Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Ngọc Giá, Điện Bàn
lượt xem 2
download
Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Ngọc Giá, Điện Bàn” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Ngọc Giá, Điện Bàn
- PHÒNG GD-ĐT ĐIỆN BÀN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2023 – 2024) TRƯỜNG THCS LÊ NGỌC GIÁ MÔN HỌC: KHTN 8 – ĐỀ B Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
- A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy làm bài: Ví dụ: 1 - A, 2 - B, … Câu 1. Trong các cách tăng, giảm áp suất sau đây, cách nào là không đúng? A. Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực, giảm diện tích bị ép. B. Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực, tăng diện tích bị ép. C. Muốn giảm áp suất thì giảm áp lực, giữ nguyên diện tích bị ép. D. Muốn giảm áp suất thì phải giữ nguyên áp lực, tăng diện tích bị ép. Câu 2. Để xác định khối lượng riêng của một chất tạo nên vật cần phải xác định các yếu tố nào sau đây? A. Trọng lượng riêng và khối lượng của vật. B. Trọng lượng và thể tích của vật. C.Trọng lượng và khối lượng của vật. D. Khối lượng và thể tích của vật. Câu 3. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị đo áp suất? A. Pa B. N C. N. m3 D. N/m3 Câu 4. Áp lực là A. lực ép vuông góc với mặt bị ép. B. lực song song với mặt bị ép. C. lực kéo vuông góc với mặt bị ép. D. lực tác dụng của vật lên giá treo. Câu 5.Trong các công thức sau đây, công thức nào tính khối lượng riêng? A. D = B. D = C. D = D. D = Câu 6. Khi đun ống nghiệm dưới ngọn lửa đèn cồn, cần để đáy ống nghiệm cách bao nhiêu so với ngọn lửa từ dưới lên? A. 1/2. B. 2/3. C. 3/4. D. 4/5.
- Câu 7. Khi đun nóng hoá chất trong ống nghiệm cần kẹp ống nghiệm bằng kẹp ở khoảng bao nhiêu so với ống nghiệm tính từ miệng ống? A. 1/2. B. 1/4. C. 1/6. D. 1/3. Câu 8. Cách lấy hóa chất dạng bột ra khỏi lọ đựng hóa chất? A. Dùng panh, kẹp. B. Dùng tay C. Dùng thìa kim loại hoặc thủy tinh. D. Đổ trực tiếp Câu 9. Các hóa chất trong phòng thí nghiệm được bảo quản trong lọ như thế nào? A. Lọ hở, làm bằng thủy tinh, nhựa,... B. Lọ kín, làm bằng thủy tinh, nhựa,... C. Không có đáp án chính xác. D. Lọ bất kì có thể đựng được. Câu 10. Để chống vẹo cột sống, cần phải làm gì? A. Khi ngồi phải ngay ngắn, không nghiêng vẹo. B. Mang vác về một bên liên tục C. Mang vác quá sức chịu đựng. D. Cả ba đáp án trên. Câu 11. Biến đổi hóa học là chất biến đổi A. có tạo thành chất mới. B. không có sự tạo thành chất mới . C. về trạng thái. D. thành đơn chất. Câu 12. Phản ứng thu nhiệt là A. phản ứng có nhiệt độ lớn hơn môi trường xung quanh. B. phản ứng có nhiệt độ nhỏ hơn môi trường xung quanh. C. phản ứng có nhiệt độ bằng môi trường xung quanh. D. phản ứng không có sự thay đổi nhiệt độ. Câu 13. 1 mol nguyên tử chất có chứa A. 6,023.1022 nguyên tử hay phân tử chất đó. B. 6,022.1023 nguyên tử chất đó. C. 6,022.1023 phân tử chất đó D. 6,023.1022 phân tử chất đó. Câu 14. Điều kiện nào dưới đây được gọi là điều kiện chuẩn? A. 200C, 1atm. B. 200C, 1bar. C. 250C, 1atm. D. 250C, 1bar. Câu 15. Nồng độ mol của dung dịch cho biết A. số gam chất tan có trong 100 gam nước. B. số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch. C. số mol chất tan có trong 100 gam dung dịch. D. số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch. Câu 16. Công thức nào dưới đây dùng để tính khối lượng mol của một chất? A. M = n.m B. M = C. m = n.M D. m= Câu 17. Trong phản ứng: Iron + Sulfur Iron (II) sulfide, khối lượng của Iron A. tăng dần. B. giảm dần. C. ban đầu tăng dần, sau đó giảm. D. không thay đổi. Câu 18. Có bao nhiêu bước lập phương trình hóa học? A. 2 bước. B. 3 bước. C. 4 bước. D. 5 bước. Câu 19. Cho mẩu magnesium phản ứng với dung dịch hydrochloric acid thấy tạo thành muối magnesium chloride và khí hydrogen. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. Tổng khối lượng chất phản ứng bằng khối lượng khí hydrogen sinh ra. B. Khối lượng của magnesium chloride bằng tổng khối lượng chất phản ứng. C. Khối lượng magnesium bằng khối lượng khí hydrogen. D.Tổng khối lượng của magnesium và hydrochloric acid bằng tổng khối lượng muối magnesium chloride và khí hydrogen.
