Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Kon Tum
lượt xem 1
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Kon Tum” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Kon Tum
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM MA TRẬN, ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN DU NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: KHTN - Lớp: 7 MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (ĐỀ 1) 1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 + Bài mở đầu: Hết bài Phương pháp và kỹ năng học tập môn Khoa học tự nhiên. + Chủ đề 1: Từ bài 1: Nguyên tử đến hết tiết 2 bài 2: Nguyên tố hoá học . + Chủ đề 4: Từ bài 7: Tốc độ của chuyển động (tiết 1 đến tiết 5), đến bài 8: Đồ thị quãng đường-thời gian (tiết 6) . + Chủ đề 8: Từ bài 17: Vai trò của trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng đến hết tiết 3 bài 21: Hô hấp tế bào. - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: 16 câu nhận biết, 4 câu thông hiểu; mỗi câu 0,25 điểm) + Phần tự luận: 5,0 điểm (Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 1,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
- Tổng % MỨC ĐỘ NHẬN THỨC điểm TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1/ - Mở đầu. 1,75 CHỦ ĐỀ Bài mở đầu (6 tiết) 1 2 1 17,5% CHUNG 2/ - Nguyên tử. Chủ đề 1: Nguyên tử- CHẤT VÀ - Nguyên tố hoá học (t2) 2,0 Nguyên tố hoá học. 2 2 1 BIẾN ĐỔI 20% (6 tiết) CHẤT 3/ - Tốc độ của chuyển động Chủ đề 4: Tốc độ 2,0 NĂNG - Đồ thị quãng đường-thời 4 1 (6 tiết) 20% LƯỢNG gian (t1). 4/ - Vai trò của trao đổi chất và VẬT vận chuyển năng lượng. Chủ đề 8: Trao đổi SỐNG - Quang hợp ở thực vật. chất và vận chuyển - Các yếu tố ảnh hưởng đến 4,25 năng lượng. 9 1 1 quang hợp. 42,5% (14 tiết) - Thực hành về quang hợp ở cây xanh. - Hô hấp tế bào (t3). Tổng 16 câu 4 câu 2 câu 2 câu 1 câu 25 câu Tỉ lệ % 40% 10% 20% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm
- 2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: TT Chủ đề Mức độ đánh giá Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1/ CHỦ Bài mở - Phương Nhận biết 1 câu ĐỀ đầu pháp và kỹ -Trình bày được một số phương (C1) CHUNG năng học tập pháp và kĩ năng trong học tập môn Khoa môn Khoa học tự nhiên. học tự nhiên. - Thực hiện được các bước tìm 1 câu hiểu tự nhiên ( 5 bước). (C2) - Sử dụng được một số dụng cụ đo(trong nội dung môn Khoa học 1 câu tự nhiên 7). (C3) Vận dụng 1 câu - Làm được báo cáo, thuyết trình. (C1) 2/ CHẤT Chủ đề 1: -Nguyên tử. Nhận biết VÀ Nguyên tử, -Sơ lược về - Biết được khái niêm nguyên tử, 2 câu BIẾN Sơ lược bảng tuần mô hình cấu tạo nguyên tử của rơ- (C4,5) ĐỔI bảng tuần hoàn các dơ-pho-bo, nguyên tử khối; CHẤT hoàn các nguyên tố nguyên tố hoá học, KHHH của ng.tố hoá học. nguyên tố. Thông hiểu - Từ mô hình cấu tạo nguyên tử 2 câu chỉ ra số p, số e, số lớp e, số e lớp (C6,7) ngoài cùng. Vận dụng -Biết cách tìm nguyên tố hoá học, 1 câu dựa vào số hiệ nguyên tử (số P (C2) trong hạt nhân nguyên tử).
- 3/ Chủ đề 4: -Tốc độ Nhận biết NĂNG Tốc độ chuyển - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc LƯỢNG động. độ, xác định được kí hiệu tốc độ, 4 câu - Đo tốc độ. quãng đường và thời gian tương (C17,18, - Đồ thị ứng, tốc độ bằng quãng đường vật 19,20) quãng đường đi chia thời gian đi quãng đường – thời gian đó. - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. - Nhận xét đươc từ đồ thị quãng đường - thời gian cho trước, tìm được sự liên hệ quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật) Thông hiểu - Tính được tốc độ của chuyển 1 câu động. (C3) 4/ VẬT Chủ đề 8: - Vai trò của Nhận biết SỐNG Trao đổi trao đổi chất chất và - Phát biểu được khái niệm trao 2 câu và chuyển chuyển hoá năng đổi chất và chuyển hoá năng (C8,16) hoá năng lượng ở sinh lượng. lượng ở vật. sinh vật. - Nêu được khái niệm, nguyên 2 câu - Quang hợp (C10,11) ở thực vật. liệu, sản phẩm của quang hợp. - Một số yếu - Nêu được một số yếu tố chủ yếu 1 câu tố ảnh ảnh hưởng đến quang hợp. (C12) hưởng đến quang hợp. - Tiến hành được thí nghiệm 2 câu - Thực hành chứng minh quang hợp ở cây (C13,14) chứng minh xanh. quang hợp ở - Nêu được khái niệm hô hấp tế 2 câu cây xanh. bào (C9,15) - Hô hấp tế
- bào Thông hiểu - Nêu được mối quan hệ giữa trao 1 câu (C4) đổi chất và chuyển hóa năng lượng trong quang hợp, hô hấp. Vận dụng cao - Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực 1 câu tiễn của việc trồng và bảo vệ cây (C5) xanh. 3. ĐỀ KIỂM TRA:
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA GIỮAHỌC KÌ I TRƯỜNG TH-THCS NGUYỄN DU NĂM HỌC 2024-2025 MÃ ĐỀ: 01 Môn: KHTN - Lớp: 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Em hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất (Ví dụ: Câu 1: B, Câu 2: A, ......, từ câu 1 đến câu 20 ). Câu 1. Đâu không phải là kĩ năng cần vận dụng vào phương pháp tìm hiểu tự nhiên? A. Kĩ năng chiến đấu đặc biệt. B. Kĩ năng quan sát. C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo đạc. Câu 2. Cho các bước sau: (1) Hình thành giả thuyết. (2) Quan sát và đặt câu hỏi. (3) Lập kế hoạch kiểm tra giả thuyết. (4) Thực hiện kế hoạch. (5) Kết luận. Thứ tự sắp xếp đúng các bước trong phương pháp tìm hiểu tự nhiên là? A. (1) - (2) - (3) - (4) - (5). B. (2) - (1) - (3) - (4) - (5). C. (1) - (2) - (3) - (5) - (4). D. (2) - (1) - (3) - (5) - (4). Câu 3. Cho các bước sau: (1) Thực hiện phép đo, ghi kết quả đo và xử lí số liệu đo. (2) Ước lượng để lựa chọn dụng cụ/thiết bị đo phù hợp. (3) Phân tích kết quả và thảo luận về kết quả nghiên cứu thu được. (4) Đánh giá độ chính xác của kết quả đo căn cứ vào loại dụng cụ đo và cách đo. Trình tự các bước hình thành kĩ năng đo là: A. (1) (2) (3) (4). B. (1) (3) (2) (4). C. (3) (2) (4) (1). D. (2) (1) (4) (3). Câu 4. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là: A. electron và neutron. B. proton và neutron. C. neutron và electron. D. electron, proton và neutron. Câu 5. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng thành phần nào? A. Số proton. B. Số neutron. C. Số electron. D. Khối lượng nguyên tử. Câu 6. Nguyên tử X có 19 proton. Số hạt electron của X là: A. 17. B. 18. C. 19. D. 20. Câu 7. Cho mô hình cấu tạo của các nguyên tử A, B, C như sau: A B C Cho biết nguyên tử nào cùng thuộc một nguyên tố hóa học? A. A, B. B. B, C. C. A, C. D. A, B, C. Câu 8. Trao đổi chất là quá trình: A. Tổng hợp và phân giải các chất trong cơ thể B. Phân giải chất béo. C. Tích trữ năng lượng. D. Giải phóng nhiệt.
- Câu 9. Sản phẩm cuối cùng của hô hấp tế bào là: A. Glucose và oxy. B. CO2 , nước và năng lượng. C. Năng lượng và acid lactic. D. Năng lượng và chất béo. Câu 10. Quang hợp ở thực vật diễn ra chủ yếu tại: A. Rễ cây. B. Lá cây. C. Hoa. D. Thân cây. Câu 11. Chất nào là nguyên liệu cần thiết cho quá trình quang hợp? A. Glucose. B. ATP và nước. C. Oxy và glucose. D. CO2 và nước. Câu 12. Quang hợp diễn ra hiệu quả nhất ở nhiệt độ nào? A. Nhiệt độ thấp (dưới 0°C). B. Nhiệt độ cao (trên 40°C). C. Nhiệt độ trung bình (25 C-35°C). 0 D. Bất kỳ nhiệt độ nào. Câu 13. Thí nghiệm kiểm chứng quá trình quang hợp thường sử dụng: A. Nước. B. Muối. C. Lá cây. D. Đất. Câu 14. Thí nghiệm kiểm tra sự hình thành tinh bột trong lá cây thường dùng dung dịch: A. NaCl. B. Ethanol. C. Giấm. D. I-ốt (Iodine). Câu 15. Quá trình hô hấp tế bào tạo ra sản phẩm nào? A. Năng lượng, CO2 và nước. B. Glucose và oxy. C. ATP và glucose. D. CO2 và ATP. Câu 16. Quá trình trao đổi chất nhằm mục đích chính là gì? A. Tạo ra năng lượng. B. Tăng cường sự phát triển tế bào. C. Làm giảm tỷ lệ hô hấp. D. Làm giảm sự mệt mỏi. Câu 17. Tốc độ cho ta biết một vật chuyển động như thế nào? A. Đều. B. Nhanh. C. Chậm. D. Nhanh hay chậm. Câu 18. Tốc độ của chuyển động được kí hiệu là: A. s. B. v. C. t. D. h. Câu 19. Đâu là một kí hiệu của đơn vị tốc độ? A. s/m. B. m.s. C. m/s. D. km.h. Câu 20. Đồ thị quãng đường – thời gian là mô tả liên hệ nào? A. Giữa quãng đường đi được của vật và thời gian đi hết quãng đường đó. B. Tốc độ của chuyển động của vật trên quãng đường và thời gian. C. Giữa quãng đường đi được và tốc độ của vật đi trên quãng đường đó. D. Giữa thời gian và tốc độ của vật đi trên một quãng đường nhất định. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). Bạn Hạnh đang tìm hiểu về hiện tượng lũ lụt xảy ra khi mùa mưa bão đến. Bạn đã thực hiện bước 1: Xác định vấn đề "Tại sao hiện tượng thiên tai lũ lụt lại xảy ra?". Và bước 2: Đưa ra giả thuyết: Lũ lụt là hậu quả của rừng đầu nguồn bị mất. Vận dụng phương pháp tìm hiểu tự nhiên, em hãy giúp bạn Hạnh thực hiện tiếp tiến trình các bước 3,4,5 để tìm hiểu về hiện tượng lũ lụt? Câu 2 (1,0 điểm). Nguyên tử của một nguyên tố có tổng số các loại hạt là 34, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Xác định số p, số n, số e của nguyên tử nguyên tố đó? Câu 3 (1,0 điểm). Một vận động viên chạy trên quãng đường dài 3 km hết thời gian là 625 s. Tính tốc độ của vận động viên đó? Câu 4. (1,0 điểm). So sánh quang hợp và hô hấp tế bào về phương diện vai trò năng lượng và sản phẩm tạo thành. Câu 5. (1,0 điểm). Em hãy giải thích tại sao cây trồng trong nhà kính lại phát triển nhanh hơn so với cây trồng ngoài tự nhiên, mặc dù cả hai đều được tưới nước và chăm sóc như nhau? ………………………….HẾT…………………………
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA GIỮAHỌC KÌ I TRƯỜNG TH-THCS NGUYỄN DU NĂM HỌC 2024-2025 MÃ ĐỀ: 02 Môn: KHTN - Lớp: 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Em hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất (Ví dụ: Câu 1: B, Câu 2: A, ......, từ câu 1 đến câu 20 ). Câu 1. Nguyên tử X có 19 proton. Số hạt electron của X là: A. 17. B. 18. C. 19. D. 20. Câu 2. Cho mô hình cấu tạo của các nguyên tử A, B, C như sau: A B C Cho biết nguyên tử nào cùng thuộc một nguyên tố hóa học? A. A, B. B. A, C. C. B, C. D. A, B, C. Câu 3. Cho các bước sau: (1) Hình thành giả thuyết. (2) Quan sát và đặt câu hỏi. (3) Lập kế hoạch kiểm tra giả thuyết. (4) Thực hiện kế hoạch. (5) Kết luận. Thứ tự sắp xếp đúng các bước trong phương pháp tìm hiểu tự nhiên là? A. (1) - (2) - (3) - (4) - (5). B. (2) - (1) - (3) - (4) - (5). C. (1) - (2) - (3) - (5) - (4). D. (2) - (1) - (3) - (5) - (4). Câu 4. Đâu không phải là kĩ năng cần vận dụng vào phương pháp tìm hiểu tự nhiên? A. Kĩ năng đo đạc. B. Kĩ năng quan sát. C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng chiến đấu đặc biệt. Câu 5. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là: A. electron và neutron. B. proton và neutron. C. neutron và electron. D. electron, proton và neutron. Câu 6. Cho các bước sau: (1) Thực hiện phép đo, ghi kết quả đo và xử lí số liệu đo. (2) Ước lượng để lựa chọn dụng cụ/thiết bị đo phù hợp. (3) Phân tích kết quả và thảo luận về kết quả nghiên cứu thu được. (4) Đánh giá độ chính xác của kết quả đo căn cứ vào loại dụng cụ đo và cách đo. Trình tự các bước hình thành kĩ năng đo là: A. (1) (2) (3) (4). B. (1) (3) (2) (4). C. (3) (2) (4) (1). D. (2) (1) (4) (3). Câu 7. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng thành phần nào? A. Số proton. B. Số neutron. C. Số electron. D. Khối lượng nguyên tử. Câu 8. Thí nghiệm kiểm chứng quá trình quang hợp thường sử dụng: A. Nước. B. Muối. C. Đất. D. Lá cây.
- Câu 9. Sản phẩm cuối cùng của hô hấp tế bào là: A. Glucose và oxy. B. CO2 , nước và năng lượng. C. Năng lượng và acid lactic. D. Năng lượng và chất béo. Câu 10. Chất nào là nguyên liệu cần thiết cho quá trình quang hợp? A. Glucose. B. ATP và nước. C. Oxy và glucose. D. CO2 và nước. Câu 11. Quang hợp ở thực vật diễn ra chủ yếu tại: A. Rễ cây. B. Lá cây. C. Hoa. D. Thân cây. Câu 12. Quang hợp diễn ra hiệu quả nhất ở nhiệt độ nào? A. Nhiệt độ thấp (dưới 0°C). B. Nhiệt độ cao (trên 40°C). C. Nhiệt độ trung bình (25 C-35°C). 0 D. Bất kỳ nhiệt độ nào. Câu 13. Quá trình trao đổi chất nhằm mục đích chính là gì? A. Tạo ra năng lượng. B. Tăng cường sự phát triển tế bào. C. Làm giảm tỷ lệ hô hấp. D. Làm giảm sự mệt mỏi. Câu 14. Thí nghiệm kiểm tra sự hình thành tinh bột trong lá cây thường dùng dung dịch: A. NaCl. B. Ethanol. C. Giấm. D. I-ốt (Iodine). Câu 15. Trao đổi chất là quá trình: A. Tổng hợp và phân giải các chất trong cơ thể B. Phân giải chất béo. C. Tích trữ năng lượng. D. Giải phóng nhiệt. Câu 16. Quá trình hô hấp tế bào tạo ra sản phẩm nào? A. Năng lượng, CO2 và nước. B. Glucose và oxy. C. ATP và glucose. D. CO2 và ATP. Câu 17. Đồ thị quãng đường – thời gian là mô tả liên hệ nào? A. Giữa quãng đường đi được của vật và thời gian đi hết quãng đường đó. B. Tốc độ của chuyển động của vật trên quãng đường và thời gian. C. Giữa quãng đường đi được và tốc độ của vật đi trên quãng đường đó. D. Giữa thời gian và tốc độ của vật đi trên một quãng đường nhất định. Câu 18. Đâu là một kí hiệu của đơn vị tốc độ? A. s/m. B. m.s. C. m/s. D. km.h. Câu 19. Tốc độ của chuyển động được kí hiệu là: A. s. B. v. C. t. D. h. Câu 20. Tốc độ cho ta biết một vật chuyển động như thế nào? A. Đều. B. Nhanh. C. Chậm. D. Nhanh hay chậm. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). Bạn Hạnh đang tìm hiểu về hiện tượng lũ lụt xảy ra khi mùa mưa bão đến. Bạn đã thực hiện bước 1: Xác định vấn đề "Tại sao hiện tượng thiên tai lũ lụt lại xảy ra?". Và bước 2: Đưa ra giả thuyết: Lũ lụt là hậu quả của rừng đầu nguồn bị mất. Vận dụng phương pháp tìm hiểu tự nhiên, em hãy giúp bạn Hạnh thực hiện tiếp tiến trình các bước 3,4,5 để tìm hiểu về hiện tượng lũ lụt? Câu 2 (1,0 điểm). Nguyên tử của một nguyên tố có tổng số các loại hạt là 34, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Xác định số p, số n, số e của nguyên tử nguyên tố đó? Câu 3 (1,0 điểm). Một vận động viên chạy trên quãng đường dài 3 km hết thời gian là 625 s. Tính tốc độ của vận động viên đó? Câu 4. (1,0 điểm). So sánh quang hợp và hô hấp tế bào về phương diện vai trò năng lượng và sản phẩm tạo thành. Câu 5. (1,0 điểm). Em hãy giải thích tại sao cây trồng trong nhà kính lại phát triển nhanh hơn so với cây trồng ngoài tự nhiên, mặc dù cả hai đều được tưới nước và chăm sóc như nhau? ………………….HẾT………………
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN DU Năm học: 2024 – 2025 Môn: KHTN - Lớp: 7 I. HƯỚNG DẪN CHUNG - Bài làm đạt điểm tối đa phải đảm bảo về cách lập luận chặt chẽ trong trình bày, không sai chính tả, bài làm sạch sẽ. - Nếu HS làm bài theo cách khác nhưng vẫn đúng bản chất và đáp ứng được yêu cầu cơ bản như trong đáp án thì vẫn cho đủ điểm như hướng dẫn chấm quy định. - Làm tròn điểm đến chữ số thấp phân thứ nhất (7,25 → 7,3; 6,75 → 6,8; ....) II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Đúng mỗi câu được 0,25 điểm. Đề/Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề 1 A B D B A C C A B B D C C D A A D B C A Đề 2 C B B D B D A D B D B C A D A A A C B D B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Đáp án Điểm Câu 1. (1,0 điểm) Tiến trình các bước 3,4,5 tìm hiểu tự nhiên về hiện tượng lũ lụt: - Bước 3: Lập kế hoạch thực hiện: Đề xuất các phương pháp tìm hiểu "Rừng 0,25 điểm đầu nguồn bị mất có liên quan đến lũ lụt hay không?". - Bước 4: Thực hiện kế hoạch theo các phương pháp ở bước 3 bao gồm việc 0,5 điểm thu thập, phân tích số liệu nhằm chứng minh có hoặc không mối liên quan giữa rừng đầu nguồn bị mất và hiện tượng lũ lụt. - Bước 5: Viết báo cáo quy trình nghiên cứu về hậu quả của mất rừng đầu 0,25điểm nguồn có liên quan đến tình trạng thiên tai lũ lụt. Câu 2. (1,0 điểm). Tổng số hạt = Số p + Số e + Số n = 34 (1) 0,25 điểm Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10 hạt 0,25 điểm → Số p + Số e – Số n = 10 (2) Từ (1) và (2) suy ra số n = 12 0,25 điểm Nguyên tử trung hòa về điện nên tổng số hạt proton bằng tổng số hạt electron. 34−12 → Số p = Số e = = 11 0,25 điểm 2 Câu 3. (1,0 điểm). Quãng đường vận động viên chạy là : s = 3 km = 3 000 m. 0,25 điểm s 3 000 m Ta có: v = = = 4,8 m / s t 625 s 0,5 điểm 0,25 điểm Vậy tốc độ của vận động viên là 4,8 m/s. Câu 4. (1,0 điểm) Quang hợp và hô hấp tế bào về phương diện vai trò năng lượng và sản phẩm tạo thành:
- Quang hợp Hô hấp - Quang hợp tạo ra glucose và oxy từ - Hô hấp tế bào phân giải glucose và CO2 và nước nhờ năng lượng ánh sáng. oxy để giải phóng năng lượng (ATP) 0,5 điểm - Quang hợp lưu trữ năng lượng trong đồng thời tạo ra CO2 và nước. các phân tử hữu cơ. - Hô hấp tế bào giải phóng năng lượng từ các phân tử này. 0,5 điểm Câu 5. (1,0 điểm) - Cây trồng trong nhà kính thường được kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm và nồng độ 0,5 điểm CO₂, và ánh sáng giúp tạo ra điều kiện tối ưu cho quá trình quang hợp. - Nồng độ CO₂ cao hơn bình thường sẽ giúp cây quang hợp mạnh mẽ hơn, từ đó 0,25 điểm phát triển nhanh hơn. - Ngoài ra, nhiệt độ và ánh sáng trong nhà kính cũng được điều chỉnh để phù hợp 0,25 điểm với nhu cầu sinh trưởng của cây. GV ra đề Duyệt của TCM Duyệt của BGH
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn