Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức
lượt xem 0
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức
- Trường THCS Hà Huy Tập KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (24-25) ĐIỂM Họ tên:……………………… Môn Khoa Học Tự Nhiên 8 Lớp 8A… Thời gian : 90 phút A. Trắc nghiêm: (3đ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Muốn đo khối lượng riêng của quả cầu bằng sắt, ta cần dùng những dụng cụ gì? A. Chỉ cần dùng một cái bình chia độ. B. Chỉ cần dùng một cái cân. C. Chỉ cần dùng một cái lực kế. D. Cần dùng một cái cân và một bình chia độ. Câu 2: Áp lực là lực ép có ………… A. phương vuông góc với mặt bị ép. B. phương trùng với mặt bị ép. C. phương song song với mặt bị ép. D. phương tạo với mặt vị ép một góc bất kì. Câu 3: Muốn giảm áp suất thì: A. tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực. B. tăng diện tích mặt bị ép và giảm áp lực. C. giảm diện tích mặt bị ép và tăng áp lực. D. giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực. Câu 4: Quá trình nào sau đây là biến đổi hoá học? A. Đốt cháy cồn trong đĩa B. Hơ nóng chiếc thìa inox C. Hoà tan muối ăn vào nước. D. Nước hoa trong lọ mở nắp bị bay hơi. Câu 5: Quá trình nào sau đây chỉ xảy ra biến đổi vật lí? A. Đốt cháy củi trong bếp B. Thắp sáng bóng đèn dây tóc C. Đốt sợi dây đồng trên ngọn lửa đèn cồn D. Để sợi dây thép ngoài không khí ẩm bị gỉ. Câu 6: Chất nào sau đây không phải là nhiên liệu sử dụng trong nhà bếp để đun nấu? A. Khí gas B. Khí hydrogen C. Than đá D. Dầu hoả Câu 7: Lượng chất nào sau đây chứa số mol nhiều nhất? A. 16 gam O2 B. 8 gam SO2 C. 16 gam CuSO4 D. 32 gam Fe2O3 Câu 8: Khối lượng H2O2 có trong 30 gam dung dịch có nồng độ 3% là: A. 10 g. B. 3 g. C. 0,9 g. D. 0,1g. Câu 9: Khối lượng NaOH có trong 300ml dung dịch có nồng độ 0,15M là A. 1,8 g. B. 0,045 g. C. 4,5 g. D. 0,125g. Câu 10: Loại khớp nào dưới đây không có khả năng cử động? A. Khớp giữa xương đùi và xương cẳng chân. B. Khớp giữa các xương hộp sọ. C. Khớp giữa các đốt sống. D. Khớp giữa các đốt ngón tay. Câu 11: Có các hệ cơ quan sau: 1. Hệ tuần hoàn 2. Hệ hô hấp 3. Hệ bài tiết 4. Hệ thần kinh 5. Hệ nội tiết 6. Hệ sinh dục 7. Hệ vận động Khi chạy có những hệ cơ quan nào hoạt động? A. 1,2,3,4,5,6 B. 1, 3,4, 5, 6, 7 C. 1,2,3,4,5,7 D. 1,2,3,4,6,7 Câu 12: Dinh dưỡng là gì? A. Dinh dưỡng là các chất có trong thức ăn, có vai trò cung cấp nguyên liệu và năng lượng cho cơ thể. B. Dinh dưỡng là các chất có trong thức ăn, có vai trò cung cấp nguyên liệu nhưng không sinh năng lượng cho cơ thể. C. Dinh dưỡng là quá trình biến đổi cơ học và biến đổi hoá học diễn ra trong ống tiêu hoá của người. D. Dinh dưỡng là quá trình thu nhận, biến đổi và sử dụng chất dinh dưỡng để duy trì sự sống của cơ thể.
- B. Tự luận: (7đ) Câu 1: (0,5đ) Viết công thức tính khối lượng riêng; nêu tên các đại lượng có trong công thức đó. ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... út bớt không khí trong một vỏ hộp đựng sữa bằng Câu 2: (0,5đ) Vì sao khi h giấy, ta thấy vỏ hộp bị bẹp theo nhiều phía? .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Câu 3: (0,75đ) Một người có khối lượng 60kg đứng yên bằng hai chân trên sàn nhà. Biết diện tích tiếp xúc với sàn nhà của mỗi bàn chân là 200cm2.. Hãy tính áp suất của người trên sàn nhà. ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Câu 4: (1đ) Hãy tính: a. Thể tích của 1,5 mol khí CH4 ở 25oC, 1bar. b. Thể tích của 42 gam khí N2 ở 25oC, 1bar. c. Khối lượng của 0,15 mol Fe. d. Khối lượng của 1,12 mol SO2. ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Câu 5: (1đ) 2
- a. Nồng độ phần trăm là gì? Viết biểu thức của nồng độ phần trăm? b. Nồng độ mol là gì? Viết biểu thức của nồng độ mol? ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Câu 6: (0.5đ) Nhúng một thanh Zn vào dung dịch CuSO4, Zn phản ứng tạo muối ZnSO4 và kim loại Cu bám vào thanh Zn. Phản ứng xảy ra như sau: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu Nếu cho 13 gam Zn phản ứng thì khối lượng thanh kim loại tăng hay giảm? với khối lượng là bao nhiêu? ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Câu 7: Hãy tính : (1đ) a. Nồng độ mol của 0,5mol MgCl2 trong 1,5 lít dung dịch (0.25) b. Nồng độ mol của 400g CuSO4 trong 4 lít dung dịch (0.5) c. Nồng độ phần trăm của 20 g KCl trong 600 g dung dịch (0.25) ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... Câu 8 (1,75 điểm): a. Liệt kê các cơ quan trong hệ tiêu hóa. b. Trình bày sự tiêu hoá thức ăn diễn ra trong khoang miệng và ở ruột non. ........................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... . Cho biết: Na = 23, O = 16 , H = 1, Zn = 65, Cu = 64, Fe = 56, S= 32, N=14 ( đơn vị là amu). HƯỚNG DẪN CHẤM khtn 8 A. Trắc nghiệm: (3đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C B A B B A C A B C D (Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm) B. Tự luận: (7đ) Câu hỏi Đáp án Điểm Câu 1 Công thức tính khối lượng riêng: D = m/V 0,25đ Trong đó: D là khối lượng riêng 0,25đ m là khối lượng V là thể tích Câu 2 Khi hút bớt không khí như vậy thì áp suất không khí bên trong hộp sữa sẽ 0,5đ giảm đi và nhỏ hơn áp suất bên ngoài. Khi đó vỏ hộp chịu tác dụng của áp suất không khí tác dụng từ bên ngoài vào làm cho nó bị bẹp đi theo mọi phía. Câu 3 m = 60kg ; S = 2.200 cm2 = 400 cm2 = 0,04 m2 ; p = ? 0.25đ Áp lực của người tác dụng lên sàn nhà đúng bằng trọng lượng : P = 10.m = 10. 60 = 600 (N) 0,25đ Áp suất của người tác dụng lên sàn nhà là: 0,25đ 2 ĐS: 15000 N/m 4
- Câu 4 a) VCH4 = n. 24,79 = 24,79.1,5 = 37,185 (l). 0,25đ n 0,25đ b) Số mol N2 là: N2= 1.5mol V = 24,79. 1,5 = 37,185 (l) c. mFe = 0,15 . 56 = 8,4 g 0,25đ m d. SO2 = 1,12 . 64 = 71,68 g 0,25đ Câu 5 a. Nồng độ phần trăm (kí hiệu C%) của một dung dịch cho biết số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch. 0,25đ - Nồng độ phần trăm được xác định bằng biểu thức: 0,25đ b. Nồng độ mol (kí hiệu CM) của một dung dịch cho biết số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch. 0,25đ - Nồng độ mol được xác định bằng biểu thức: (M) 0,25đ Câu 6 Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu Theo phương trình hoá học: Khối lượng kim loại Cu được sinh ra: 64.2 = 12,8 gam. 0,25đ Khối lượng thanh kim loại giảm: 13 – 12,8 = 0,2 gam. 0,25đ Câu 7 a. CM b. nCuSO4 c. C % Câu 8 a. Các cơ quan trong hệ tiêu hóa: khoang miệng, thực quản, dạ dày, (0,25 ruột non, ruột già, hậu môn. điểm) b. Sự tiêu hóa thức ăn ở khoang miệng: 0,75 điểm - Tiêu hóa cơ học: Nhờ hoạt động nhai, nghiền của răng, hoạt động đảo trộn của lưỡi, cùng các tuyến nước bọt thực hiện các hoạt động tiết 0,75 nước bọt làm mềm thức ăn, giúp thức ăn thấm nước bọt, tạo viên vừa điểm để nuốt. - Tiêu hoá hoá học: Nhờ hoạt động của enzim amilaza biến đổi một phần tinh bột (chín) trong thức ăn thành đường mantozo. Sự tiêu hóa thức ăn ở ruột non: * Hoạt động tiêu hoá: Hoạt động tiêu hoá chủ yếu ở ruột non là sự biến 0,75 đổi các chất dinh dưỡng trong thức ăn dưới tác dụng của các enzim điểm trong các dịch tiêu hoá (dịch mật, dịch tuỵ, dịch ruột) thành những chất
- dinh dưỡng đơn giản mà cơ thể hấp thụ được * Hoạt động hấp thụ: Chất dinh dưỡng được vận chuyển qua thành cảu các lông ruột, mạch máu và mạch bạch huyết để đến từng tế bào của cơ thể. GVBM 1. Nguyễn Thị Khanh 2. Nguyễn Thanh Hùng 3. Lê Thị Giang 6
- TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Bình Trung, ngày 14 tháng 10 năm 2024 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - MÔN KHTN 8 NĂM HỌC 2024 – 2025 - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Mức độ đề kiểm tra: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. I. MA TRẬN ĐỀ Nhận Thông Vận Cộng biết hiểu dụng Tên chủ Cấp độ Cấp độ đề thấp cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Khối lượng - Định nghĩa khối riêng lượng riêng. - Công thức tính khối lượng riêng và đơn vị đo khối lượng riêng thường dùng. - Cách xác định khối lượng riêng. Số câu 1 0,5 1,5 hỏi 0,75 Số điểm 0,25 0,5 (7,5%)
- Áp suất trên - Nhận biết áp lực, tác - Áp dụng kiến thức - Vận dụng công thức một bề mặt, dụng của áp lực lên áp suất chất lỏng, áp tính áp suất để giải áp suất chất một bề mặt. suất khí quyển để một số bài tập liên lỏng, áp suất - Công thức tính áp giải thích một số quan. khí quyển suất, đơn vị của áp suất. hiện tượng liên quan - Giải thích một số - Áp suất tác dụng vào trong đời sống và hiện tượng liên quan chất lỏng sẽ được chất ứng dụng về áp suất trong đời sống và ứng lỏng truyền đi như thế không khí trong các dụng kiến thức áp nào. dụng cụ như giác suất để tăng, giảm áp - Nhận biết áp suất khí mút, bình xịt, tàu suất một cách hợp lí quyển. đệm khí. trong các hiện tượng liên quan. Số câu 2 1 0,5 0,5 4,0 hỏi 1,75 Số điểm 0,5 0,25 0,5 0,5 (17,5%) Sử dụng hoá - Cách sử sụng một số chất, thiết bị dụng cụ thí nghiệm. trong phòng thí nghiệm Số câu 3 3 hỏi 0,75 Số điểm 0,75 (7,5%) - Quá trình biến đổi hóa - Hiểu được bản chất học. của một PƯHH là do Phản ứng liên kết giữa các hóa học nguyên tử thay đổi. Số câu 1 1 2 hỏi 0,5 Số điểm 0,25 0,25 (5%) 8
- Định luật - Trình bày Định luật - Lập phương trình - Giải thích bảo toàn bảo toàn khối lượng. hóa học. được một số khối lượng - hiện tượng Phương trong tự trình hóa nhiên. học Số câu 1 0,5 1 2,5 hỏi 1,75 Số điểm 0,25 0,5 1 (17,5%) - Khái niệm Mol? Thể - Thế nào là nồng độ - Vận dụng tính nồng tích mol? % của dung dịch? độ %, nồng độ mol Mol và Nồng - Thế nào là nồng độ % của dung dịch. độ của dung của dung dịch. dịch - Tính nồng độ %, nồng độ mol của dung dịch. Số câu 2 0,5 1 3,5 hỏi 2 Số điểm 0,5 0,5 1 (20%) Sinh học Số câu 2 0,5 2 1 5,5 hỏi Số điểm 0,5 0,5 0,5 1 2,5 TS câu 12 1 4 2 0 2 0 1 22 hỏi
- 10 TS điểm 4 (40%) 3 (30%) 2 (20%) 1 (10%) (100%) II. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP Phân môn Vật lý 1. Khối lượng riêng - Trình bày được định nghĩa khối lượng riêng, công thức tính khối lượng riêng và đơn vị đo khối lượng riêng thường dùng. - Ứng dụng của khối lượng riêng trong đời sống. - Giải được các bài tập liên quan tới khối lượng riêng. 2. Áp suất trên một bề mặt - Áp lực là gì? Áp suất sinh ra khi nào? - Công thức tính áp suất, đơn vị của áp suất? - Vận dụng công thức tính áp suất để giải một số bài tập liên quan. - Áp dụng kiến thức về áp suất để giải thích một số hiện tượng liên quan trong đời sống và ứng dụng kiến thức áp suất để tăng, giảm áp suất một cách hợp lí trong các hiện tượng liên quan. 3. Áp suất chất lỏng, áp suất khí quyển - Chất lỏng gây áp suất như thế nào lên các vật ở trong lòng nó? - Áp suất tác dụng vào chất lỏng sẽ được chất lỏng truyền đi như thế nào? - Áp suất khí quyển là gì? - Áp dụng kiến thức áp suất chất lỏng, áp suất khí quyển để giải thích một số hiện tượng liên quan trong đời sống và ứng dụng về áp suất không khí trong các dụng cụ như giác mút, bình xịt, tàu đệm khí. Phân môn Hóa học 1. Xác định được Quá trình biến đổi hóa học. 2. Xác định được Quá trình biến đổi vật lí. 3. Ứng dụng của phản ứng toả nhiệt. 4. Nắm được Khái niệm Mol? Thể tích mol? Khối lượng mol? 5. Áp dụng công thức của khối lượng mol, thể tích mol để Tính khối lượng, thề tích của các chất. 6. Tìm khối lượng một chất dựa vào phương trình hoá học. 7. Trình bày Khái niệm Nồng độ mol? Viết biểu thức của nồng độ mol? 8. Trình bày Khái niệm Nồng độ phần trăm? Viết biểu thức của nồng độ phần trăm? 9. Áp dụng công thức tính Nồng độ %, nồng độ mol của dung dịch. Phân môn Sinh học 1. Cấu tạo và chức năng của hệ vận động. 2. Ý nghĩa của việc tập thể dục thể thao. 3. Cấu tạo và chức năng của hệ tiêu hóa. 4. Trình bày quá trình tiêu hóa ở khoang miệng, dạ dày, ruột non, ruột già và trực tràng. 10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn