intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Long Điền

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Long Điền” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Long Điền

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN ĐỀ KT GIỮA KỲ 1-NH: 2023 – 2024 HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN: Khoa học tự nhiên 8 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Thời gian làm bài: 60 phút Nội Mức độ Cộng dung nhận chuẩn thức kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng thức kĩ cao năng TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề -Dụng cụ đo và đơn vị Lực đẩy Ascimet Bài tập tính áp Khối khối lượng riêng. suất lượng - Khái niệm về áp lực riêng và áp suất Số câu 3 câu 1 câu 1 câu 5 câu Số 0,75 đ 0.25đ 1,5đ 2,5đ điểm Chủ đề Nhận biết được các cơ Trình bày một số Đề xuất các Cơ thể quan trong hệ cơ quan bệnh do mất vệ sinh biện pháp lựa người cơ thể người an toàn thực phẩm chọn, bảo và chức năng của quản và chế các cơ quan trong biến thực cơ thể phẩm giúp phòng chống một số bệnh. Số câu 3 câu 1 câu 1 câu 1 câu 8 câu Số 0,75 đ 0,25 đ 0,5 đ 1đ 2,5đ điểm Chủ đề Nhận biết được sự biến Lập được các Bài tập tính Phản đổi vật lí, phản ứng hóa PTHH và ý nghĩa khối lượng ứng hóa học và phương trình của PTHH của chất học bảo toàn khối lượng. Viết các công thức chuyển đổi giữa số mol chất và khối lượng, lượng chất và thể tích chất khí Số câu 4 câu 1 câu 1 câu 1 câu 5 câu Số 1,0 đ 1,5 đ 2,0 đ 0,5 đ 5,0 đ điểm
  2. T/số câu 11 câu 2 câu 1 câu 1 câu 17 câ T/ số (4đ) (3đ) (2đ) (1đ) (10 đ điểm BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KTGKI NĂM HỌC 2023 - 2024 TT Mức độ kiến thức, Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kĩ năng kiến thức kiến thức cần kiểm Thông tra, đánh Nhận biết Vận dụng VD ca hiểu giá 1 Cơ thể Khái quát Nhận người về cơ thể biết: Các người cơ quan trong hệ tiêu hóa 2 và hệ hô hấp, thần kinh Hệ vận Nhận động ở biết: Sự người phối hợp giữa cơ và 1 xương trong hệ vận động Dinh Thông dưỡng và hiểu: tiêu hóa ở Trình bày người một số bệnh do mất vệ sinh an 2 toàn thực phẩm và chức năng của các cơ quan trong cơ thể. Vận dụng 1 cao: Đề xuất các biện pháp lựa chọn,
  3. bảo quản và chế biến thực phẩm giúp phòng chống một số bệnh. Nhận biết: biết được các dụng cụ đo và đơn vị đo khối 2 lượng Tác dụng riêng của chất thường lỏng lên dùng. vật đặt Thông trong nó hiểu: Hiểu được lực đẩy Acsimet 1 phụ thuộc vào các Khối yếu tố lượng nào. 2 riêng và Áp suất Nhận áp suất biết: Nêu được 1 Khái niệm về áp lực Vận dụng thấp: - Tính được áp suất sinh ra khi có áp lực tác dụng 1 lên một diện tích bề mặt, áp suất = áp lực/ diện tích bề mặt 3 Phản ứng Làm quen Nhận 1 hóa học 1. Làm biết: được quen với một số bộ dụng dụng cụ cụ, thiết bị và cách sử thực hành dụng
  4. môn trong môn KHTN 8 Khoa học tự nhiên 8. Biến đổi Nhận biết vật lý, :Nêu được biến đổi khái niệm hoá học sự biến 1 đổi vật lí, biến đổi hoá học. Phản ứng Nhận hoá học và biết: năng Phản ứng lượng của hóa học là 1 phản ứng gì? hoá học Định luật Nhận bảo toàn biết: Viết khối được lượng và phương 1 phương trình bảo trình hóa toàn khối học lượng. Vận dụng thấp Lập được sơ đồ phản ứng hoá 1 học và phương trình hoá học . Mol và tỉ Nhận biết khối chất viết được khí công thức Chuyển đổi được giữa số 1 mol (n) và khối lượng (m) và khối lượng mol chất Vận dụng thấp: áp dụng công 1 thức tính được khối lượng chất
  5. Tổng câu 12 3 2 1 Tổng điểm 4đ 3đ 2đ 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KT GIỮA KỲ 1- NĂM HỌC 2023 – 2024 HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN: Khoa học tự nhiên 8 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Thời gian làm bài: 60 phút I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: Đo khối lượng riêng của chất lỏng cần: A. Bình chia độ. B. Cân. C. Lực kế. D. Bình chia độ và cân. Câu 2: Đơn vị của khối lượng riêng là:
  6. A. N/m3. B. kg/m3. C. g/m3. D. Nm3. Câu 3: Áp lực là: A. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. B. Lực ép có phương song song với mặt bị ép. C. Lực ép có phương tạo với mặt bị ép một góc bất kì. D. Lực ép có phương trùng với mặt bị ép. Câu 4: Lực đẩy Acsimet phụ thuộc vào các yếu tố: A. Trọng lượng riêng của vật và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. B. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của vật. C. Trọng lượng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. D. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. Câu 5: Não bộ là cơ quan thuộc A. hệ nội tiết. B. hệ tuần hoàn. C. hệ tiêu hoá. D. hệ thần kinh. Câu 6: Hệ cơ quan nào có vai trò biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng mà cơ thể hấp thụ được và thải chất bã ra ngoài? A. Hệ hô hấp. B. Hệ tiêu hóa. C. Hệ bài tiết. D. Hệ tuần hoàn. Câu 7: Khớp xương tạo kết nối giữa các xương như thế nào để xương có khả năng chịu tải cao khi vận động? A. Kết nối linh hoạt giữa các xương. B. Kết nối kiểu đòn bẩy giữa các xương. C. Gắn kết chắc chắn giữa các xương. D. Kết nối kiểu khớp bất động. Câu 8: Biện pháp nào dưới đây giúp làm tăng hiệu quả tiêu hoá và hấp thụ thức ăn ? 1. Tạo bầu không khí thoải mái, vui vẻ khi ăn. 2. Ăn nhanh. 3. Ăn đúng giờ, đúng bữa và hợp khẩu vị. 4. Ăn chậm, nhai kĩ. A. 1, 2, 3. B. 1, 2, 4. C. 2, 3, 4. D. 1, 3, 4. Câu 9: Sự biến đổi vật lí không: A. thay đổi kích thước của chất B. thay đổi trạng thái của chất C. tạo ra chất mới D. thay đổi hình dạng của chất Câu 10: Nếu dùng để kẹp ống nghiệm thì nên đặt kẹp ở vị trí nào? A. ở vị trí gần miệng ống nghiệm B. ở vị trí 1/2 ống nghiệm C. ở vị trí 1/3 ống nghiệm tính từ miệng ống nghiệm xuống D. ở vị trí 2/3 ống nghiệm tính từ miệng ống nghiệm xuống Câu 11: Phản ứng hóa học là gì? A. Quá trình biến đổi chất này thành chất khác B. Quá trình biến đổi từ chất rắn thành chất lỏng C. Quá trình biến đổi từ chất lỏng thành chất khí D. Quá trình biến đổi từ chất rắn thành chất khí Câu 12: Sơ đồ phản ứng hóa học của các chất: A + B ⇒ C + D. Phương trình bảo toàn khối lượng là: A. mA+ mC = mB + mD B. mA + mD = mC + mB
  7. C. mA + mB = mC + mD D. mA + mB = mC - mD II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1 (1, 5 điểm): Tính áp suất của một người có khối lượng 60kg tác dụng lên mặt sàn. Biết diện tích hai bàn chân tiếp xúc với mặt sàn là 0,04m2. Câu 2 (1,5 điểm) a/ (0,5đ) Trình bày một số bệnh do mất vệ sinh an toàn thực phẩm. b/ (1,0đ) Đề xuất các biện pháp lựa chọn, bảo quản và chế biến thực phẩm giúp phòng chống các bệnh vừa nêu. Câu 3 (1,5 điểm): Viết các công thức chuyển đổi giữa số mol chất và khối lượng, lượng chất và thể tích chất khí. Câu 4 (2,5 điểm): a/ (1,5đ) Lập PTHH của các phản ứng sau: 1. Fe2O3 + H2 → Fe + H2O 2. Na2O + H2O → NaOH 3. Ag + Cl2 → AgCl b/ (0,5đ) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử: số phân tử của các chất trong phản ứng (3) c/ (0,5đ) Tính khối lượng của 0,75 mol sunfuric acid H2SO4. (Cho biết H =1, S = 32, O = 16) …………………………….. HẾT……………………………………… Giáo viên duyệt đề Giáo viên ra đề Đoàn Trung Tuấn Trần Thị Kim Hoàng Lê Thị Bình Trọng Trần Thị Kim Hoàng PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM KT GIỮA KỲ 1-NH: 2023 – HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN: Khoa học tự nhiên 8 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Thời gian làm bài: 60 phút I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
  8. Đáp D B A D D B D B C C A C án II/ PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1: Tóm tắt: (1,5đ) m = 60kg 0,5đ S = 0,04m2 Tính: p = ? (N/m2) Áp lực của người đó tác dụng lên mặt sàn bằng trọng lượng của người đó: 0,5đ F = P = 10.m = 60.10 = 600N Áp suất người đó tác dụng lên mặt sàn: 0,5đ p= F/S = 600/0,04 = 15000 (N/m2) Câu 2: a/ Một số bệnh do mất vệ sinh an toàn thực phẩm: (1,5đ) + Ngộ độc thực phẩm cấp tính gây rối loạn tiêu hóa gây đầy hơi, 0,5đ đau bụng, tiêu chảy; rối loạn thần kinh gây đau đầu, chóng mặt, hôn mê, tê liệt các chi,… b/ Đề xuất Các biện pháp : + Biện pháp lựa chọn thực phẩm: Lựa chọn thực phẩm tươi, an toàn, nguồn gốc rõ ràng. 0,25 đ + Biện pháp bảo quản thực phẩm: Lựa chọn các phương pháp bảo quản an toàn, phù hợp cho từng loại thực phẩm như: những thực phẩm dễ hỏng như rau, quả, cá, thịt tươi,… cần được bảo quản 0,5đ lạnh; không để lẫn thực phẩm ăn sống với thực phẩm cần nấu chín; … + Biện pháp chế biến thực phẩm: Chế biến hợp vệ sinh như ngâm 0,25 đ rửa kĩ, nấu chín, khu chế biến phải đảm bảo sạch sẽ, thực phẩm sau khi chế biến cần được che đậy cẩn thận,… Câu 3: Mỗi công thức đúng đạt 0,25đ (1,5đ) m = n. M (g)  1,25 đ V = 24,79. n      =>   Trong đó: n là số mol (mol) M là khối lượng mol (gam /mol) 0,25 đ M là khối lượng (gam) V là thể tích (lit) Câu 4: a/ Mỗi PTHH đúng đạt 0,5 đ (2,5đ) 1. Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O 0,5đ 0,5đ 0,5đ
  9. 2. Na2O + H2O → 2NaOH 0,5đ 3. 2Ag + Cl2 → 2AgCl b/ Tỉ lệ số nguyên tử Ag: số phân tử Cl2: số phân tử AgCl = 2:1:2 0,25đ c/ Khối lượng mol của sunfuric acid H2SO4 M H2SO4= 2+ 32+ 16.4 = 98 (gam/ mol) 0,25đ Khối lượng của 0,75 mol sunfuric acid (H2SO4 ) m= n. M = 0,75. 98 = 73,5 (g)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0