intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My" giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My

  1. PHÂN TỈ LỆ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I KHTN 7 Câu hỏi theo tỉ lệ Lí HÓA SINH 7 TIẾT 18 TIẾT 7 TIẾT 2,25 đ 5,5đ 2,25 đ Mức độ TL Điểm TN Điểm TL Điểm TN Điểm TL Điểm TN Điểm NB (4đ) 5C 1.25đ 8C 2đ 3C 0.75đ TH (3đ) 1C 1đ 2C 0.5đ 1C 1đ 2C 0.5đ VD (2đ) 1C 2đ VDC (1đ) 1C 1đ
  2. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 Môn: KHTN - LỚP 7 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì I (Từ tuần 1 hết tuần học thứ 8). - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi (Nhận biết: 4,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm) - Phần tự luận: 5,0 điểm, gồm 5 câu hỏi (Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) Điểm MỨC ĐỘ Tổng số câu số Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề cao Trắc Tự Trắc Tự Tự Trắc Trắc Tự Tự Trắc nghiệ luậ nghiệ luận luận nghiệm nghiệm luận luận nghiệm m n m Tốc độ chuyển động 5 1.25đ Đo tốc độ Đồ thị quãng đường – thời 1 1đ gian Phương pháp và kĩ năng 3 2 1 1 5 3.25đ học tập môn KHTN Nguyên tử 3 0 3 0.75đ Nguyên tố hoá học 2 1 1 2 1.5đ Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (4/7 tiết) Khái quát trao đổi chất và 2 0 2 0.5 chuyển hoá năng lượng (0.5đ)
  3. Điểm MỨC ĐỘ Tổng số câu số Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề cao Trắc Tự Trắc Tự Tự Trắc Trắc Tự Tự Trắc nghiệ luậ nghiệ luận luận nghiệm nghiệm luận luận nghiệm m n m 1 1 Quang hợp ở thực vật 2 (0.5đ) 1 3 1.75 (0.25đ) (1đ) Một số yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp (1/2 tiết) Số câu 0 16 2 4 1 0 1 0 5 20 Điểm số 0 4 2 1 1 0 1 0 5 5 10 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm
  4. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7 Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Đơn vị kiến thức Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) câu) ý) Tốc độ 1. Tốc độ chuyển Nhận biết động - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. - Nêu được khái niệm của tốc độ. 2 C1, C2 - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. 2 C3, C4 Thông hiểu Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. Vận dụng Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. Vận dụng cao Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. 2.Đo tốc độ Nhận biết - Biết được đụng cụ đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và 1 C5 các loại thước Thông hiểu - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. 3. Đồ thị quãng Vận dụng đường – thời gian
  5. - Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng. - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). Vận dụng cao Lập được bảng quãng đường- thời gian chuyển động, Vẽ 1 C21 được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng. Và xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. 4. Thảo luận về Thông hiểu ảnh hưởng của - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để tốc độ trong an nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông toàn giao thông Âm thanh 1. Sóng âm Vận dụng - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. - Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. Phương pháp và kĩ năng học Nhận biết: tập môn KHTN - Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Khoa học tự nhiên. + Phương pháp tìm hiểu tự nhiên; 1 C6 + Kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự 2 C7, C8 báo. Thông hiểu - Vận dụng được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Khoa học tự nhiên:
  6. + Phương pháp tìm hiểu tự nhiên; + Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân 2 C9, C10 loại, liên kết, đo, dự báo; - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7); Vận dụng 1 C22 Làm được báo cáo, thuyết trình. Chương I: Nguyên tử Nhận biết Nguyên tử - Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford-bohr 2 C11, C12 - Sơ lược (mô hình sắp xếp electron trong các lớp electron ở lớp võ về bảng nguyen tử. THCNTH - Nêu được khối lượng nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu 1 C13 H (đơn vị khối lượng nguyên tử). Nguyên tố Nguyên tố hóa Nhận biết hóa học học - Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí 2 C14, C15 hiệu nguyên tố hoá học. Thông hiểu - Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 1 C23 nguyên tố đầu tiên. Chương 1. Khái quát trao Nhận biết VII. Trao đổi chất và - Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá 1 C16 đổi chất và chuyển hoá năng năng lượng. chuyển hoá lượng – Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng 1 C17 năng lượng lượng trong cơ thể. ở sinh vật 2. Quang hợp ở Nhận biết: thực vật - Nêu được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. Nêu 1 C18 được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. Thông hiểu - Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây: - Viết được phương trình quang hợp (dạng chữ). Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được 1 C24
  7. quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. 2 C19,C2 0 3. Một số yếu tố Nhận biết ảnh hưởng đến Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang quang hợp hợp Vận dụng Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh.
  8. PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Năm học 2024– 2025 Môn: KHTN 7 Họ tên:…………………………… Thời gian: 60 phút Lớp:…………………………… (Không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của giáo viên A/ Trắc nghiệm: (5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng. Câu 1. Tốc độ chuyển động của vật có thể cung cấp cho ta thông tin gì về chuyển động của vật? A. Cho biết hướng chuyển động của vật. B. Cho biết vật chuyển động theo quỹ đạo nào. C. Cho biết vật chuyển động nhanh hay chậm. D. Cho biết nguyên nhân vì sao vật lại chuyển động được. Câu 2. Tốc độ chuyển động được xác định bằng A. quãng đường đi được trong thời gian 1 min. B. quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian. C. cho biết thời gian vật đi hết quãng đường đó. D. cho biết nguyên nhân vì sao vật lại chuyển động. Câu 3. Đơn vị tính tốc độ hợp pháp ở nước ta là A. km/h. B. h/km. C. m/h. D. Km/s. Câu 4. Đơn vị của tốc độ phụ thuộc vào A. đơn vị đo chiều dài. B. đơn vị đo thời gian. C. đơn vị đo độ dài và đơn vị đo thời gian. D. Đơn vi đo khối lượng. Câu 5. Để đo tốc độ người ta dùng những dụng cụ nào? A. Bình chia độ và thước kẻ. B. Đồng hồ hiện số và cái cân. C. Cái cân và bình chia độ. D. Đồng hồ bấm giây và thước cuộn. Câu 6. Phương pháp tìm hiểu tự nhiên là A. cách tìm hiểu về thế giới con người, mối quan hệ của con người với môi trường sống tự nhiên. B. hoạt động con người chủ động tìm tòi, khám phá ra tri thức khoa học và các ứng dụng khoa học trong cuộc sống. C. cách thức tìm hiểu các sự vật, hiện tượng trong tự nhiên và đời sống, chứng minh được các vấn đề trong thực tiễn bằng các dẫn chứng khoa học. D. cách thức tìm hiểu về thế giới tự nhiên và những ứng dụng khoa học trong cuộc sống thông qua các phương tiện truyền thông như sách, báo, internet, ...
  9. Câu 7. Một số kĩ năng tiến trình cơ bản trong chương trình KHTN 7 thường được áp dụng trong nghiên cứu là A. quan sát, thí nghiệm. báo cáo, thuyết trình. B. quan sát, phân loại, liên kết, đo và dự báo. C. trình bày, đặt câu hỏi, nêu giả thuyết, kết luận. D. quan sát, phân loại, dự báo, thuyết trình, thí nghiệm. Câu 8. "Sử dụng các số liệu quan sát, kết quả phân tích số liệu hoặc dựa vào những điều đã biết nhằm xác định các mối quan hệ mới của các sự vật và hiện tượng trong tự nhiên". Đó là kĩ năng nào? A. Kĩ năng liên kết. B. Kĩ năng quan sát, phân loại. C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo. Câu 9. Con người có thể định lượng được các sự vật và hiện tượng tự nhiên dựa trên kĩ năng nào? A. Kĩ năng quan sát, phân loại. B. Kĩ năng liên kết tri thức. C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo. Câu 10. Khi ước lượng thời gian chuyển động của vật lớn hơn 10s, cần lựa chọn thang đo nào của đồng hồ hiện số? A. 9,999s – 0,0001s. B. 99s – 1s. C. 10s – 9s. D. 99,99s – 0,01s Câu 11. Hạt mang điện tích âm trong nguyên tử là A. proton. B. electron. C. neutron. D. hạt nhân. Câu 12. Phát biểu nào sau đây không mô tả đúng vỏ nguyên tử theo mô hình nguyên tử của Rutherford - Bohr? A. Các electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân và phân bố theo từng lớp. B. Lớp đầu tiên gần sát hạt nhân chứa tối đa 2 electron, lớp thứ hai chứa tối đa 8 electron. C. Các electron được sắp xếp vào các lớp theo thứ tự từ trong ra ngoài cho đến hết. D. Các electron được phân bố theo từng lớp với số lượng electron trên từng lớp là như nhau. Câu 13. Đơn vị của khối lượng nguyên tử là? A. amu. B. kilogam. C. lít. D. gam. Câu 14. Nguyên tố hóa học là  A. tập hợp những nguyên tử có cùng số lớp electron. B. tập hợp những nguyên tử có cùng khối lượng. C. tập hợp những nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân. D. tập hợp những nguyên tử có cùng số neutron trong hạt nhân. Câu 15. Kí hiệu hóa học của một nguyên tố được biểu diễn bằng A. một chữ cái trong tên nguyên tố, đươc viết dưới dạng chữ in hoa. B. một chữ cái và một chữ số trong tên nguyên tố, trong đó chữ cái đươc viết dưới dạng chữ in hoa.
  10. C. một hoặc hai chữ cái trong tên nguyên tố, trong đó chữ cái đầu được viết dưới dạng chữ in hoa và chữ cái sau viết thường. D. một hoặc nhiều chữ cái trong tên nguyên tố, trong đó chữ cái đầu được viết dưới dạng chữ in hoa và chữ cái sau viết thường. Câu 16. Sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác được gọi là A. trao đổi chất. B. trao đổi năng lượng. C. chuyển hoá vật chất. D. chuyển hoá năng lượng. Câu 17. Điều gì sẽ xảy ra đối với sinh vật khi quá trình trao đổi chất dừng lại? A. Sinh vật sẽ chết. B. Sinh vật sẽ sinh trưởng tốt. C. Cơ thể sinh vật sẽ lớn lên và sinh sản. D. Hoạt động cảm ứng của sinh vật sẽ dừng lại. Câu 18. Nguyên liệu (chất lấy vào) của quá trình quang hợp là: A. glucose, oxygen. B. carbon dioxide, nước. C. ánh sáng, diệp lục. D. glucose, nước. Câu 19. Trong quá trình quang hợp, cây xanh chuyển hoá quang năng thành dạng năng lượng nào sau đây? A. Nhiệt năng. B. Cơ năng. C. Hoá năng. D. Quang năng. Câu 20. Trong quá trình quang hợp, trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng diễn ra A. đồng thời. B. riêng lẻ. C. kế tiếp nhau. D. kế thừa nhau. B/ Tự luận: (5 điểm) Câu 21. (1 điểm) Lúc 6h sáng, bạn Bảo đi bộ từ nhà ra công viên để tập thể dục cùng các bạn. Trong 15 min đầu, Bảo đi thong thả được 1 000 m thì gặp An. Bảo đứng lại nói chuyện với An trong 5 min. Chợt Bảo nhớ ra là các bạn hẹn mình bắt đầu tập thể dục ở công viên vào lức 6h 30 min nên vội vã đi nốt 1000 m còn lại và đến công viên vào đúng lúc 6h 30 min. a. Em hãy lập bảng quãng đường đi được theo thời gian của Bảo? (0,25đ) b. Từ bảng đó vẽ đồ thị quãng đường – thời gian của bạn Bảo trong suốt hành trình 30 min đi từ nhà đến công viên?(0,5đ) c. Xác định tốc độ của bạn Bảo trong 15 min đầu ra đơn vị km/h? (0,25đ) Câu 22. (2 điểm) Bạn An tiến hành thí nghiệm về sự hòa tan của một số chất rắn như sau: Rót cùng một thể tích nước (khoảng 5 mL) vào 3 ống nghiệm Thêm vào mỗi ống nghiệm 1 thìa chất rắn lần lượt là muối ăn, đường và bột đá vôi (mỗi thìa khoảng 1 gam) và khuấy đều ống nghiệm khoảng 1-2 phút, để yên và quan sát. Sau khi thí nghiệm An quan sát được: chất tan là muối ăn, đường; chất không tan là bột đá vôi. Sau khi tiến hành thí nghiệm xong bạn An không biết viết bài báo cáo thực hành như thế nào. Vậy bằng kiến thức đã học ở môn KHTN 7 em giúp bạn làm bài báo cáo thực hành theo mẫu sau:
  11. Họ và tên:... Ngày...tháng...năm... Lớp:... BÁO CÁO THỰC HÀNH 1. Mục đích thí nghiệm 2. Chuẩn bị 3. Các bước tiến hành 4. Kết quả Bản số liệu (nếu có) Tính toán (nếu có) Nhận xét, kết luận 5. Trả lời các câu hỏi (nếu có) (mỗi em đặt 1 câu hỏi và trả lời câu hỏi phù hợp với nội dung thí nghiệm) Câu 23. (1 điểm) Em hãy viết kí hiệu hóa học của các nguyên tố hóa học sau Tên nguyên tố hóa học Kí hiệu hóa hoc Oxygen Magnesium Potassium Silicon Câu 24. (1 điểm). Em hãy viết phương trình quang hợp ở lá cây? (dạng chữ) -Hết-
  12. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7 A. Phần trắc nghiệm: (5 điểm) (Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B A C D C B A D D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B D A C C D A B C A B. Phần tự luận: (5 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Câu a) Lập bảng quãng đường đi được theo thời gian: Lập 21 Thời gian (min) 0 15 20 30 bảng (1đ) Quãng đường đi được (m) 0 1 000 1 000 2000 đúng b)Vẽ đồ thị: 0,25 đ Vẽ hình đúng 0,5 đ c) Tốc độ của Bảo trong 15 min đầu: 0,25 đ Câu Họ và tên: Nguyễn Văn An Ngày 04 tháng 11 năm 22 2024 (2đ) Lớp 7.1 BÁO CÁO THỰC HÀNH 1. Mục đích thí nghiệm: Xác định khả năng hòa tan của muối ăn, 0,5 đ đường, đá vôi (dạng bột) trong nước 2. Chuẩn bị: 0,5đ - Dụng cụ: 3 thìa thủy tinh, 3 ống nghiệm, cốc thủy tinh, kẹp ống nghiệm, giá gỗ. - Hóa chất: nước, muối ăn, đường, bột đá vôi. 3. Các bước tiến hành 0,25đ Rót cùng một thể tích nước (khoảng 5 mL) vào 3 ống nghiệm Thêm vào mỗi ống nghiệm 1 thìa chất rắn lần lượt là muối ăn, đường và bột đá vôi (mỗi thìa khoảng 1 gam) và khuấy đều ống nghiệm khoảng 1-2 phút, để yên và quan sát.
  13. 4. Kết quả 0,25đ Chất tan là muối ăn và đường; chất không tan là bột đá vôi. 5. Trả lời các câu hỏi (nếu có) 0,5đ Tùy mỗi HS có khả năng đặt cầu hỏi và trả lời đuộc câu hỏi theo khả năng của mình (Nếu HS đặt câu hoit phù hợp với nội dung thí nghiệm đạt 0,25đ; trả lời đúng câu hỏi đạt 0,25đ). Câu Viết 23 Tên nguyên tố hóa học Kí hiệu hóa hoc đúng (1đ) (Oxygen O mỗi Magnesium Mg KHHH Potassium K Silicon Si của nguyên tố được 0,25đ Câu Ánh sáng 1đ 24 Nước + Carbon dioxide Glucose + Oxygen Diệp lục (1đ) (HS viết đúng phương trình đạt 1đ, sai 1 dữ liệu trừ 0.25đ.)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2