- Câu 20. Cho các quá trình sau: 1. Đốt cao su có mùi hắc rất khó chịu 2. Dũa thanh sắt thì ta thu được mạt sắt 3. Trứng để lâu ngày bị hỏng 4. Cồn để trong lọ không đậy nắp bị bay hơi 5. Khi mặt trời mọc, các hạt sương tan dần 6. Thanh sắt bị gỉ Quá trình nào thuộc biến đổi hóa học? A. 1,2,4. B. 2,3,5. C. 1,3,6. D. 2,5,4. B. TỰ LUẬN : (5,0 điểm) Câu 21. (0.5đ) Tại sao lặn sâu xuống nước cảm thấy bị tức ngực? Câu 22. (0.75 đ) Một lọ đựng đầy nước thì cân nặng 350g, biết khối lượng của lọ 150g. Tính: a. Khối lượng nước trong lọ. b. Thể tích nước trong lọ, biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/m Câu 23. (1.25 điểm) a. Em hãy đề xuất một số biện pháp phòng bệnh và bảo vệ hệ vận động? b. Kể tên một số loại thực phẩm nên cung cấp, bổ sung cho cơ thể để xương phát triển, khỏe mạnh? Câu 24. (1,5đ) a. Cho biết: - Khí carbon dioxide nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần? - 0,15 mol phân tử SO3 có khối lượng bằng bao nhiêu? b. Cho sơ đồ của các phản ứng dưới đây, hãy lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng. a. Cu + O2 --- > CuO b. Fe(OH)3 + H2SO4 --- > Fe2(SO4)3 + H2O Câu 25. (1đ) Lấy một lượng NaCl có số phân tử bằng số phân tử có trong 3,7185 lít khí O2 ở điều kiện chuẩn đem hòa tan vào 500 ml nước. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được. (Xem thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể) HẾT
- ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ( 2023-2024) MÔN: KHTN 8 – ĐỀ B A / PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 5 ĐIỂM ) C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 1 1 1 1 20 â 6 7 8 9 u h ỏi Đ B D A A D B D C B A B B B D C á p A B B D D á n B/ PHẦN TỰ LUẬN : ( 5 ĐIỂM ) Câu 21. Vì càng lặn sâu áp suất trong nước càng tăng, độ chênh lệch áp suất giữa nước và cơ thể lớn. Do vây, ta cảm thấy tức ngực (0.5 đ) Câu 22. . Tóm tắt: Giải: m = 350g a/ Khối lượng nước trong lọ: m = 150g mn = m – m = 350 - 150 = 200 (g) (0.25 đ) a/ mn = ? kg = 0,2 (kg) b/ Vn = ? m3 b/ Thể tích nước trong lọ: (0.5 đ)
- Dn = 1000kg/m từ Dn = Vn = = 0,2/1000 = 0,0002(m) Câu 23. a. - Một số biện pháp phòng bệnh và bảo vệ hệ vận động: + Duy trì chế độ ăn uống đủ chất, cân đối; bổ sung các vitamin và khoáng chất thiết yếu. (0.25đ) + Thường xuyên rèn luyện thể dục, thể thao; vận động vừa sức và đúng cách. (0.25đ) + Đi, đứng và ngồi đúng tư thế, tránh những thói quen ảnh hưởng không tốt đến hệ vận động (như mang vật nặng một bên,…). (0.25đ) + Tắm nắng, điều chỉnh cân nặng ở mức phù hợp. (0.25đ) b. Các loại thực phẩm có nhiều chất khoáng như tôm, cua, gan cá,một số xương động vật, các loại rau xanh, trái cây… (0.25đ) Câu 24. a. * dCO2/kk = 44/29 = 1,52 (0,15đ) -> Khí carbon dioxide nặng hơn không khí 1,52 lần (0,1đ) * mSO3 = 0,15 . 80 = 12 gam (0,25) b. * 2Cu + O2 2CuO (0,25đ) Tỉ lệ giữa số nguyên tử Cu : số phân tử O2 : số phân tử CuO = 2:1:2 (0,25đ) * 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6H2O (0,25đ) Tỉ lệ giữa số phân tử Fe(OH)3 : số phân tử H2SO4 : số phân tử Fe2(SO4)3 : số phân tử H2O = 2:3:1:6 (0,25đ) (Dùng sai từ (nguyên tử, phân tử), không có dấu : hoặc dấu = thì không tính điểm tỉ lệ.) Câu 25. Vì O2 và NaCl có cùng số phân tử nên có số mol bằng nhau (0,25đ) nNaCl = nO2 = 3,7185 : 24,79 = 0,15 mol (0,25đ) Đổi 500ml = 0,5 lít (0,25đ) CM = 0,15 : 0,5 = 0,3M (0,25đ)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn