intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu

Chia sẻ: Chu Bút Sướng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

28
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu dành cho các em học sinh lớp 7 và ôn thi khảo sát chất lượng môn Lịch sử sắp tới, việc tham khảo đề thi này giúp các bạn củng cố kiến thức luyện thi một cách hiệu quả. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN LỊCH SỬ - LỚP 7 (Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT-GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam) Nhận biết (4đ) Thông hiểu (3đ) Vận dụng (3đ) Tổng Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Thấp(2đ) Cao(1đ) Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm Thời gian ra đời và các Chủ đề 1 giai cấp trong XHPK Xã hội phương Tây và thành thị phong trung đại. Phong trào cải kiến Châu cách tôn giáo. Các cuộc Âu phát kiến địa lí 4 1,33 Số câu: 4 Sđiểm: 1,33 4 1,33 Tỉ lệ: 13.3% Chủ đề 2 Xã hội phong kiến Một số thành tựu của Ấn Những thành tựu về văn 4 1,33 1 2,0 phương Độ, Trung Quốc, ĐNÁ hóa Ấn Độ và Trung Quốc Đông
  2. Số câu: 5,5 Sđiểm:4,3 4 1.33 1 2,0 Tỉ lệ: 43.3% Chủ đề 3 Sự ra đời của nhà Ngô - Buổi đầu Đinh - Tiền Lê. Các vua độc lập Đinh - Tiền Lê bước đầu thời Ngô - xây dựng một nền kinh tế Đinh – tự chủ. Cùng với sự phát Tiền Lê triển kinh tế, xã hội, văn 3 1,0 1 2,0 hóa cũng có nhiều thay đổi Số câu: 3,5 3 1,0 1 2,0 Sđiểm:2 Tỉ lệ: 20% Chủ đề 4 Nước Đại Sự thành lập nhà Lý, Luật Nét độc đáo trong cách Việt thời pháp và quân đội,Ý nghĩa đánh giặc của Lý Thường Lý các chính sách xây dựng Kiệt và bảo vệ đất nước 4 1,33 1 1,0 Số câu: 5 Sđiểm:2,3 4 1.33 1 1,0 3 Tỉ lệ:
  3. 23.3% Tổng 12 3.99 3 1,0 1 2,0 1 2,0 1 1,0 15 5,0 3 5,0 Trắc nghiệm: 3 câu làm tròn 1 điểm (Bỏ: Chính sách đối ngoại của các triều đại phong kiến Trung Quốc)
  4. BẢNG ĐẶC TẢ MÔN: LỊCH SỬ 7 Vận dụng Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cộng Vận dụng Cấp độ cao - Nhận biết được thời gian hình thành và các giai cấp trong XHPK phương Tây. Chủ đề 1 - Nhận biết được Xã hội phong kiến người khởi xướng Châu Âu Phong trào cải cách tôn giáo. - Biết được các cuộc phát kiến địa lí tiêu biểu. Số câu 4 4 Chủ đề 2 - Biết được một số - Nêu được những Xã hội phong kiến thành tựu của Ấn Độ, thành tựu văn hóa TQ phương Đông Trung Quốc, ĐNÁ. thời phong kiến và ảnh hưởng của nó đến Việt Nam. Số câu 4 1 5 Chủ đề 3 - Biết được sự ra đời
  5. Buổi đầu độc lập nhà Đinh. thời Ngô - Đinh - - Nắm được tình hình Tiền Lê kinh tế nước ta thời Đinh – Tiền Lê. - Biết được những thay đổi trong đời sống xã hội và văn hóa thời Đinh – Tiền Lê. Số câu 4 4 - Biết được thời gian - Nhận xét được nhà Lý dời đô. nét độc đáo Chủ đề 4 - Biết được luật pháp trong cách đánh Nước Đại Việt thời và quân đội thời lý. giặc của Lý Lý - Biết được ý nghĩa, Thường Kiệt. tác dụng các chính sách xây dựng và bảo vệ đất nước. Số câu 4 1 5 Tổng Số câu 12 4 1 1 18 Số điểm: 4 3 2 1 10 % 40% 30% 20% 10% 100%
  6. Phòng GD&ĐT TP Hội An ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KỲ I Trường: THCS Phan Bội Châu Năm học: 2020 – 2021 Họ và tên:………………………… MÔN: LỊCH SỬ 7 Lớp: 7/.… SBD:………………….. Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:……………………. ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) (Học sinh làm phần này trong 15 phút) Khoanh tròn trước đáp án đúng nhất Câu 1. Các giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến phương Tây là A. lãnh chúa và nông dân lĩnh canh. B. địa chủ và nông nô. C. lãnh chúa và nông nô. D. địa chủ và nông dân lĩnh canh. Câu 2. Người đầu tiên tìm ra châu Mĩ năm 1492 là A. C.Cô-lôm-bô. B. B.Đi-a-xơ. C. Va-xcô-đơ Ga-ma. D. Ph.Ma-gien-lan. Câu 3. Ai là người khởi xướng phong trào Cải cách tôn giáo? A. Can-vanh. B. Lu-thơ. C. Ga-li-lê. D. Cô-péc-ních. Câu 4. Xã hội phong kiến châu Âu hình thành trong khoảng thời gian nào? A. Từ thế kỉ V đến thế kỉ X. B. Từ thế kỉ IV đến thế kỉ X. C. Từ thế kỉ VI đến thế kỉ X. D. Từ thế kỉ VII đến thế kỉ X. Câu 5. Người Ấn Độ có chữ viết riêng của mình từ rất sớm, phổ biến nhất là chữ gì? A. Chữ Nho. B. Chữ tượng hình. C. Chữ Phạn. D. Chữ Hin-đu. Câu 6. Khu vực chịu ảnh hưởng rõ rệt nhất của văn hóa Ấn Độ là A. Bắc Á. B. Tây Á. C. Đông Nam Á. D. Trung Á. Câu 7. Bốn phát minh kĩ thuật quan trọng nhất của người Trung Quốc là A. phương pháp luyện sắt, làm men gốm, la bàn, thuốc súng. B. giấy viết, kĩ thuật in, la bàn, thuốc súng. C. phương pháp luyện sắt, đúc súng, thuốc súng, làm men gốm. D. giấy, kĩ thuật in, phương pháp luyện sắt, thuốc súng. Câu 8. Khu đền tháp Ăng-co-vát là công trình kiến trúc tiêu biểu của A. Lào B. Thái Lan C. Cam-pu-chia D. Mi-an-ma Câu 9. Bộ luật thành văn đầu tiên của nước ta có tên là A. Hình thư. B. Quốc triều hình luật. C. Lê triều hình luật. D. Luật Hồng Đức.
  7. Câu 10. Nhà Lý dời đô từ Hoa Lư về Đại La (Thăng Long) vào thời gian nào? A. Năm 1100. B. Năm 1010. C. Năm 1012. D. Năm 1011. Câu 11. Thế nào là chính sách “ngụ binh ư nông”? A. Cho quân sĩ địa phương luân phiên về cày ruộng, khi cần triều đình sẽ điều động. B. Cho toàn bộ quân địa phương về quê sản xuất, khi cần sẽ điều động. C. Cho cấm quân luân phiên nhau về sản xuất, khi cần sẽ điều động. D. Cho những quân sẽ hết tuổi quân dịch về quê sản xuất. Câu 12. Nhà Lý có chính sách gì đối với miền biên viễn? A. Ban cấp ruộng đất cho các tù trưởng dân tộc miền núi. B. Không can thiệp vào tình hình vùng biên giới. C. Cho các tù trưởng miền núi tự quản lý vùng đất của mình. D. Gả các công chúa và phong tước cho các tù trưởng miền núi. Câu 13. Năm 968, Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi đặt tên nước là gì? A. Thăng Long. B. Đại Việt. C. Đại Ngu. D. Đại Cồ Việt. Câu 14. Việc cày ruộng “tịch điền” của vua Lê có tác dụng gì? A. Làm mùa màng bội thu. B. Cải tạo đất trồng. C. Khuyến khích nhân dân sản xuất. D. Tăng diện tích gieo trồng. Câu 15. Ý nào không phản ánh đúng điều kiện để nền kinh tế nước ta có bước phát triển dưới thời Đinh – Tiền Lê? A. Đất nước độc lập, thống nhất. B. Lãnh thổ trải rộng từ Bắc vào Nam. C. Nhà nước quan tâm phát triển sản xuất. D. Nhân dân cả nước phấn khởi, ra sức khai phá mở rộng ruộng đồng, phát triển sản xuất.
  8. Phòng GD&ĐT TP Hội An ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KỲ I Trường: THCS Phan Bội Châu Năm học: 2020 – 2021 Họ và tên:………………………… MÔN: LỊCH SỬ 7 Lớp: 7/.… SBD:………………….. Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:……………………. ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN B. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) (Học sinh làm phần này trong 30 phút) Câu 16. (2.0 điểm) Trình bày những thành tựu lớn về văn hóa của Trung Quốc thời phong kiến? Nêu ảnh hưởng của văn hóa Trung Quốc đến Việt Nam? Câu 17. (2.0 điểm) Những thay đổi về xã hội và văn hóa nước ta thời Đinh – Tiền Lê? Câu 18. (1.0 điểm) Nhận xét nghệ thuật đánh giặc độc đáo của Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống (1075 – 1077)? BÀI LÀM: ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
  9. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
  10. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM – LỊCH SỬ 7 ĐÁP ÁN Thang điểm A. TRẮC NGHIỆM 5 điểm Khoanh tròn đáp án đúng Câu 1 2 3 4 5 Mỗi đáp án đúng Đáp án C A B A C được 0,33 điểm Câu 6 7 8 9 10 (3 câu đúng được 1 Đáp án C B C A B Câu 11 12 13 14 15 điểm) Đáp án A D D C B B. TỰ LUẬN 5 điểm Câu 16 2,0 điểm - Thành tựu văn hóa Trung Quốc thời phong kiến: + Tư tưởng: Nho giáo trở thành hệ tư tưởng và đạo đức của giai 0,5 điểm cấp phong kiến. + Văn học, sử học đều phát triển. 0,5 điểm Ví dụ: xuất hiện nhiều nhà thơ nổi tiếng như Lý Bạch, Đỗ Phủ. Những tiểu thuyết có giá trị: Tam quốc diễn nghĩa, Tây du kí + Nghệ thuật, kiến trúc: đạt trình độ cao với nhiều công trình 0,5 điểm tiêu biểu như Cố cung, những bức tượng phật sinh động. - Ảnh hưởng của văn hóa Trung Quốc đến Việt Nam: + Tiếp thu có chọn lọc những giá trị văn hóa đặc sắc của người 0,5 điểm Trung Quốc. + Ảnh hưởng trên các lĩnh vực: tư tưởng, chữ viết, văn học, một số phong tục tập quán. Câu 17 2,0 điểm - Xã hội: + Vua, các quan văn, quan võ, một số ít nhà sư tạo thành bộ máy 0,5 điểm thống trị. + Những người bị trị bao gồm: nông dân, thợ thủ công, người 0,5 điểm làm nghề buôn bán nhỏ, một số ít địa chủ, nô tì. - Văn hóa: + Giáo dục chưa phát triển, đạo Phật được truyền bá rộng rãi. 0,5 điểm + Nhiều loại hình văn hóa dân gian (đánh đu, đấu vật, nhảy 0,5 điểm múa...) được duy trì và phát triển. Câu 18 1,0 điểm - Chủ động tiến để tự vệ. Mỗi ý đúng được - Chặn giặc ở tuyến sông Như Nguyệt. 0,25 điểm
  11. - Diệt thủy quân của giặc, đẩy giặc vào thế bị động. - Mở cuộc tấn công khi thời cơ đến, giặc thua nhưng kết thúc chiến tranh bằng biện pháp giảng hòa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2