Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Mạc Đỉnh Chi, Long Điền
lượt xem 2
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Mạc Đỉnh Chi, Long Điền”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Mạc Đỉnh Chi, Long Điền
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ – LỚP: 6 (Đề chính thức) Thời gian làm bài: 60 phút I/. TRẮC NGHIỆM ( 3.0 điểm) Câu 1/. (0.5 điểm) Một trong những phát minh quan trọng của Người tối cổ là? A. Chế tác đồ gốm. B. Tạo ra lửa. C. Phát hiện ra kim loại. D. Chế tạo ra cung tên. Câu 2/. (0.5 điểm) Nội dung nào dưới đây phản ánh đời sống tinh thần của người nguyên thủy? A. Chôn cất người chết cùng công cụ và đồ trang sức. B. Lấy trồng trọt, chăn nuôi làm nguồn sống chính. C. Sinh sống trong các hang động, mái đá gần nguồn nước. D. Chế tác công cụ lao động từ đá, tre, gỗ, xương thú… Câu 3/. (0.5 điểm) Lưỡng Hà có nghĩa là ? A. Tên của một dòng sông là Ơ-phơ-rát B. Tên của một vị anh hùng của bộ tộc Xu-me C. Tên của hai dòng sông Ơ-phơ-rát và Ti-gơ-rơ D. Tên của một vùng đất. Câu 4/. (0.5 điểm) Thành cổ nổi tiếng nhất ở Lưỡng Hà cổ đại là ? A. Kim tự tháp B. Vạn lý trường thành C. Thành Rô-ma D. Thành Ba-bi-lon Câu 5/. (0.5 điểm) Việt Nam có hệ tọa độ (8034’B, 102009’Đ). Nhận định nào sau đây đúng với vị trí địa lí của Việt Nam? A. Việt Nam nằm ở bán cầu Nam và nửa cầu Tây. B. Việt Nam nằm ở bán cầu Bắc và nửa cầu Đông. C. Việt Nam nằm ở bán cầu Bắc và nửa cầu Tây. D. Việt Nam nằm ở bán cầu Nam và nửa cầu Đông. Câu 6/. Bản đồ nào sau đây là bản đồ có tỉ lệ nhỏ? A. Bản đồ có tỉ lệ 1: 500 000 B. Bản đồ có tỉ lệ 1: 100 000 C. Bản đồ có tỉ lệ 1: 200 000 D. Bản đồ có tỉ lệ 1: 50 000 II/. TỰ LUẬN ( 7.0 điểm) Câu 1/. (2.0 điểm) Nêu những thành tựu văn hoá tiêu biểu của người Ai Cập cổ đại? Câu 2/. (2.0 điểm) So sánh điểm giống nhau về điều kiện tự nhiên giữa Ai Cập cổ đại và Lưỡng Hà cổ đại ? Câu 3/. (1.0 điểm) Tại sao hình học lại phát triển ở Ai Cập cổ đại? Câu 4/. (2.0 điểm) Tỉ lệ số và tỉ lệ thước khác nhau như thế nào? Trên bản đồ hành chính có tỉ lệ 1: 600 000, khoảng cách giữa Tam Phước tới thành phố Bà Rịa là 1,5cm. Tính khoảng cách thực tế từ Tam Phước đến thành phố Bà Rịa ? ----------------------------HẾT----------------------------
- Tổ trưởng Người ra đề Phan Thị Thu Đặng thị Liền
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ – LỚP: 6 (Đề chính thức) Thời gian làm bài: 60 phút Phần Câu Nội dung Điểm I/. 1 B 0.5 Trắc 2 A 0.5 nghiệm 3 C 0.5 (3.0 4 D 0.5 điểm) 5 B 0.5 6 A 0.5 II/. Tự 1 1. Chữ viết: chữ tượng hình họ khắc trên đá, sau có giấy làm từ cây 0.5 luận Pa-pi-rút. (7.0 2. Toán học: Giỏi về môn hình học. 0.5 điểm) 3. Kiến trúc và điêu khắc: Xây dựng các Kim Tự Tháp, đền tháp, đúc tượng, tạo mặt nạ… 0.5 4. Y học: Ướp xác người chết 0.5 2 *. Giống nhau - Họ điều định cư ở các dòng sông lớn 0.5 + Ai Câp: Sông Nin 0.25 + Lưỡng Hà: Sông Ơ-phơ-rát và Ti-gơ-rơ 0.25 -Họ biết làm nông nghiệp và chăn nuôi. 0.5 - Biết buôn bán trao đổi hàng hoá từ vùng này sang vùng khác 0.5 3 Hằng năm, nước sông Nin dâng cao khiến ranh giới giữa các thửa 1.0 ruộng bị xóa nhòa, nên mỗi khi nước rút, người Ai Cập cổ đại phải tiến hành đo đạc lại diện tích. 4 -Tỉ lệ số: là 1 phân số luôn có tử là 1. Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ 0.75 càng nhỏ và ngược lại. - Tỉ lệ thước: Là tỉ lệ được vẽ dưới dạng 1 thước đo tính sẵn, mỗi 0.75 đoạn đều ghi số đo độ dài tương ứng trên thực tế - Theo đề bài có tỉ lệ 1: 600 000 nghĩa là 1cm trên bản đồ tương ứng với 600 000 cm trên thực tế - Áp dụng công thức: + Khoảng cách từ Tam Phước tới thành phố Bà Rịa là: 1,5 x 600 000 = 9 00 000(cm) = 9km 0.5
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ – LỚP: 6 (Đề chính thức) Thời gian làm bài: 60 phút
- Vận dụng (30%) Chủ đề /Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao nhận thức (40%) (30%) (20%) (10%) -Biết được một trong những phát minh quan trọng 1.XÃ HỘI của Người tối cổ NGUYÊN - Biết được đời THỦY sống tinh thần của người nguyên thủy Số câu:2 TN:2 câu;1.0 đ Số điểm:1 Tỉ lệ: 10% Hiểu đươc tại - Biết được những 2. AI CẬP sao hình học thành tựu văn hoá CỔ ĐẠI lại phát triển tiêu biểu của Ai ở Ai Cập cổ Cập cổ đại. đại Số câu:2 TL: 1 câu;2.0đ Số điểm:3 TL:1 câu;1.0 đ Tỉ lệ: 30% So sánh được -Biết được thành điểm giống nhau 3. LƯỠNG tựu lớn của giữa Ai Cập Cổ HÀ CỔ Lưỡng Hà đại và Lưỡng Hà ĐẠI -Biết được ý cổ đại về điều nghĩa của tên gọi kiện tự nhiên Lưỡng Hà Số câu:3 TN:2 câu;1.0 đ TL:1 câu;2.0 đ Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% -Dựa vào tọa độ 4.BẢN ĐỒ, Hiểu được sự địa lí xác định PHƯƠNG khác nhau giữa được Việt Nam TIỆN THỂ tỉ lệ số và tỉ lệ nằm ở bán cầu HIỆN BỀ thước. Cách nào MẶT tính khoảng -Biết được cách TRÁI ĐẤT cách thực tế tính tỉ lệ bản đồ Số câu:3 TL:1 câu;2.0 đ TN:2 câu;1.0 đ Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% TSC: 10 5 2 1 2 TSĐ: 10 4 3 2 1 Tỉ lệ:100% 40% 30% 20% 10%
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ – LỚP: 6 Thời gian làm bài: 60 phút I/. TRẮC NGHIỆM
- Câu 1/. Một trong những phát minh quan trọng của Người tối cổ là? A. Chế tác đồ gốm. B. Tạo ra lửa. C. Phát hiện ra kim loại. D. Chế tạo ra cung tên. Câu 2/. Nội dung nào dưới đây phản ánh đời sống tinh thần của người nguyên thủy? A. Chôn cất người chết cùng công cụ và đồ trang sức. B. Lấy trồng trọt, chăn nuôi làm nguồn sống chính. C. Sinh sống trong các hang động, mái đá gần nguồn nước. D. Chế tác công cụ lao động từ đá, tre, gỗ, xương thú… Câu 3/. Ai Câp nằm ở phía nào của Châu Phi ? A. Đông Bắc Châu Phi B. Phía Tây Châu Phi C. Phía Nam Châu Phi D. Phía Đông Châu Phi Câu 4/. Dòng sông nào được xem là lớn nhất ở Ai Cập ? A. Sông Hằng B. Sông Nin C. Sông Mê Kông D. Sông A-ma-zion Câu 5/. Lưỡng Hà có nghĩa là ? A. Tên của một dòng sông là Ơ-phơ-rát B. Tên của một vị anh hùng của bộ tộc Xu-me C. Tên của hai dòng sông Ơ-phơ-rát và Ti-gơ-rơ D. Tên của một vùng đất. Câu 6/. Thành cổ nổi tiếng nhất ở Lưỡng Hà cổ đại là ? A. Kim tự tháp B. Vạn lý trường thành C. Thành Rô-ma D. Thành Ba-bi-lon Câu 7/. Việt Nam có hệ tọa độ (8034’B, 102009’Đ). Nhận định nào sau đây đúng với vị trí địa lí của Việt Nam? A. Việt Nam nằm ở bán cầu Nam và nửa cầu Tây. B. Việt Nam nằm ở bán cầu Bắc và nửa cầu Đông. C. Việt Nam nằm ở bán cầu Bắc và nửa cầu Tây. D. Việt Nam nằm ở bán cầu Nam và nửa cầu Đông. Câu 8/. Bản đồ nào sau đây là bản đồ có tỉ lệ nhỏ? A. Bản đồ có tỉ lệ 1: 500 000….. B. Bản đồ có tỉ lệ 1: 100 000 C. Bản đồ có tỉ lệ 1: 200 000 D. Bản đồ có tỉ lệ 1: 50 000 Câu 9/. Vua ở Ai Cập cụ thể đã được gọi là gì? A. Thần thánh dưới trần gian. B. En-xi. C. Pha-ra-on. D. Thiên tử Câu 10/. Chữ viết ban đầu của người Ai Cập là loại chữ A. hình nêm. B. tượng hình.
- C. La Mã. D. tiểu triện. Câu 11/. Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu là những đường A. Kinh tuyến. B. Kinh tuyến gốc. C. Vĩ tuyến. D. Vĩ tuyến gốc. Câu 12/. Đường kinh tuyến gốc 0 0 đi qua đài thiên văn Grin-uýt thuộc quốc gia nào sau đây? A. Đức. B. Bồ Đào Nha. C. Anh. D. Tây Ban Nha. II/. TỰ LUẬN Câu 1/. Nêu những thành tựu văn hoá tiêu biểu của người Ai Cập cổ đại ? 1. Chữ viết: chữ tượng hình họ khắc trên đá, sau có giấy làm từ cây Pa-pi-rút. 2. Toán học: Giỏi về môn hình học. 3. Kiến trúc và điêu khắc: Xây dựng các Kim Tự Tháp, đền tháp, đúc tượng, tạo mặt nạ… 4. Y học: Ướp xác người chết Câu 2/. So sánh điểm giống nhau về điều kiện tự nhiên giữa Ai Cập cổ đại và Lưỡng Hà cổ đại ? *. Giống nhau - Họ điều định cư ở các dòng sông lớn + Ai Câp: Sông Nin + Lưỡng Hà: Sông Ơ-phơ-rát và Ti-gơ-rơ -Họ biết làm nông nghiệp và chăn nuôi. - Biết buôn bán trao đổi hàng hoá từ vùng này sang vùng khác Câu 3/. Tại sao hình học lại phát triển ở Ai Cập cổ đại? Hằng năm, nước sông Nin dâng cao khiến ranh giới giữa các thửa ruộng bị xóa nhòa, nên mỗi khi nước rút, người Ai Cập cổ đại phải tiến hành đo đạc lại diện tích. Câu 4/. Tỉ lệ số và tỉ lệ thước khác nhau như thế nào? -Tỉ lệ số: là 1 phân số luôn có tử là 1. Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ càng nhỏ và ngược lại. - Tỉ lệ thước: Là tỉ lệ được vẽ dưới dạng 1 thước đo tính sẵn, mỗi đoạn đều ghi số đo độ dài tương ứng trên thực tế * Trên bản đồ hành chính có tỉ lệ 1: 600 000, khoảng cách giữa Tam Phước tới thành phố Bà Rịa là 1,5cm. Tính khoảng cách thực tế từ Tam Phước đến thành phố Bà Rịa ? - Theo đề bài có tỉ lệ 1: 600 000 nghĩa là 1cm trên bản đồ tương ứng với 600 000 cm trên thực tế - Áp dụng công thức: + Khoảng cách từ Tam Phước tới thành phố Bà Rịa là: 1,5 x 600 000 = 9 00 000(cm) = 9km Câu 5/. Kí hiệu bản đồ có mấy loại? HS tự làm ----------------------------HẾT----------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 173 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn