành độn nào không nên làm? A. Mặc kệ vì chưa có biểu hiện gì. B. Thông báo ngay cho cô giáo hướng dẫn. C. Đến ngay trạm y tế gần nhất. D. Cố gắng nôn hết những gì vừa uống.
- Câu 16. Thành phần nào dƣới đây khôn có ở tế bào nhân thực? A. Hệ thống nội màng. B. Chất tế bào. C. Vùng nhân. D. Màng nhân. Câu 17. Để phân biệt vật sốn với vật khôn sốn cần nhữn đặc điểm nào sau đây? (1). Không cảm ứng; (2). Cần chất dinh dưỡng; (3). Khả năng lớn lên. (4). Khả năng sinh sản. A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (4). Câu 18. Nhóm các vật thể do con n ƣời tạo ra là A. ngôi nhà, con gà, xe máy. B. con gà, nước biển, xe máy. C. ngôi nhà, viên gạch, xe máy. D. cây mít, viên gạch, xe máy. Câu 19. Thành phần nào dƣới đây khôn thuộc thành phần cấu tạo chính của tế bào? A. Tế bào chất. B. Màng tế bào. C. Nhân/vùng nhân. D. Thành tế bào. Câu 20. Loại tế bào nào sau đây có thể quan sát bằn mắt thƣờn ? A. Tế bào vi khuẩn. B. Tế bào trứng cá. C. Tế bào vảy hành. D. Tế bào mô giậu. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm): a. Em hãy nêu các tính chất vật lý, tính chất hóa học của than đá? b. Hãy chỉ ra các chất được nói đến trong các câu ca dao, tục ngữ sau: - Có công mài sắt, có ngày nên kim. - Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng. Câu 2. (2,0 điểm): a. Tại sao tế bào được coi là đơn vị cơ bản của các cơ thể sống? b. Em hãy cho 5 ví dụ về vật sống, 5 ví dụ về vật không sống? c. Hà thấy mẹ gieo mấy hạt Mùng tơi vào đất. Năm ngày sau, Hà cùng mẹ ra quan sát thấy các hạt nảy mầm vươn lên cách mặt đất 5cm. Bận đi học, tháng sau, Hà lấy ra vườn thì dây Mùng tơi phát triển rất nhanh phát triển cả vùng đất lớn. Hà thắc mắc, sao cây Mùng tơi phát triển nhanh vậy? Bằng kiến thức em được học giải thích cho Hà hiểu hiện tượng trên? Câu 3. (2,0 điểm): a. Đổi đơn vị: 1,25m = ....................dm; 1,02 tấn = …………kg; 1h = …... phút = .........giây; 1 gam (g) = ………kg. b. Người bán hàng sử dụng cân đồng hồ như hình bên để cân hoa quả. Hãy cho biết GHĐ, ĐCNN của cân này và đọc giá trị khối lượng của lượng hoa quả đã đặt trên đĩa cân. Bài làm: ............................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I TRƢỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: KHTN - LỚP 6 Họ và tên: Thời ian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp: (Đề gồm 23 câu, 03 trang) Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: MÃ ĐỀ 02: I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứn trƣớc câu trả lời đún ở mỗi câu sau: Câu 1. Nhận định nào đún khi nói về hình dạn và kích thƣớc tế bào? A. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau. B. Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng. C. Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước. D. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau. Câu 2. Xác định giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thƣớc trong hình A. GHĐ 10cm; ĐCNN 1mm. B. GHĐ 10cm; ĐCNN 0 cm. C. GHĐ 10cm; ĐCNN 1cm. D. GHĐ 10cm; ĐCNN 0,5cm. Câu 3. Sau khi uốn phải nƣớc chứa độc tron phòn thực hành, hành độn nào không nên làm? A. Đến ngay trạm y tế gần nhất. B. Mặc kệ vì chưa có biểu hiện gì. C. Thông báo ngay cho cô giáo hướng dẫn. D. Cố gắng nôn hết những gì vừa uống. Câu 4. Khi một tế bào lớn lên và sinh sản sẽ có bao nhiêu tế bào mới hình thành? A. 2. B. 4. C. 8. D. 6. Câu 5. Đơn vị cấu tạo nên cơ thể sốn ọi là ì? A. Mô B. Tế bào C. Biểu bì D. Bào quan Câu 6. Thành phần nào dƣới đây khôn thuộc thành phần cấu tạo chính của tế bào? A. Tế bào chất. B. Nhân/vùng nhân. C. Thành tế bào. D. Màng tế bào.
- Câu 7. Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên đan chỉ vào thành phần nào của tế bào? A. Chất tế bào. B. Vùng nhân. C. Nhân tế bào. D. Màng tế bào. Câu 8. Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hoá học của chất: A. Hoà tan đường vào nước. B. Cô cạn nước đường thành đường. C. Đun nóng đường tới lúc xuất hiện chất màu đen. D. Đun nóng đường ở thể rắn để chuyển sang đường ở thể lỏng. Câu 9. Thành phần nào dƣới đây khôn có ở tế bào nhân thực? A. Màng nhân. B. Vùng nhân. C. Hệ thống nội màng. D. Chất tế bào. Câu 10. Khi tế bào lớn lên đến một kích thƣớc nhất định sẽ tiến hành quá trình nào? A. Sinh trưởng. B. Thay thế. C. Chết. D. Sinh sản. Câu 11. Cây lớn lên nhờ: A. Các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu. B. Nhiều tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu. C. Sự lớn lên và phân chia của tế bào. D. Sự tăng kích thước của nhân tế bào. Câu 12. Một cân đòn có đòn cân nhƣ hình vẽ. ĐCNN của cân này là: A. 1g B. 0,1g C. 0,2g D. 5g Câu 13. Có thể phân biệt các loại tế bào khác nhau nhờ nhữn đặc điểm bên n oài nào? A. Thành phần và cấu tạo. B. Kích thước và chức năng. C. Hình dạng và kích thước. D. Hình dạng và màu sắc. Câu 14. Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào? A. Ngôi nhà. B. Cây bạch đàn. C. Cây cầu. D. Xe ô tô. Câu 15. Để phân biệt vật sốn với vật khôn sốn cần nhữn đặc điểm nào sau đây? (1). Không cảm ứng; (2). Cần chất dinh dưỡng; (3). Khả năng lớn lên. (4). Khả năng sinh sản. A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (4). Câu 16. Thành tế bào ở thực vật có vai trò ì? A. Tham gia cấu tạo hệ thống nội màng. B. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. C. Tham gia trao đổi chất với môi trường.
- D. Quy định hình dạng và bảo vệ tế bào. Câu 17. Vật lí học là n ành khoa học n hiên cứu: A. Vật chất, năng lượng và sự vận động của chúng trong tự nhiên. B. Các chất và sự biến đổi các chất. C. Các sinh vật và sự sống trên Trái Đất. D. Những vấn đề về cấu trúc, đặc điểm và sự thay đổi của Trái Đất. Câu 18. Đâu là biển cấm? A. B. C. D. Câu 19. Loại tế bào nào sau đây có thể quan sát bằn mắt thƣờn ? A. Tế bào mô giậu. B. Tế bào trứng cá. C. Tế bào vi khuẩn. D. Tế bào vảy hành. Câu 20. Nhóm các vật thể do con n ƣời tạo ra là A. ngôi nhà, con gà, xe máy. B. cây mít, viên gạch, xe máy. C. con gà, nước biển, xe máy. D. ngôi nhà, viên gạch, xe máy. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm): a. Em hãy nêu các tính chất vật lý, tính chất hóa học của than đá? b. Hãy chỉ ra các chất được nói đến trong các câu ca dao, tục ngữ sau: - Có công mài sắt, có ngày nên kim. - Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng. Câu 2. (2,0 điểm): a. Tại sao tế bào được coi là đơn vị cơ bản của các cơ thể sống? b. Em hãy cho 5 ví dụ về vật sống, 5 ví dụ về vật không sống? c. Hà thấy mẹ gieo mấy hạt Mùng tơi vào đất. Năm ngày sau, Hà cùng mẹ ra quan sát thấy các hạt nảy mầm vươn lên cách mặt đất 5cm. Bận đi học, tháng sau, Hà lấy ra vườn thì dây Mùng tơi phát triển rất nhanh phát triển cả vùng đất lớn. Hà thắc mắc, sao cây Mùng tơi phát triển nhanh vậy? Bằng kiến thức em được học giải thích cho Hà hiểu hiện tượng trên? Câu 3. (2,0 điểm): a. Đổi đơn vị: 1,25m = ...................dm; 1,02 tấn = …………kg; 1h = …... phút = ..........giây; 1 gam (g) = ……..kg. b. Người bán hàng sử dụng cân đồng hồ như hình bên để cân hoa quả. Hãy cho biết GHĐ, ĐCNN của cân này và đọc giá trị khối lượng của lượng hoa quả đã đặt trên đĩa cân. Bài làm:
- ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƢỚNG DẪN TRƢỜNG THCS NGUYỄN HUỆ CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: KHTN- LỚP 6 (Bản hướng dẫn chấm gồm 02 trang) A. HƢỚNG DẪN CHUNG: - Học sinh có cách giải khác đúng thì cho điểm tương ứng với biểu điểm đã cho. - Trong cùng một câu, nếu phần trên sai mà phần dưới có liên quan đến kết quả phần trên thì không chấm điểm phần dưới. - Điểm chấm từng phần được chia nhỏ nhất đến 0,25 điểm. - Điểm toàn bài là tổng điểm của từng phần và làm tròn theo quy định. *Hướng dẫn chấm đối với HS khuyết tật: - Phần trắc nghiệm chấm theo đáp án - Phần tự luận trả lời có ý đúng nếu chưa diễn đạt đầy đủ vẫn được điểm tối đa. B. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm MÃ ĐỀ 01: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D C C A C C D A D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A A B B A C A C D B MÃ ĐỀ 02: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D D B A B C C C B D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C C C B A D A C B D II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dun Điểm a. - Tính chất vật lý của than đá: chất rắn, màu đen (hoặc 0,25 điểm 1 nâu đen …), có ánh kim. (1,0 điểm) - Tính chất hóa học của than đá: Than đá có thể cháy, khi 0,25 điểm cháy tỏa nhiều nhiệt. b. Các chất trong câu ca dao, tục ngữ là: Sắt và mực 0,5 điểm a. Tế bào thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản 0,5 điểm như: sinh sản, sinh trưởng, hấp thụ chất dinh dưỡng, hô
- hấp, cảm giác, bài tiết, do vậy tế bào được xem là “Đơn vị cơ bản của sự sống” 2 b. (2,0 điểm) - 5 Ví dụ về vật sống: Con bò, con gà, cây Ngô, cây 0,25 điểm chuối, con vịt... - 5 vật không sống: Cái bàn, cây bút, cái cửa, đất, nước... 0,25 điểm c. - Tế bào là đơn vị cấu tạo nên cơ thể cây Mùng tơi, thông 0,5 điểm qua hoạt động trao đổi chất các tế bào lớn lên thành tế bào trưởng thành. - Các tế bào này thực hiện phân bào tạo ra vô số tế bào mới, cứ như vậy theo cấp số nhân tế bào tăng lên làm cho 0,5 điểm cây Mùng tơi phát triển rất nhanh. a. 0,25 điểm 3 1,25m = 12,5 dm (2,0 điểm) 1,02 tấn = 1020 kg 0,25 điểm 1h = 60 phút = 3600 giây 0,25 điểm 1 gam (g) = 0,001 kg 0,25 điểm b. 0,5 điểm GHĐ: 10kg ĐCNN: 0,25kg 0,25 điểm m = 2kg 0,25 điểm Duyệt của PHT Duyệt của Tổ trƣởn CM Giáo viên ra đề (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) Nguyễn Thị Dung Nguyễn Thị Ngọc Mẫn Phan Thị Cẩm Huyên Nguyễn Tấn Thạch
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn