intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:22

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum" giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum

  1. UBND THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG TH & THCS ĐOÀN KẾT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 1. Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì I, khi kết thúc nội dung chương trình tuần 8 theo kế hoạch dạy học. 2. Thời gian làm bài: 90 phút. 3. Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). 4. Cấu trúc: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụngcao. -Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm gồm 20 câu hỏi (ở mức độ nhận biết:12 câu, thông hiểu 8 câu) Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết:1,0 điểm; Thông hiểu:1,0 điểm; Vận dụng:2,0 điểm;Vận dụng cao:1,0 điểm) MỨC ĐỘ Chủ đề Tổng số Điểm số Vận dụng cao Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Phần mở đầu 1c 0,25đ (3 tiết) 2. Giới thiệu về chất hữu cơ. Hydro carbon và 5c 5c 1c 3,5 đ nguồn nhiên liệu (9 tiết) 3.Ethylic alcohol và 4c 1c 1,25đ acetic acid (4 tiết) 5. Động năng và 1c 1,0đ thế năng (3 tiết) 6. Cơ năng 1c 1,0đ (3 tiết) 7. Công và công suất 2c 0,5đ (2 tiết)
  2. 8. Di truyền học Mendel. Cơ sở phân tử của hiện 1c 2c 1c 2,5 đ tượng di truyền ( 8 tiết) Số câu 12c 1c 8c 1c 2c 1c 20c 5c 25c Điểm số 3,0 đ 1,0 đ 2,0 đ 1,0đ 2,0 đ 1,0đ 5,0 đ 5,0 đ 10,0 đ Tổng số 10 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm điểm
  3. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) MỞ ĐẦU(3 tiết) Nhận biết Nhận biết Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử 1 C1 một số dụng trong dạy học môn Khoa học tự nhiên 9. dụng cụ, Thông hiểu Trình bày được các bước viết và trình bày báo hoá chất. Thuyết cáo. trình một Vận dụng Làm được bài thuyết trình một vấn đề khoa vấn đề học. khoa học CHƯƠNG VII. GIỚI THIỆU VỀ CHẤT HỮU CƠ. HYDROCACBON VÀ NGUỒN NHIÊN LIỆU ( 9 tiết) Nhận biết – Nêu được khái niệm hợp chất hữu cơ, hoá học hữu cơ. – Nêu được khái niệm công thức phân tử, công 1.Giới thức cấu tạo và ý nghĩa của nó; đặc điểm cấu thiệu về tạo hợp chất hữu cơ. chất hữu – Trình bày được sự phân loại sơ bộ hợp chất hữu cơ gồm hydrocarbon (hiđrocacbon) và dẫn cơ xuất của hydrocarbon. Thông hiểu Phân biệt được chất vô cơ hay hữu cơ theo 1 C13 công thức phân tử. Nhận biết – Nêu được khái niệm hydrocarbon, alkane. 2 C2,3 – Trình bày được ứng dụng làm nhiên liệu của alkane trong thực tiễn. Thông hiểu – Viết được công thức cấu tạo và gọi tên được một số 1 C14,15 2. Alkane alkane (ankan) đơn giản và thông dụng (C1 – C4). (ankan) – Viết được phương trình hoá học phản ứng đốt cháy của butane. – Tiến hành được (hoặc quan sát qua học liệu điện tử) thí nghiệm đốt cháy butane từ đó rút ra được tính chất hoá học cơ bản của alkane.
  4. Nhận biết – Nêu được khái niệm về alkene. 1 C4 - Nêu được tính chất vật lí của ethylene. - Trình bày được một số ứng dụng của ethylene: tổng hợp ethylic alcohol, tổng hợp nhựa polyethylene (PE). 3.Alkene Thông hiểu –Trình bày được tính chất hoá học của ethylene 1 C16,17 (Anken) (phản ứng cháy, phản ứng làm mất màu nước bromine (nước brom), phản ứng trùng hợp. Viết được các phương trình hoá học xảy ra. – Tiến hành được thí nghiệm (hoặc quan sát thí nghiệm) của ethylene: phản ứng đốt cháy, phản ứng làm mất màu nước bromine, quan sát và giải thích được tính chất hoá học cơ bản của alkene. Nhận biết – Nêu được khái niệm, thành phần, trạng thái tự 2 C5,6 nhiên của dầu mỏ, khí thiên nhiên và khí mỏ dầu. – Nêu được khái niệm về nhiên liệu, các dạng nhiên liệu phổ biến (rắn, lỏng, khí). Thông hiểu *Trình bày được phương pháp khai thác dầu mỏ, khí thiên nhiên và khí mỏ dầu; một số sản 4. Nguồn phẩm chế biến từ dầu mỏ; ứng dụng của dầu nhiên liệu mỏ và khí thiên nhiên (là nguồn nhiên liệu và nguyên liệu quý trong công nghiệp). Vận dụng *Trình bày được cách sử dụng nhiên liệu (gas, 1 C23 dầu hỏa, than...), từ đó có cách ứng xử thích (4 ý) hợp đối với việc sử dụng nhiên liệu (gas, xăng, dầu hỏa, than…) trong cuộc sống. CHƯƠNG VIII. ETHYLIC ALCOHOL VÀ ACETIC ACID ( 4 tiết) Nhận biết – Nêu được khái niệm và ý nghĩa của độ cồn. 4 C7,8, – Nêu được ứng dụng của ethylic alcohol (dung 9,10 môi, nhiên liệu,…). – Trình bày được tác hại của việc lạm dụng rượu bia. 1. Ethylic - Quan sát mẫu vật hoặc hình ảnh, trình bày alcohol được một số tính chất vật lí của ethylic alcohol: (ancol trạng thái, màu sắc, mùi vị, tính tan, khối lượng etylic) riêng, nhiệt độ sôi. Thông hiểu – Viết được công thức phân tử, công thức cấu C18 tạo và nêu được đặc điểm cấu tạo của ethylic alcohol. – *Trình bày được tính chất hoá học của ethylic
  5. alcohol: phản ứng cháy, phản ứng với natri. Viết được các phương trình hoá học xảy ra. – Tiến hành được (hoặc quan sát qua video) thí nghiệm phản ứng cháy, phản ứng với natri của ethylic alcohol, nêu và giải thích hiện tượng thí nghiệm, nhận xét và rút ra kết luận về tính chất hoá học cơ bản của ethylic alcohol. – Trình bày được phương pháp điều chế ethylic alcohol từ tinh bột và từ ethylene. Nhận biết - Quan sát mẫu vật hoặc hình ảnh, trình bày được một số tính chất vật lí của acetic acid: trạng thái, màu sắc, mùi vị, tính tan, khối lượng 2. Acetic riêng, nhiệt độ sôi. acid Thông hiểu Quan sát mô hình hoặc hình vẽ, viết được công thức phân tử, công thức cấu tạo; nêu được đặc điểm cấu tạo của acid acetic. CHƯƠNG I. NĂNG LƯỢNG CƠ HỌC ( 8 tiết) Nhận biết - Viết được biểu thức tính động năng của vật. 1. Động - Viết được biểu thức tính thế năng của vật ở năng và gần mặt đất. thế năng Vận dụng - Vận dụng công thức tính động năng để xác định các đại lượng còn lại trong công thức khi đã biết trước 2 đại lượng. C24 - Vận dụng công thức tính thế năng để xác định 1 (2 ý) các đại lượng còn lại trong công thức khi đã biết trước 2 đại lượng. Nhận biết - Nêu được cơ năng là tổng động năng và thế năng của vật. Vận dụng Vận dụng khái niệm cơ năng phân tích được sự chuyển hoá năng lượng trong một số trường 2. Cơ năng hợp đơn giản. Vận dụng Vận dụng kiến thức “Định luật bảo toàn và 1 C25 chuyển hóa năng lượng”, chế tạo các vật dụng (2 ý) cao đơn giản phục vụ cho đời sống. Ví dụ: mô hình máy phát điện gió, mô hình nhà máy thủy điện… Nhận biết - Liệt kê được một số đơn vị thường dùng đo 2 C11,12 công và công suất.
  6. 3. Công và Thông hiểu Phân tích ví dụ cụ thể để rút ra được: công có công suất giá trị bằng lực nhân với quãng Vận dụng - Tính được công và công suất trong một số trường hợp đơn giản: + Vận dụng được công thức A = Fs để giải được các bài tập tìm một đại lượng khi biết giá trị của 2 đại lượng còn lại. A + Vận dụng được công thức P = để giải t được các bài tập tìm một đại lượng khi biết giá trị của 2 đại lượng còn lại. Vận dụng - Tính được công và công suất của một số cao trường hợp trong thực tế đời sống - Vận dụng, tổng hợp kiến thức “Công và công suất”, đề xuất các phương án gải quyết các vấn đề trong cuộc sống: Khi đưa một vật lên cao, khi kéo 1 vật nặng….. CHƯƠNG XI. DI TRUYỀN HỌC MENDEL. CƠ SỞ PHÂN TỬ CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN ( 8 tiết) 1. Khái Nhận biết – Nêu được khái niệm di truyền, khái niệm biến 1 C21 niệm di dị. (2 ý) truyền, biến dị Nhận biết Nêu được gene quy định di truyền và biến dị ở 2. Gene sinh vật. Thông hiểu Giải thích được vì sao gene được xem là trung tâm của di truyền học. 3. Phương Nhận biết Nêu được ý tưởng của Mendel là cơ sở cho pháp những nghiên cứu về nhân tố di truyền (gene). nghiên cứu di truyền của Mendel Thông hiểu – Dựa vào thí nghiệm lai một cặp tính trạng, 2 C19,20 nêu được các thuật ngữ trong nghiên cứu các quy luật di truyền: tính trạng, nhân tố di truyền, 4. Thuật cơ thể thuần chủng, cặp tính trạng tương phản, ngữ, kí tính trạng trội, tính trạng lặn, kiểu hình, kiểu hiệu gene, allele (alen), dòng thuần. – Phân biệt, sử dụng được một số kí hiệu trong nghiên cứu di truyền học (P, F1, F2, …).
  7. Thông hiểu – Dựa vào công thức lai 1 cặp tính trạng và kết quả lai trong thí nghiệm của Mendel, phát biểu 5. Lai 1 được quy luật phân li, giải thích được kết quả cặp tính thí nghiệm theo Mendel. trạng – Trình bày được thí nghiệm lai phân tích. Nêu được vai trò của phép lai phân tích. Thông hiểu Dựa vào công thức lai 2 cặp tính trạng và kết 6. Lai 2 quả lai trong thí nghiệm của Mendel, phát biểu cặp tính được quy luật phân li độc lập và tổ hợp tự do, trạng giải thích được kết quả thí nghiệm theo Mendel. Nhận biết – Nêu được khái niệm nucleic acid, kể tên được các loại nucleic acid: DNA (Deoxyribonucleic acid) và RNA (Ribonucleic acid). – Nêu được chức năng của DNA trong việc lưu 7. Bản giữ, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền. chất hoá – Nêu được khái niệm gene. học của Thông hiểu – Thông qua hình ảnh, mô tả được DNA có cấu gene trúc xoắn kép, gồm các đơn phân là 4 loại nucleotide, các nucleotide liên kết giữa 2 mạch theo nguyên tắc bổ sung. – Giải thích được vì sao chỉ từ 4 loại nucleotide nhưng tạo ra được sự đa dạng của phân tử DNA. Thông hiểu – Quan sát hình ảnh (hoặc sơ đồ), mô tả sơ lược 1 C22 (2 ý) quá trình tái bản của DNA gồm các giai đoạn: 8. Quá tháo xoắn tách hai mạch đơn, các nucleotide tự trình tái do trong môi trường tế bào kết hợp 2 mạch đơn bản DNA theo nguyên tắc bổ sung. Kết quả tạo 2 DNA con giống DNA mẹ, từ đó nêu được ý nghĩa di truyền của tái bản DNA.
  8. UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I TRƯỜNG TH & THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 03 trang) Họ và tên: …………………….. Lớp: … MÃ ĐỀ 01 Điểm Lời phê của thầy, cô giáo ..............………………………………………………………………… …………………………………………………………………….......... I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau : Câu 1. Khi đốt cháy khí butane thì số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ A. 5 : 4. B. 1 : 3. C. 2 :3. D. 4 : 5. Câu 2. Kiểu hình là A. tổ hợp một số tính trạng của cơ sinh vật. B. tổ hợp các tính trạng lặn của cơ thể sinh vật. C. tổ hợp toàn bộ tính trạng của cơ thể sinh vật. D. tổ hợp tính trạng tương phản cả cơ thể sinh vật. Câu 3. Công thức cấu tạo của ethylic alcohol là A. CH3 – O – CH3. B. CH2 – CH2 – OH2. C. CH3 – CH2 – OH. D. CH2 – CH3 – OH. Câu 4. Nhiệt độ sôi của ethylic alcohol là bao nhiêu? A. 50 ºC. B. 78,3 ºC. C. 100 ºC. D. 90 ºC. Câu 5. Dụng cụ nào sau đây dùng để phân tán nhiệt khi đốt? A. Bát sứ. B. Lưới tản nhiệt. C. Bình cầu. D. Phểu chiết. Câu 6. Alkane thường được sử dụng làm nhiên liệu trong công nghiệp và chất đốt trong đời sống do phản ứng oxi hóa có đặc tính A. tỏa nhiều nhiệt. B. xảy ra ở nhiệt độ thường. C. luôn tạo ra carbon hoặc carbon monoxide. D. luôn tạo ra carbon dioxide. Câu 7. Alkane là A. một loại hợp chất hữu cơ chỉ chứa carbon và hydrogen, phân tử chỉ chứa liên kết đơn. B. một loại hợp chất vô cơ chứa kim loại và phi kim. C. một loại hợp chất hữu cơ có chứa các nguyên tố nitơ và oxy. D. một loại hợp chất hữu cơ chỉ chứa carbon và hydrogen, phân tử chỉ chứa liên kết đôi. Câu 8. Đơn vị nào dưới đây là đơn vị của công suất?
  9. A. N. B. W. C. J . D. J.s. Câu 9. Nhiên liệu là A. những chất khi cháy tỏa nhiệt nhưng không phát sáng. B. những chất khi cháy phát sáng. C. những chất khi cháy tỏa nhiệt. D. những chất khi cháy tỏa nhiệt và phát sáng. Câu 10. Thành phần nào sau đây không có trong cấu tạo của mỏ dầu dưới đáy biển? A. Lớp nước mặn. B. Lớp dầu lỏng. C. Lớp khí mỏ dầu. D. Lớp than bùn. Câu 11. Trong các chất sau: CH4, CO, C2H6, K2CO3, C2H5ONa, CH3Cl có A. 1 hợp chất hữu cơ và 5 hợp chất vô cơ. B. 4 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ. C. 3 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ. D. 2 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ. Câu 12. Khối lượng riêng của ethylic alcohol ( ở 20 ̊C) là bao nhiêu? A. 1.200 g/mL. B. 0.950 g/mL . C. 0.789 g/mL. D. 0.500 g/mL. Câu 13. Câu khẳng định nào đúng về khả năng hoà tan của ethylic alcohol trong nước? A. Ethylic alcohol tan vô hạn trong nước. B. Ethylic alcohol tan rất ít trong nước. C. Ethylic alcohol không tan trong nước. D. Ethylic alcohol tan ít trong nước. Câu 14. Khi dẫn khí ethylene vào dung dịch bromine đựng trong ống nghiệm có quan sát thấy gì? A. Màu của dung dịch bromine đậm dần. B. Màu của dung dịch bromine nhạt dần. C. Màu của dung dịch bromine nhạt dần, có chất kết tủa. D. Màu của dung dịch bromine không thay đổi. Câu 15. Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu dung dịch bromine? A. Ethylene. B. Ethane. C. Hexane. D. Butane. Câu 16. Ethylene có tính chất vật lý nào sau đây? A. Chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí. B. Chất khí không màu, mùi hắc, tan trong nước, nặng hơn không khí. C. Chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước, nhẹ hơn không khí. D. Chất khí màu vàng lục, mùi xốc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí. Câu 17. Ethylic alcohol có tính chất vật lí nào sau đây? A. Ethylic alcohol là chất lỏng, không màu, vị cay, có mùi đặc trưng. B. Ethylic alcohol là chất rắn, màu trắng, vị cay, có mùi đặc trưng. C. Ethylic alcohol là chất lỏng, màu xanh, vị ngọt, có mùi đặc trưng. D. Ethylic alcohol là chất khí, không màu, vị cay, có mùi đặc trưng. Câu 18. Công thức phân tử của ethane là A. C2H6. B. C2H4. C. C3H8. D. CH4. Câu 19. Tính trạng là A. những đặc điểm cụ thể về sinh hóa, sinh sản của một cơ thể. B. những biểu hiện về hình thái của cơ thể. C. những đặc điểm cụ thể về hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể. D. những đặc điểm sinh lí, sinh hóa của một cơ thể.
  10. Câu 20. Ki – lô – oát giờ là đơn vị của A. công. B. công suất. C. động lượng. D. hiệu suất. II. Tự luận: (5,0 điểm) Câu 21(1,0 điểm). Em hãy nêu khái niệm di truyền và biến dị. Câu 22 (1,0 điểm). Cho một đoạn DNA có trình tự nucleotide như sau: Mạch 1: -A-A-G-T-C-G-C-G-A-T-A-G-C-C- Mạch 2: -T-T-C-A-G-C-G-C-T-A-T-C-G-G- Xác định trình tự nucleotide của hai mạch DNA được tổng hợp từ đoạn DNA trên. Câu 23 (1,0 điểm). Hãy đề xuất một số biện pháp sử dụng các loại nhiên liệu: gas, than, xăng, dầu an toàn và hiệu quả. Câu 24 (1,0 điểm). Một công nhân vác một bao xi măng có trọng lượng 500 N trên vai đứng trên sân thượng tòa nhà cao 20 m so với mặt đất. Độ cao của bao xi măng so với mặt sân thượng là 1,4 m. Tính thế năng trọng trường của bao xi măng trong hai trường hợp sau: a. Chọn gốc thế năng tại mặt sân thượng tòa nhà. b. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Câu 25 (1,0 điểm). Hãy giải thích vì sao để nhảy được xa, người ta cần chạy lấy đà đủ nhanh và bật cao tại vị trí giậm nhảy. ------ HẾT ------
  11. UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I TRƯỜNG TH & THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 03 trang) Họ và tên: …………………….. Lớp: … MÃ ĐỀ 02 Điểm Lời phê của thầy, cô giáo ..............………………………………………………………………… …………………………………………………………………….......... I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau : Câu 1. Khi đốt cháy khí butane thì số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ A. 1 : 3. B. 5 : 4. C. 2 :3. D. 4 : 5. Câu 2. Ethylene có tính chất vật lý nào sau đây? A. Chất khí màu vàng lục, mùi xốc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí. B. Chất khí không màu, mùi hắc, tan trong nước, nặng hơn không khí. C. Chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước, nhẹ hơn không khí. D. Chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí. Câu 3. Kiểu hình là A. tổ hợp các tính trạng lặn của cơ thể sinh vật. B. tổ hợp tính trạng tương phản cả cơ thể sinh vật. C. tổ hợp toàn bộ tính trạng của cơ thể sinh vật. D. tổ hợp một số tính trạng của cơ sinh vật. Câu 4. Công thức phân tử của ethane là A. C2H6. B. C2H4. C. C3H8. D. CH4. Câu 5. Tính trạng là A. những đặc điểm cụ thể về hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể. B. những đặc điểm cụ thể về sinh hóa, sinh sản của một cơ thể. C. những đặc điểm sinh lí, sinh hóa của một cơ thể. D. những biểu hiện về hình thái của cơ thể. Câu 6. Công thức cấu tạo của ethylic alcohol là A. CH3 – O – CH3. B. CH2 – CH2 – OH2. C. CH2 – CH3 – OH. D. CH3 – CH2 – OH. Câu 7. Dụng cụ nào sau đây dùng để phân tán nhiệt khi đốt? A. Lưới tản nhiệt. B. Phếu chiết. C. Bát sứ. D. Bình cầu. Câu 8. Alkane là
  12. A. một loại hợp chất hữu cơ chỉ chứa carbon và hydrogen, phân tử chỉ chứa liên kết đôi. B. một loại hợp chất hữu cơ chỉ chứa carbon và hydrogen, phân tử chỉ chứa liên kết đơn. C. một loại hợp chất vô cơ chứa kim loại và phi kim. D. một loại hợp chất hữu cơ có chứa các nguyên tố nitơ và oxy. Câu 9. Nhiên liệu là A. những chất khi cháy tỏa nhiệt. B. những chất khi cháy tỏa nhiệt nhưng không phát sáng. C. những chất khi cháy tỏa nhiệt và phát sáng. D. những chất khi cháy phát sáng. Câu 10. Khối lượng riêng của ethylic alcohol ( ở 20 ̊C) là bao nhiêu? A. 0.789 g/mL. B. 1.200 g/mL. C. 0.500 g/mL. D. 0.950 g/mL . Câu 11. Nhiệt độ sôi của ethylic alcohol là bao nhiêu? A. 90 ºC. B. 78,3 ºC. C. 50 ºC. D. 100 ºC. Câu 12. Trong các chất sau: CH4, CO, C2H6, K2CO3, C2H5ONa, CH3Cl có A. 1 hợp chất hữu cơ và 5 hợp chất vô cơ. B. 4 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ. C. 2 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ. D. 3 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ. Câu 13. Câu khẳng định nào đúng về khả năng hoà tan của ethylic alcohol trong nước? A. Ethylic alcohol tan vô hạn trong nước. B. Ethylic alcohol không tan trong nước. C. Ethylic alcohol tan rất ít trong nước. D. Ethylic alcohol tan ít trong nước. Câu 14. Ki – lô – oát giờ là đơn vị của A. công. B. hiệu suất. C. động lượng. D. công suất. Câu 15. Ethylic alcohol có tính chất vật lí nào sau đây? A. Ethylic alcohol là chất lỏng, màu xanh, vị ngọt, có mùi đặc trưng. B. Ethylic alcohol là chất khí, không màu, vị cay, có mùi đặc trưng. C. Ethylic alcohol là chất rắn, màu trắng, vị cay, có mùi đặc trưng. D. Ethylic alcohol là chất lỏng, không màu, vị cay, có mùi đặc trưng. Câu 16. Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu dung dịch bromine? A. Ethylene. B. Butane. C. Hexane. D. Ethane. Câu 17. Alkane thường được sử dụng làm nhiên liệu trong công nghiệp và chất đốt trong đời sống do phản ứng oxi hóa có đặc tính A. luôn tạo ra carbon hoặc carbon monoxide. B. xảy ra ở nhiệt độ thường. C. luôn tạo ra carbon dioxide. D. tỏa nhiều nhiệt. Câu 18. Khi dẫn khí ethylene vào dung dịch bromine đựng trong ống nghiệm có quan sát thấy gì? A. Màu của dung dịch bromine không thay đổi. B. Màu của dung dịch bromine đậm dần. C. Màu của dung dịch bromine nhạt dần, có chất kết tủa. D. Màu của dung dịch bromine nhạt dần. Câu 19. Đơn vị nào dưới đây là đơn vị của công suất?
  13. A. J.s. B. J . C. W. D. N. Câu 20. Thành phần nào sau đây không có trong cấu tạo của mỏ dầu dưới đáy biển? A. Lớp khí mỏ dầu. B. Lớp dầu lỏng. C. Lớp than bùn. D. Lớp nước mặn. II. Tự luận: (5,0 điểm) Câu 21(1,0 điểm). Em hãy nêu khái niệm di truyền và biến dị. Câu 22 (1,0 điểm). Cho một đoạn DNA có trình tự nucleotide như sau: Mạch 1: -A-A-G-T-C-G-C-G-A-T-A-G-C-C- Mạch 2: -T-T-C-A-G-C-G-C-T-A-T-C-G-G- Xác định trình tự nucleotide của hai mạch DNA được tổng hợp từ đoạn DNA trên. Câu 23 (1,0 điểm). Hãy đề xuất một số biện pháp sử dụng các loại nhiên liệu: gas, than, xăng, dầu an toàn và hiệu quả. Câu 24 (1,0 điểm). Một công nhân vác một bao xi măng có trọng lượng 500 N trên vai đứng trên sân thượng tòa nhà cao 20 m so với mặt đất. Độ cao của bao xi măng so với mặt sân thượng là 1,4 m. Tính thế năng trọng trường của bao xi măng trong hai trường hợp sau: a. Chọn gốc thế năng tại mặt sân thượng tòa nhà. b. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Câu 25 (1,0 điểm). Hãy giải thích vì sao để nhảy được xa, người ta cần chạy lấy đà đủ nhanh và bật cao tại vị trí giậm nhảy. ------ HẾT ------
  14. UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I TRƯỜNG TH & THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 03 trang) Họ và tên: …………………….. Lớp: … MÃ ĐỀ 03 Điểm Lời phê của thầy, cô giáo ..............………………………………………………………………… …………………………………………………………………….......... I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau : Câu 1. Nhiên liệu là A. những chất khi cháy tỏa nhiệt. B. những chất khi cháy tỏa nhiệt nhưng không phát sáng. C. những chất khi cháy phát sáng. D. những chất khi cháy tỏa nhiệt và phát sáng. Câu 2. Câu khẳng định nào đúng về khả năng hoà tan của ethylic alcohol trong nước? A. Ethylic alcohol không tan trong nước. B. Ethylic alcohol tan vô hạn trong nước. C. Ethylic alcohol tan rất ít trong nước. D. Ethylic alcohol tan ít trong nước. Câu 3. Alkane thường được sử dụng làm nhiên liệu trong công nghiệp và chất đốt trong đời sống do phản ứng oxi hóa có đặc tính A. luôn tạo ra carbon hoặc carbon monoxide. B. luôn tạo ra carbon dioxide. C. tỏa nhiều nhiệt. D. xảy ra ở nhiệt độ thường. Câu 4. Ethylic alcohol có tính chất vật lí nào sau đây? A. Ethylic alcohol là chất lỏng, không màu, vị cay, có mùi đặc trưng. B. Ethylic alcohol là chất lỏng, màu xanh, vị ngọt, có mùi đặc trưng. C. Ethylic alcohol là chất khí, không màu, vị cay, có mùi đặc trưng. D. Ethylic alcohol là chất rắn, màu trắng, vị cay, có mùi đặc trưng. Câu 5. Tính trạng là A. những đặc điểm cụ thể về hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể. B. những đặc điểm cụ thể về sinh hóa, sinh sản của một cơ thể. C. những đặc điểm sinh lí, sinh hóa của một cơ thể. D. những biểu hiện về hình thái của cơ thể. Câu 6. Ethylene có tính chất vật lý nào sau đây? A. Chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước, nhẹ hơn không khí.
  15. B. Chất khí màu vàng lục, mùi xốc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí. C. Chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí. D. Chất khí không màu, mùi hắc, tan trong nước, nặng hơn không khí. Câu 7. Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu dung dịch bromine? A. Hexane. B. Ethane. C. Ethylene. D. Butane. Câu 8. Kiểu hình là A. tổ hợp tính trạng tương phản cả cơ thể sinh vật. B. tổ hợp các tính trạng lặn của cơ thể sinh vật. C. tổ hợp một số tính trạng của cơ sinh vật. D. tổ hợp toàn bộ tính trạng của cơ thể sinh vật. Câu 9. Đơn vị nào dưới đây là đơn vị của công suất? A. J . B. W. C. N. D. J.s. Câu 10. Thành phần nào sau đây không có trong cấu tạo của mỏ dầu dưới đáy biển? A. Lớp nước mặn. B. Lớp khí mỏ dầu. C. Lớp dầu lỏng. D. Lớp than bùn. Câu 11. Khi đốt cháy khí butane thì số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ A. 2 :3 B. 4 : 5. C. 5 : 4. D. 1 : 3. Câu 12. Công thức phân tử của ethane là A. C2H4. B. CH4. C. C2H6. D. C3H8. Câu 13. Dụng cụ nào sau đây dùng để phân tán nhiệt khi đốt? A. Lưới tản nhiệt. B. Phếu chiết. C. Bát sứ. D. Bình cầu. Câu 14. Trong các chất sau: CH4, CO, C2H6, K2CO3, C2H5ONa, CH3Cl có A. 2 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ. B. 1 hợp chất hữu cơ và 5 hợp chất vô cơ. C. 3 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ. D. 4 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ. Câu 15. Khối lượng riêng của ethylic alcohol ( ở 20 ̊C) là bao nhiêu? A. 0.789 g/mL. B. 0.500 g/mL. C. 1.200 g/mL. D. 0.950 g/mL . Câu 16. Khi dẫn khí ethylene vào dung dịch bromine đựng trong ống nghiệm có quan sát thấy gì? A. Màu của dung dịch bromine không thay đổi. B. Màu của dung dịch bromine nhạt dần. C. Màu của dung dịch bromine nhạt dần, có chất kết tủa. D. Màu của dung dịch bromine đậm dần. Câu 17. Nhiệt độ sôi của ethylic alcohol là bao nhiêu? A. 90 ºC. B. 78,3 ºC. C. 50 ºC. D. 100 ºC. Câu 18. Ki – lô – oát giờ là đơn vị của A. hiệu suất. B. công. C. công suất. D. động lượng. Câu 19. Alkane là A. một loại hợp chất hữu cơ chỉ chứa carbon và hydrogen, phân tử chỉ chứa liên kết đơn. B. một loại hợp chất vô cơ chứa kim loại và phi kim. C. một loại hợp chất hữu cơ có chứa các nguyên tố nitơ và oxy. D. một loại hợp chất hữu cơ chỉ chứa carbon và hydrogen, phân tử chỉ chứa liên kết đôi. Câu 20. Công thức cấu tạo của ethylic alcohol là A. CH3 – O – CH3. B. CH2 – CH2 – OH2. C. CH3 – CH2 – OH. D. CH2 – CH3 – OH. II. Tự luận: (5,0 điểm) Câu 21(1,0 điểm). Em hãy nêu khái niệm di truyền và biến dị.
  16. Câu 22 (1,0 điểm). Cho một đoạn DNA có trình tự nucleotide như sau: Mạch 1: -A-A-G-T-C-G-C-G-A-T-A-G-C-C- Mạch 2: -T-T-C-A-G-C-G-C-T-A-T-C-G-G- Xác định trình tự nucleotide của hai mạch DNA được tổng hợp từ đoạn DNA trên. Câu 23 (1,0 điểm). Hãy đề xuất một số biện pháp sử dụng các loại nhiên liệu: gas, than, xăng, dầu an toàn và hiệu quả. Câu 24 (1,0 điểm). Một công nhân vác một bao xi măng có trọng lượng 500 N trên vai đứng trên sân thượng tòa nhà cao 20 m so với mặt đất. Độ cao của bao xi măng so với mặt sân thượng là 1,4 m. Tính thế năng trọng trường của bao xi măng trong hai trường hợp sau: a. Chọn gốc thế năng tại mặt sân thượng tòa nhà. b. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Câu 25 (1,0 điểm). Hãy giải thích vì sao để nhảy được xa, người ta cần chạy lấy đà đủ nhanh và bật cao tại vị trí giậm nhảy. ------ HẾT ------
  17. UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I TRƯỜNG TH & THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 03 trang) Họ và tên: …………………….. Lớp: … MÃ ĐỀ 04 Điểm Lời phê của thầy, cô giáo ..............………………………………………………………………… …………………………………………………………………….......... I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau : Câu 1. Dụng cụ nào sau đây dùng để phân tán nhiệt khi đốt? A. Lưới tản nhiệt. B. Bát sứ. C. Bình cầu. D. Phếu chiết. Câu 2. Alkane là A. một loại hợp chất hữu cơ chỉ chứa carbon và hydrogen, phân tử chỉ chứa liên kết đôi. B. một loại hợp chất hữu cơ chỉ chứa carbon và hydrogen, phân tử chỉ chứa liên kết đơn. C. một loại hợp chất hữu cơ có chứa các nguyên tố nitơ và oxy. D. một loại hợp chất vô cơ chứa kim loại và phi kim. Câu 3. Alkane thường được sử dụng làm nhiên liệu trong công nghiệp và chất đốt trong đời sống do phản ứng oxi hóa có đặc tính A. tỏa nhiều nhiệt. B. xảy ra ở nhiệt độ thường. C. luôn tạo ra carbon dioxide. D. luôn tạo ra carbon hoặc carbon monoxide. Câu 4. Ethylene có tính chất vật lý nào sau đây? A. Chất khí không màu, mùi hắc, tan trong nước, nặng hơn không khí. B. Chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước, nhẹ hơn không khí. C. Chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí. D. Chất khí màu vàng lục, mùi xốc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí. Câu 5. Thành phần nào sau đây không có trong cấu tạo của mỏ dầu dưới đáy biển? A. Lớp khí mỏ dầu. B. Lớp dầu lỏng. C. Lớp than bùn. D. Lớp nước mặn. Câu 6. Nhiên liệu là A. những chất khi cháy tỏa nhiệt. B. những chất khi cháy phát sáng. C. những chất khi cháy tỏa nhiệt và phát sáng. D. những chất khi cháy tỏa nhiệt nhưng không phát sáng. Câu 7. Khối lượng riêng của ethylic alcohol ( ở 20 ̊C) là bao nhiêu? A. 0.500 g/mL. B. 1.200 g/mL. C. 0.950 g/mL . D. 0.789 g/mL.
  18. Câu 8. Câu khẳng định nào đúng về khả năng hoà tan của ethylic alcohol trong nước? A. Ethylic alcohol tan vô hạn trong nước. B. Ethylic alcohol tan ít trong nước. C. Ethylic alcohol tan rất ít trong nước. D. Ethylic alcohol không tan trong nước. Câu 9. Ethylic alcohol có tính chất vật lí nào sau đây? A. Ethylic alcohol là chất lỏng, màu xanh, vị ngọt, có mùi đặc trưng. B. Ethylic alcohol là chất khí, không màu, vị cay, có mùi đặc trưng. C. Ethylic alcohol là chất rắn, màu trắng, vị cay, có mùi đặc trưng. D. Ethylic alcohol là chất lỏng, không màu, vị cay, có mùi đặc trưng. Câu 10. Nhiệt độ sôi của ethylic alcohol là bao nhiêu? A. 100 ºC. B. 50 ºC. C. 90 ºC. D. 78,3 ºC. Câu 11. Đơn vị nào dưới đây là đơn vị của công suất? A. N. B. W. C. J.s. D. J . Câu 12. Ki – lô – oát giờ là đơn vị của A. hiệu suất. B. công suất. C. động lượng. D. công. Câu 13. Trong các chất sau: CH4, CO, C2H6, K2CO3, C2H5ONa, CH3Cl có A. 4 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ. B. 3 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ. C. 1 hợp chất hữu cơ và 5 hợp chất vô cơ. D. 2 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ. Câu 14. Công thức phân tử của ethane là A. CH4. B. C2H6. C. C3H8. D. C2H4. Câu 15. Khi đốt cháy khí butane thì số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ A. 1 : 3. B. 2 :3. C. 4 : 5. D. 5 : 4. Câu 16. Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu dung dịch bromine? A. Ethane. B. Ethylene. C. Butane. D. Hexane. Câu 17. Khi dẫn khí ethylene vào dung dịch bromine đựng trong ống nghiệm có quan sát thấy gì? A. Màu của dung dịch bromine không thay đổi. B. Màu của dung dịch bromine đậm dần. C. Màu của dung dịch bromine nhạt dần. D. Màu của dung dịch bromine nhạt dần, có chất kết tủa. Câu 18. Công thức cấu tạo của ethylic alcohol là A. CH2 – CH3 – OH. B. CH3 – O – CH3. C. CH2 – CH2 – OH2. D. CH3 – CH2 – OH. Câu 19. Tính trạng là A. những đặc điểm cụ thể về sinh hóa, sinh sản của một cơ thể. B. những đặc điểm cụ thể về hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể. C. những đặc điểm sinh lí, sinh hóa của một cơ thể. D. những biểu hiện về hình thái của cơ thể. Câu 20. Kiểu hình là A. tổ hợp toàn bộ tính trạng của cơ thể sinh vật. B. tổ hợp một số tính trạng của cơ sinh vật. C. tổ hợp các tính trạng lặn của cơ thể sinh vật. D. tổ hợp tính trạng tương phản cả cơ thể sinh vật. II. Tự luận: (5,0 điểm)
  19. Câu 21(1,0 điểm). Em hãy nêu khái niệm di truyền và biến dị. Câu 22 (1,0 điểm). Cho một đoạn DNA có trình tự nucleotide như sau: Mạch 1: -A-A-G-T-C-G-C-G-A-T-A-G-C-C- Mạch 2: -T-T-C-A-G-C-G-C-T-A-T-C-G-G- Xác định trình tự nucleotide của hai mạch DNA được tổng hợp từ đoạn DNA trên. Câu 23 (1,0 điểm). Hãy đề xuất một số biện pháp sử dụng các loại nhiên liệu: gas, than, xăng, dầu an toàn và hiệu quả. Câu 24 (1,0 điểm). Một công nhân vác một bao xi măng có trọng lượng 500 N trên vai đứng trên sân thượng tòa nhà cao 20 m so với mặt đất. Độ cao của bao xi măng so với mặt sân thượng là 1,4 m. Tính thế năng trọng trường của bao xi măng trong hai trường hợp sau: a. Chọn gốc thế năng tại mặt sân thượng tòa nhà. b. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Câu 25 (1,0 điểm). Hãy giải thích vì sao để nhảy được xa, người ta cần chạy lấy đà đủ nhanh và bật cao tại vị trí giậm nhảy. ------ HẾT ------
  20. UBND THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG TH & THCS ĐOÀN KẾT HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 9 ( Bản hướng dẫn gồm 02 trang) A. HƯỚNG DẪN CHUNG - Tổng điểm của mỗi phần không làm tròn số; điểm tổng của toàn bài kiểm tra được lấy một chữ số thập phân sau khi làm tròn số (Làm tròn điểm như sau: 5,75 làm tròn thành 5,8; 5,25 làm tròn thành 5,3) - Phần tự luận HS có thể trả lời theo cách khác mà đúng và lôgic, thì vẫn cho điểm tối đa theo biểu điểm. - Khi chấm,giáo viên có thể chia nhỏ 0,25 và cần xem xét toàn bài làm của học sinh để cho điểm hợp lí. B. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm MÃ ĐỀ 01 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C C B B A A B D D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B C A B A A A A C A MÃ ĐỀ 02 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D D C A A D A B C A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B B A A D A D B C C MÃ ĐỀ 03 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B C A A C C D B D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B C A D A B B B A C MÃ ĐỀ 04 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B A C C C D A D D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B D A B C B C D B A II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm -Di truyền là hiện tượng truyền đạt các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu. 0,5 điểm 21 -Biến dị là hiện tượng con sinh ra có các đặc điểm khác nhau và khác ( 1,0 điểm) với bố mẹ. 0,5 điểm 22 DNA 1: ( 1,0 điểm) 0,5 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2