Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum
lượt xem 2
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum
- TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TỔ TOÁN - KHTN NĂM HỌC : 2023 - 2024 MÔN: KHTN. LỚP 7 - Thời điểm kiểm tra: Tuần 8 - Thời gian làm bài: 90 phút - Hình thức kiểm tra: 50% trắc nghiệm và 50% tự luận - Cấu trúc: Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm (gồm 20 câu hỏi; nhận biết 16 câu, thông hiểu: 04 câu ) mỗi câu 0,25 điểm Phần tự luận: 5,0 điểm (Gồm 03 câu: Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) I. Ma trận Chủ đề ức độ Tổng số câu Tổng số điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm Bài mở 4 2 6 1,5 đầu (5 tiết) 15,6% Tốc độ 2 1 1 2 2 3,5 (11 tiết) 2,0đ 1,0đ 34,3% Âm 6 1 2 1 8 4,0 thanh 2,0đ (13 tiết) 40,6% Ánh 4 4 1,0 sáng (3 tiết) 9,3% Số câu 16 1 4 1 1 3 20 23 Điểm số 4,0 2,0đ 1,0 2,0đ 1,0 5,0 5,0 10,0 % điểm 40% 30% 20% 10% 50% 50% 100% số
- II. a trận đặc tả Nội Mức Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi dung độ TL TN TL TN Bài Nhận - Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong 4 C1 mở biết học tập môn Khoa học tự nhiên C2 đầu C3 (5 tiết) C4 15,6% Thông - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân 2 C5 hiểu loại, liên kết, đo, dự báo. C6 - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận - Làm được báo cáo, thuyết trình. dụng Tốc độ Nhận - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. 2 C7 (11 biết - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. C8 tiết) 34,3% Thông - Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường hiểu đó. - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. - Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng. Vận - Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được dụng trong khoảng thời gian tương ứng. 1/2 C21b - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. 1/2 - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). C21a Vận Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi 1 C22 dụng được trong khoảng thời gian tương ứng. cao Âm Nhận - Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). 6 C9 thanh biết C10 - Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm. C11 (13 tiết) - Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm C12 kém. C14 C15 Thông - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo sóng âm 2 C13 hiểu (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...). C16 - Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. - Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế về sóng âm.
- Vận - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào dụng thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. - Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm. C23 - Đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn 1 ảnh hưởng đến sức khoẻ. Vận - Thiết kế được một nhạc cụ bằng các vật liệu phù hợp sao dụng cho có đầy đủ các nốt trong một quãng tám (ứng với các nốt: đồ, rê, mi, pha, son, la, si, đố) và sử dụng nhạc cụ cao này để biểu diễn một bài nhạc đơn giản. Ánh Nhận - Nêu được ánh sáng là một dạng của năng lượng. 4 C17 sáng biết C18 C19 (3 tiết) C20 Thông - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm thu được hiểu năng lượng ánh sáng. - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song. Vận - Thực hiện được thí nghiệm thu được năng lượng ánh dụng sáng. - Thực hiện được thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song. - Vẽ được hình biểu diễn vùng tối do nguồn sáng rộng và vùng tối do nguồn sáng hẹp. Tổng số câu 3 20 3 20 Số điểm 5,0 4,0 5,0 5,0 Tỉ lệ % 50% 50%
- TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC 2023 - 2024 Họ và tên……………………………… MÔN: KHTN; LỚP 7 Lớp 7 … Thời gian làm bài: 90 phút ÐỀ CHÍNH THỨC ÐỀ I (Đề có 20 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận , in trong 03 trang) A/ TRẮC NGHIỆ : (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 20. Câu 1. Việc tìm hiểu tự nhiên được thực hiện bằng các phương pháp, kĩ năng khoa học theo một tiến trình. Bước làm nào sau đây không thuộc phương pháp tìm hiểu tự nhiên? A. Quan sát, đặt câu hỏi. B. Thu thập ý kiến cá nhân của ít nhất 3 chuyên gia khoa học. C. Xây dựng giả thuyết D. Viết, trình bày báo cáo. Câu 2. Dùng thước để đo chiều dài mặt bàn bằng đơn vị centimét. Trong hoạt động này đã sử dụng dụng cụ: A. Đồng hồ. B. Bình chia độ. C. Thước. D. Cân. Câu 3. Đồng hồ đo thời gian hiện số là loại dụng cụ đo thời gian có độ chính xác cao, có độ chia nhỏ nhất 0,001s. Giới hạn đo của loại đồng hồ này là: A. 0,001s – 9999s. B. 0,01s – 999s. C. 0,999s – 1000s. D. 9,99s – 10000s. Câu 4. Đơn vị đo khối lượng là: A. kilogam. B. giờ. C. mét. D. mét vuông. Câu 5. Vì sao ban đêm không nên để cây xanh trong nhà? A. Cây xanh sẽ bị héo. B. Ảnh hưởng đến hô hấp của con người. C. Ảnh hưởng đến giấc ngủ của con người. D. Hạn chế sự phát triển xanh tốt của cây xanh. Câu 6. Bỏ muối ăn vào nước, khuấy cho tan được hỗn hợp nước và muối trong suốt. Sau đó đun nóng đến khi chỉ thấy còn chất rắn kết tinh. Phát biểu nào sau đây sai ? A. Khi đun nóng, nước sôi và bay hơi. B. Dựa vào nhiệt độ sôi khác nhau có thể tách riêng được muối và nước. C. Muối ăn tan hoàn toàn trong nước. D. Chất rắn kết tinh là than. Câu 7: Tốc độ của một vật cho biết A. Quãng đường vật đi được dài hay ngắn. B. Thời gian đi của vật nhanh hay lâu. C. Mức độ chuyển động nhanh hay chậm của vật. D. Quỹ đạo chuyển động của vật. Câu 8: Đơn vị của tốc độ thường dùng là: A. km/s. B. cm/h C. m/h D. km/h Câu 9: Đơn vị của tần số là: A. Hm. B. Hz C. zH D. hz Câu 10: Khi biên độ dao động của vật càng nhỏ thì: A. Âm phát ra càng to. B. Âm phát ra càng nhỏ. C. Âm phát ra càng cao. D. Âm phát ra càng thấp.
- Câu 11: Khi bác bảo vệ gõ trống, tai ta nghe thấy tiếng trống. Vật nào phát ra âm thanh đó? A. Tay bác bảo vệ gõ trống. B. Dùi trống. C. Mặt trống. D. Không khí xung quanh trống. Câu 12: Vật A có tần số 20 Hz, vật B có tần số 25 Hz. So sánh tần số của hai vật A và B. Chọn kết luận đúng: A. Tần số của vật B bằng tần số của vật A. C. Tần số của vật A bằng 0 B. Tần số của vật B lớn hơn tần số của vật A D. Tần số của vật A lớn hơn tần số của vật B. Câu 13: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: Một vật dao động càng nhanh thì tần số dao động càng …(1)… và âm phát ra càng …(2)… . A. (1) lớn, (2) cao. B. (1) nhanh, (2) nhỏ. C. (1) lớn, (2) to. D. (1) nhanh, (2) thấp. Câu 14: Nhóm vật nào sau đây phản xạ âm tốt? A. mềm, xốp và có bề mặt gồ ghề. B. mềm, xốp và có bề mặt phẳng, nhẵn. C. cứng và có bề mặt phẳng, nhẵn. D. cứng và có bề mặt gồ ghề. Câu 15: Vật nào sau đây phản xạ âm kém? A. Mặt đá hoa. B. Mặt kính. C. Chăn bông. D. Tường gạch. Câu 16: Khi một nghệ sĩ chơi đàn ghi-ta, muốn âm phát ra to thì người nghệ sĩ cần làm gì? A. Gảy mạnh dây đàn. B. Gảy nhẹ dây đàn. C. Tì hộp đàn lên mặt bàn. D. Tì hộp đàn lên mặt bàn, gảy nhẹ dây đàn. Câu 17: Hãy chỉ ra vật nào dưới đây là nguồn sang tự nhiên? A. Con đom đóm. B. Ngọn nến đang cháy. C. Ngọn đuốc đang cháy. D. Bếp than đang cháy. Câu 18: Chọn câu Sai trong các câu sau: A. Ánh sáng là một dạng của năng lượng. B. Mặt trăng là một nguồn sáng. C. Nguồn sáng là vật tự nó phát ra ánh sáng. D. Vật sáng gồm nguồn sáng và những vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó. Câu 19: Năng lượng ánh sáng phát ra từ một nguồn sáng thì có mấy dạng? A. Hội tụ B. Phân kì C. Song song, hội tụ, phân kì. D. song song Câu 20: Mặt Trời chiếu ánh sáng xuống Trái Đất, ánh sáng Mặt Trời là một nguồn sáng …… Từ thích hợp điền vào chỗ trống là: A. Tự nhiên. B. Nhân tạo. C. Do gió truyền tới. D. Do Mặt Trăng truyền tới..
- B/ TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21 (2,0đ): Cho sơ đồ quãng đường – thời gian (hình 8.4) a) Nhìn vào đồ thị hình 8.4, em hãy chỉ ra trong giai đoạn OA xe đó đi được quãng đường bao nhiêu mét? b) Tính tốc độ của xe trên quãng đường BC. 3 Câu 22 (1,0đ): Một đoàn tàu di chuyển từ A về B. Khi đó tàu đi với vận tốc là 36km/h trong quãng 4 1 đường đầu tiên. Trong thời gian 10 phút, đoàn tàu đi hết quãng đường còn lại với vận tốc là 24km/h. 4 Tính tốc độ trung bình của tàu trên cả quãng đường AB. Câu 23 (2,0đ): Em hãy nêu 4 giải pháp chống ô nhiễm tiếng ồn. ................................................................HẾT............................................................... (Chúc các em làm bài đạt kết quả cao!)
- TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC 2023 - 2024 Họ và tên……………………………… MÔN: KHTN; LỚP 7 Lớp 7 … Thời gian làm bài: 90 phút ÐỀ CHÍNH THỨC ÐỀ CHÍNH THỨC ÐỀ II (Đề có 20 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận , in trong 03 trang) A/ TRẮC NGHIỆ : (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 20. Câu 1. Khi một nghệ sĩ chơi đàn ghi-ta, muốn âm phát ra to thì người nghệ sĩ cần làm gì? A. Gảy nhẹ dây đàn. B. Tì hộp đàn lên mặt bàn. C. Tì hộp đàn lên mặt bàn, gảy nhẹ dây đàn. D. Gảy mạnh dây đàn. Câu 2. Tốc độ của một vật cho biết A. Thời gian đi của vật nhanh hay lâu. B. Mức độ chuyển động nhanh hay chậm của vật. C. Quãng đường vật đi được dài hay ngắn. D. Quỹ đạo chuyển động của vật. Câu 3. Đơn vị đo khối lượng là: A. mét. B. mét vuông. C. giờ. D. kilogam. Câu 4. Bỏ muối ăn vào nước, khuấy cho tan được hỗn hợp nước và muối trong suốt. Sau đó đun nóng đến khi chỉ thấy còn chất rắn kết tinh. Phát biểu nào sau đây sai ? A. Muối ăn tan hoàn toàn trong nước. B. Dựa vào nhiệt độ sôi khác nhau có thể tách riêng được muối và nước. C. Chất rắn kết tinh là than. D. Khi đun nóng, nước sôi và bay hơi. Câu 5. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: Một vật dao động càng nhanh thì tần số dao động càng …(1)… và âm phát ra càng …(2)… . A. (1) lớn, (2) to. B. (1) lớn, (2) cao. C. (1) nhanh, (2) thấp. D. (1) nhanh, (2) nhỏ. Câu 6. Hãy chỉ ra vật nào dưới đây là nguồn sang tự nhiên? A. Bếp than đang cháy. B. Ngọn nến đang cháy. C. Ngọn đuốc đang cháy. D. Con đom đóm. Câu 7. Vật A có tần số 20 Hz, vật B có tần số 25 Hz. So sánh tần số của hai vật A và B. Chọn kết luận đúng: A. Tần số của vật B lớn hơn tần số của vật A. B. Tần số của vật A bằng 0 C. Tần số của vật B bằng tần số của vật A. D. Tần số của vật A lớn hơn tần số của vật B. Câu 8. Khi biên độ dao động của vật càng nhỏ thì: A. Âm phát ra càng nhỏ. B. Âm phát ra càng to. C. Âm phát ra càng cao. D. Âm phát ra càng thấp. Câu 9. Vì sao ban đêm không nên để cây xanh trong nhà? A. Cây xanh sẽ bị héo. B. Hạn chế sự phát triển xanh tốt của cây xanh. C. Ảnh hưởng đến hô hấp của con người. D. Ảnh hưởng đến giấc ngủ của con người. Câu 10. Đơn vị của tần số là: A. zH B. Hz C. Hm. D. hz
- Câu 11. Dùng thước để đo chiều dài mặt bàn bằng đơn vị centimét. Trong hoạt động này đã sử dụng dụng cụ: A. Bình chia độ. B. Cân. C. Thước. D. Đồng hồ. Câu 12. Khi bác bảo vệ gõ trống, tai ta nghe thấy tiếng trống. Vật nào phát ra âm thanh đó? A. Dùi trống. B. Không khí xung quanh trống. C. Mặt trống. D. Tay bác bảo vệ gõ trống. Câu 13. Vật nào sau đây phản xạ âm kém? A. Tường gạch. B. Mặt kính. C. Mặt đá hoa. D. Chăn bông. Câu 14. Đơn vị của tốc độ thường dùng là: A. m/h B. cm/h C. km/s. D. km/h Câu 15. Chọn câu Sai trong các câu sau: A. Nguồn sáng là vật tự nó phát ra ánh sáng. B. Vật sáng gồm nguồn sáng và những vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó. C. Ánh sáng là một dạng của năng lượng. D. Mặt trăng là một nguồn sáng. Câu 16. Nhóm vật nào sau đây phản xạ âm tốt? A. cứng và có bề mặt phẳng, nhẵn. B. cứng và có bề mặt gồ ghề. C. mềm, xốp và có bề mặt phẳng, nhẵn. D. mềm, xốp và có bề mặt gồ ghề. Câu 17. Mặt Trời chiếu ánh sáng xuống Trái Đất, ánh sáng Mặt Trời là một nguồn sáng …… Từ thích hợp điền vào chỗ trống là: A. Do Mặt Trăng truyền tới.. B. Tự nhiên. C. Nhân tạo. D. Do gió truyền tới. Câu 18. Đồng hồ đo thời gian hiện số là loại dụng cụ đo thời gian có độ chính xác cao, có độ chia nhỏ nhất 0,001s. Giới hạn đo của loại đồng hồ này là: A. 9,99s – 10000s. B. 0,999s – 1000s. C. 0,01s – 999s. D. 0,001s – 9999s. Câu 19. Việc tìm hiểu tự nhiên được thực hiện bằng các phương pháp, kĩ năng khoa học theo một tiến trình. Bước làm nào sau đây không thuộc phương pháp tìm hiểu tự nhiên? A. Thu thập ý kiến cá nhân của ít nhất 3 chuyên gia khoa học. B. Xây dựng giả thuyết C. Quan sát, đặt câu hỏi. D. Viết, trình bày báo cáo. Câu 20. Năng lượng ánh sáng phát ra từ một nguồn sáng thì có mấy dạng? A. Phân kì B. Hội tụ C. Song song, hội tụ, phân kì. D. song song
- B/ TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21 (2,0đ): Cho sơ đồ quãng đường – thời gian (hình 8.4) a) Nhìn vào đồ thị hình 8.4, em hãy chỉ ra trong giai đoạn OA xe đó đi được quãng đường bao nhiêu mét? b) Tính tốc độ của xe trên quãng đường BC. 3 Câu 22 (1,0đ): Một đoàn tàu di chuyển từ A về B. Khi đó tàu đi với vận tốc là 36km/h trong quãng 4 1 đường đầu tiên. Trong thời gian 10 phút, đoàn tàu đi hết quãng đường còn lại với vận tốc là 24km/h. 4 Tính tốc độ trung bình của tàu trên cả quãng đường AB. Câu 23 (2,0đ): Em hãy nêu 4 giải pháp chống ô nhiễm tiếng ồn. ................................................................HẾT............................................................... (Chúc các em làm bài đạt kết quả cao!)
- TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC 2023 - 2024 Họ và tên……………………………… MÔN: KHTN; LỚP 7 Lớp 7 … Thời gian làm bài: 90 phút ÐỀ CHÍNH THỨC ÐỀ CHÍNH THỨC ÐỀ III (Đề có 20 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận , in trong 03 trang) A/ TRẮC NGHIỆ : (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 20. Câu 1. Chọn câu Sai trong các câu sau: A. Ánh sáng là một dạng của năng lượng. B. Vật sáng gồm nguồn sáng và những vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó. C. Nguồn sáng là vật tự nó phát ra ánh sáng. D. Mặt trăng là một nguồn sáng. Câu 2. Vì sao ban đêm không nên để cây xanh trong nhà? A. Ảnh hưởng đến hô hấp của con người. B. Cây xanh sẽ bị héo. C. Ảnh hưởng đến giấc ngủ của con người. D. Hạn chế sự phát triển xanh tốt của cây xanh. Câu 3. Vật A có tần số 20 Hz, vật B có tần số 25 Hz. So sánh tần số của hai vật A và B. Chọn kết luận đúng: A. Tần số của vật A lớn hơn tần số của vật B. B. Tần số của vật A bằng 0. C. Tần số của vật B bằng tần số của vật A. D. Tần số của vật B lớn hơn tần số của vật A. Câu 4. Đơn vị của tần số là: A. Hm. B. hz C. zH D. Hz Câu 5. Đơn vị đo khối lượng là: A. mét vuông. B. kilogam. C. mét. D. giờ. Câu 6. Khi một nghệ sĩ chơi đàn ghi-ta, muốn âm phát ra to thì người nghệ sĩ cần làm gì? A. Gảy nhẹ dây đàn. B. Tì hộp đàn lên mặt bàn, gảy nhẹ dây đàn. C. Tì hộp đàn lên mặt bàn. D. Gảy mạnh dây đàn. Câu 7. Mặt Trời chiếu ánh sáng xuống Trái Đất, ánh sáng Mặt Trời là một nguồn sáng …… Từ thích hợp điền vào chỗ trống là: A. Do Mặt Trăng truyền tới.. B. Do gió truyền tới. C. Nhân tạo. D. Tự nhiên. Câu 8. Hãy chỉ ra vật nào dưới đây là nguồn sang tự nhiên? A. Con đom đóm. B. Ngọn nến đang cháy. C. Ngọn đuốc đang cháy. D. Bếp than đang cháy. Câu 9. Dùng thước để đo chiều dài mặt bàn bằng đơn vị centimét. Trong hoạt động này đã sử dụng dụng cụ: A. Bình chia độ. B. Cân. C. Đồng hồ. D. Thước. Câu 10. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: Một vật dao động càng nhanh thì tần số dao động càng …(1)… và âm phát ra càng …(2)… . A. (1) nhanh, (2) nhỏ. B. (1) nhanh, (2) thấp. C. (1) lớn, (2) cao. D. (1) lớn, (2) to.
- Câu 11. Việc tìm hiểu tự nhiên được thực hiện bằng các phương pháp, kĩ năng khoa học theo một tiến trình. Bước làm nào sau đây không thuộc phương pháp tìm hiểu tự nhiên? A. Viết, trình bày báo cáo. B. Quan sát, đặt câu hỏi. C. Thu thập ý kiến cá nhân của ít nhất 3 chuyên gia khoa học. D. Xây dựng giả thuyết Câu 12. Đồng hồ đo thời gian hiện số là loại dụng cụ đo thời gian có độ chính xác cao, có độ chia nhỏ nhất 0,001s. Giới hạn đo của loại đồng hồ này là: A. 9,99s – 10000s. B. 0,999s – 1000s. C. 0,001s – 9999s. D. 0,01s – 999s. Câu 13. Vật nào sau đây phản xạ âm kém? A. Mặt kính. B. Chăn bông. C. Mặt đá hoa. D. Tường gạch. Câu 14. Bỏ muối ăn vào nước, khuấy cho tan được hỗn hợp nước và muối trong suốt. Sau đó đun nóng đến khi chỉ thấy còn chất rắn kết tinh. Phát biểu nào sau đây sai ? A. Muối ăn tan hoàn toàn trong nước. B. Dựa vào nhiệt độ sôi khác nhau có thể tách riêng được muối và nước. C. Chất rắn kết tinh là than. D. Khi đun nóng, nước sôi và bay hơi. Câu 15. Năng lượng ánh sáng phát ra từ một nguồn sáng thì có mấy dạng? A. Song song, hội tụ, phân kì. B. song song C. Phân kì D. Hội tụ Câu 16. Khi bác bảo vệ gõ trống, tai ta nghe thấy tiếng trống. Vật nào phát ra âm thanh đó? A. Tay bác bảo vệ gõ trống. B. Dùi trống. C. Mặt trống. D. Không khí xung quanh trống. Câu 17. Khi biên độ dao động của vật càng nhỏ thì: A. Âm phát ra càng to. B. Âm phát ra càng nhỏ. C. Âm phát ra càng thấp. D. Âm phát ra càng cao. Câu 18. Nhóm vật nào sau đây phản xạ âm tốt? A. mềm, xốp và có bề mặt gồ ghề. B. cứng và có bề mặt gồ ghề. C. mềm, xốp và có bề mặt phẳng, nhẵn. D. cứng và có bề mặt phẳng, nhẵn. Câu 19. Đơn vị của tốc độ thường dùng là: A. m/h B. km/h C. cm/h D. km/s. Câu 20. Tốc độ của một vật cho biết A. Mức độ chuyển động nhanh hay chậm của vật. B. Quỹ đạo chuyển động của vật. C. Quãng đường vật đi được dài hay ngắn. D. Thời gian đi của vật nhanh hay lâu.
- B/ TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21 (2,0đ): Cho sơ đồ quãng đường – thời gian (hình 8.4) a) Nhìn vào đồ thị hình 8.4, em hãy chỉ ra trong giai đoạn OA xe đó đi được quãng đường bao nhiêu mét? b) Tính tốc độ của xe trên quãng đường BC. 3 Câu 22 (1,0đ): Một đoàn tàu di chuyển từ A về B. Khi đó tàu đi với vận tốc là 36km/h trong quãng 4 1 đường đầu tiên. Trong thời gian 10 phút, đoàn tàu đi hết quãng đường còn lại với vận tốc là 24km/h. 4 Tính tốc độ trung bình của tàu trên cả quãng đường AB. Câu 23 (2,0đ): Em hãy nêu 4 giải pháp chống ô nhiễm tiếng ồn. ................................................................HẾT............................................................... (Chúc các em làm bài đạt kết quả cao!)
- TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC 2023 - 2024 Họ và tên……………………………… MÔN: KHTN; LỚP 7 Lớp 7 … Thời gian làm bài: 90 phút ÐỀ CHÍNH THỨC ÐỀ CHÍNH THỨC ÐỀ IV (Đề có 20 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận , in trong 03 trang) A/ TRẮC NGHIỆ : (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 20. Câu 1. Bỏ muối ăn vào nước, khuấy cho tan được hỗn hợp nước và muối trong suốt. Sau đó đun nóng đến khi chỉ thấy còn chất rắn kết tinh. Phát biểu nào sau đây sai ? A. Chất rắn kết tinh là than. B. Muối ăn tan hoàn toàn trong nước. C. Dựa vào nhiệt độ sôi khác nhau có thể tách riêng được muối và nước. D. Khi đun nóng, nước sôi và bay hơi. Câu 2. Vật nào sau đây phản xạ âm kém? A. Mặt đá hoa. B. Chăn bông. C. Mặt kính. D. Tường gạch. Câu 3. Khi biên độ dao động của vật càng nhỏ thì: A. Âm phát ra càng cao. B. Âm phát ra càng nhỏ. C. Âm phát ra càng thấp. D. Âm phát ra càng to. Câu 4. Tốc độ của một vật cho biết A. Quãng đường vật đi được dài hay ngắn. B. Quỹ đạo chuyển động của vật. C. Mức độ chuyển động nhanh hay chậm của vật. D. Thời gian đi của vật nhanh hay lâu. Câu 5. Dùng thước để đo chiều dài mặt bàn bằng đơn vị centimét. Trong hoạt động này đã sử dụng dụng cụ: A. Đồng hồ. B. Bình chia độ. C. Cân. D. Thước. Câu 6. Vật A có tần số 20 Hz, vật B có tần số 25 Hz. So sánh tần số của hai vật A và B. Chọn kết luận đúng: A. Tần số của vật A bằng 0. B. Tần số của vật B lớn hơn tần số của vật A. C. Tần số của vật A lớn hơn tần số của vật B. D. Tần số của vật B bằng tần số của vật A. Câu 7. Hãy chỉ ra vật nào dưới đây là nguồn sang tự nhiên? A. Ngọn nến đang cháy. B. Ngọn đuốc đang cháy. C. Con đom đóm. D. Bếp than đang cháy. Câu 8. Việc tìm hiểu tự nhiên được thực hiện bằng các phương pháp, kĩ năng khoa học theo một tiến trình. Bước làm nào sau đây không thuộc phương pháp tìm hiểu tự nhiên? A. Viết, trình bày báo cáo. B. Quan sát, đặt câu hỏi. C. Xây dựng giả thuyết D. Thu thập ý kiến cá nhân của ít nhất 3 chuyên gia khoa học. Câu 9. Khi một nghệ sĩ chơi đàn ghi-ta, muốn âm phát ra to thì người nghệ sĩ cần làm gì? A. Gảy mạnh dây đàn. B. Gảy nhẹ dây đàn. C. Tì hộp đàn lên mặt bàn, gảy nhẹ dây đàn. D. Tì hộp đàn lên mặt bàn.
- Câu 10. Vì sao ban đêm không nên để cây xanh trong nhà? A. Ảnh hưởng đến hô hấp của con người. B. Hạn chế sự phát triển xanh tốt của cây xanh. C. Cây xanh sẽ bị héo. D. Ảnh hưởng đến giấc ngủ của con người. Câu 11. Khi bác bảo vệ gõ trống, tai ta nghe thấy tiếng trống. Vật nào phát ra âm thanh đó? A. Dùi trống. B. Không khí xung quanh trống. C. Tay bác bảo vệ gõ trống. D. Mặt trống. Câu 12. Đơn vị của tần số là: A. Hz B. Hm. C. hz D. zH Câu 13. Chọn câu Sai trong các câu sau: A. Ánh sáng là một dạng của năng lượng. B. Nguồn sáng là vật tự nó phát ra ánh sáng. C. Mặt trăng là một nguồn sáng. D. Vật sáng gồm nguồn sáng và những vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó. Câu 14. Đơn vị của tốc độ thường dùng là: A. km/s. B. cm/h C. km/h D. m/h Câu 15. Đồng hồ đo thời gian hiện số là loại dụng cụ đo thời gian có độ chính xác cao, có độ chia nhỏ nhất 0,001s. Giới hạn đo của loại đồng hồ này là: A. 0,01s – 999s. B. 0,999s – 1000s. C. 0,001s – 9999s. D. 9,99s – 10000s. Câu 16. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: Một vật dao động càng nhanh thì tần số dao động càng …(1)… và âm phát ra càng …(2)… . A. (1) nhanh, (2) thấp. B. (1) lớn, (2) to. C. (1) nhanh, (2) nhỏ. D. (1) lớn, (2) cao. Câu 17. Mặt Trời chiếu ánh sáng xuống Trái Đất, ánh sáng Mặt Trời là một nguồn sáng …… Từ thích hợp điền vào chỗ trống là: A. Do Mặt Trăng truyền tới.. B. Do gió truyền tới. C. Nhân tạo. D. Tự nhiên. Câu 18. Đơn vị đo khối lượng là: A. kilogam. B. mét. C. giờ. D. mét vuông. Câu 19. Nhóm vật nào sau đây phản xạ âm tốt? A. mềm, xốp và có bề mặt gồ ghề. B. cứng và có bề mặt phẳng, nhẵn. C. mềm, xốp và có bề mặt phẳng, nhẵn. D. cứng và có bề mặt gồ ghề. Câu 20. Năng lượng ánh sáng phát ra từ một nguồn sáng thì có mấy dạng? A. Phân kì B. Hội tụ C. song song D. Song song, hội tụ, phân kì.
- B/ TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21 (2,0đ): Cho sơ đồ quãng đường – thời gian (hình 8.4) a) Nhìn vào đồ thị hình 8.4, em hãy chỉ ra trong giai đoạn OA xe đó đi được quãng đường bao nhiêu mét? b) Tính tốc độ của xe trên quãng đường BC. 3 Câu 22 (1,0đ): Một đoàn tàu di chuyển từ A về B. Khi đó tàu đi với vận tốc là 36km/h trong quãng 4 1 đường đầu tiên. Trong thời gian 10 phút, đoàn tàu đi hết quãng đường còn lại với vận tốc là 24km/h. 4 Tính tốc độ trung bình của tàu trên cả quãng đường AB. Câu 23 (2,0đ): Em hãy nêu 4 giải pháp chống ô nhiễm tiếng ồn. ................................................................HẾT............................................................... (Chúc các em làm bài đạt kết quả cao!)
- TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI HƯỚNG DẪN CHẤM TỔ: TOÁN – KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học 2023 – 2024 Môn: KHTN - Lớp: 7 (Bản hướng dẫn có 01 trang) Hướng dẫn chung: Mọi cách giải khác nếu đúng về bản chất, GV chấm vẫn cho điểm tối đa. A/ TRẮC NGHIỆ : (5,0 điểm) (Mỗi đáp án chọn đúng, HS được 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Ðề I B C A A B D C D B B C B A C C A A B C A Ðề II D B D C B D A A C B C C D D D A B D A C Ðề III D A F D B D D A D C C C B C A C B D B A Ðề IV A B B C D B C D A A D A C C C D D A B D B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Lời giải Ðiểm 21 a) Giai đoạn OA: Xe đi được quãng đường là: 30km = 30 000m. 1,0 (2,0đ) b) Tóm tắt: s: 30km t: 0,5h 0,25 v: ? km/h Giải: Tốc độ của xe đó trên quãng đường BC là: v = s : t = 30 : 0,5 = 60 (km/h) 0,75 22 Tóm tắt: v1 : 36km / h v2 : 24km / h (1,0đ) 1 t :? h t = 10 ' = h 1 2 6 0,25 s1 :? km s2 :? km s: ?km ; t: ?h ; vtb : ? km / h Giải: Độ dài quãng đường mà tàu di chuyển với vận tốc 24 km/h là: 1 s = v .t = 24. = 4 (km). 2 2 2 6 0,25 Độ dài quãng đường đầu tiên mà tàu di chuyển với vận tốc 36 km/h là: s1 = 3s2 = 3 . 4 = 12 (km). Vậy độ dài cả quãng đường AB là: s = s1 + s2 = 12 + 4 = 16 (km) 12 1 Thời gian đi hết quãng đường đầu tiên là: t = = (h) 0,25 1 36 3 1 1 2 1 3 1 Tổng thời gian đi hết quãng đường AB là: t = t + t = + = + = = (h) 1 2 3 6 6 6 6 2 Vận tốc trung bình của đoàn tàu trên quãng đường AB là: s 1 v = = 16 : = 16.2 = 32 (km/h) tb t 2 0,25 23 Các cách khắc phục ô nhiễm tiếng ồn: ( mỗi giải pháp 0,5 điểm) (2,0đ) - Đóng cửa sổ. - Lắp đặt tường vách cách âm. 0,5 0,5
- - Xây dựng hàng rào chắn ồn. 0,5 - Yêu cầu hạn chế còi xe khi giao thông trên đường. 0,5 - Trồng nhiều cây xanh.
- Duyệt của BGH Duyệt của TCM GV ra đề GV phản biện Đồng Thị Hà
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn