Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Tiên Phước
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Tiên Phước’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Tiên Phước
- PHÒNG GD-ĐT TIÊN PHƯỚC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH &THCS TRẦN QUỐC TOẢN MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6- NĂM HỌC 2023 – 2024 I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ - Lớp 6 Mức độ nhận thức Tổng Chương/ TT Nội dung/Đơn vị kiến thức Vận dụng % điểm Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Bản đồ- Bài 1: Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Tọa độ địa lí 2 5% phương 0,5 điểm tiện thể Bài 2: Bản đồ. Một số lưới kinh, vĩ tuyến. Phương 10% 1/2a* 1/2a* hiện bề hướng trên bản đồ 1,0 điểm 1 mặt Trái Bài 3: Tỉ lệ bản đồ. Tính khoảng cách thực tế dựa 5% 1/2b* 1/2b* đất vào tỉ lệ bản đồ 0,5 điểm (6t) Bài 4: Kí hiệu và bảng chú giải bản đồ. Tìm đường 5% 2 đi trên bản đồ 0,5 điểm Bài 5: Lược đồ trí nhớ Bài 6: Trái Đất trong hệ Mặt Trời 5% 2 0,5 điiểm Trái đất- Bài 7: Chuyển động tự quay quanh trục của Trái 17,5% hành tinh Đất và hệ quả 1 1* 1,75 2 của hệ điểm Mặt Trời Bài 8: Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời 2,5% (6t) và hệ quả 1 1* 0,25 điểm Bài 9: Xác định phương hướng ngoài thực tế Tổng số câu/ Loại câu 8TNKQ 1TL 1/2TL 1/2TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% PHÂN MÔN LỊCH SỬ Mức độ nhận thức Tổng Chương/ TT Nội dung/Đơn vị kiến thức Vận dụng % điểm Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao 1 Vì sao Bài 1: Lịch sử và cuộc sống 5% 2TN phải học 0,5 điểm Lịch sử Bài 2: Dựa vào đâu để biết và phục dựng lại lịch sử? 2TN 1/2TL* 1/2TL* 5%
- 0,5 điểm Bài 3: Thời gian trong Lịch sử 20% 2TN* 1/2TL 1/2TL 2 điểm Bài 4: Nguồn gốc loài người 10% Xã hội 4TN 1TL* 1 điểm 2 nguyên Bài 5: Xã hội nguyên thuỷ 10% thuỷ 4TN* 1TL 1 điểm Tổng số câu/ Loại câu 8TN 1/2TL 1TL 1/2TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100% * Đối với em Diễm lớp 6/1: Khả năng nhận thức ở mức độ nhận biết. * Đối với em Minh lớp 6/2: Khả năng nhận thức ở mức độ (nhận biết, thông hiểu)
- II. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ – Lớp 6 Chươn Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/Đơn TT g/ Mức độ đánh giá vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề PHÂN MÔN ĐỊA LÝ Bản đồ- Bài 1: Hệ thống Nhận biết phương kinh, vĩ tuyến. - Xác định được trên bản đồ và trên quả tiện thể Tọa độ địa lí Địa Cầu: kinh tuyến gốc, xích đạo, các hiện bề Bài 2: Bản đồ. bán cầu. 2 mặt Trái Một số lưới – Đọc được các kí hiệu bản đồ và chú giải 2 đất kinh, vĩ tuyến. bản đồ hành chính, bản đồ địa hình. (6t) Phương hướng Thông hiểu trên bản đồ – Đọc và xác định được vị trí của đối tượng địa lí trên bản đồ. Bài 3: Tỉ lệ bản Vận dụng đồ. Tính 1 - Ghi được tọa độ địa lí của một địa điểm khoảng cách trên bản đồ. thực tế dựa vào – Xác định được hướng trên bản đồ 1/2 tỉ lệ bản đồ – Biết tìm đường đi trên bản đồ. Bài 4: Kí hiệu và bảng chú – Vẽ được lược đồ trí nhớ thể hiện các đối tượng địa lí thân quen đối với cá nhân học giải bản đồ. sinh. Tìm đường đi Vận dụng cao trên bản đồ - Tính khoảng cách thực tế giữa hai địa 1/2 Bài 5: Lược đồ điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ. trí nhớ 2 Trái Bài 6: Trái Đất Nhận biết 1 đất- trong hệ Mặt – Xác định được vị trí của Trái Đất trong hành hệ Mặt Trời. Trời 1 tinh của hệ Mặt Bài 7: Chuyển – Mô tả được hình dạng, kích thước Trái động tự quay Đất.
- quanh trục của – Mô tả được chuyển động của Trái Đất: Trái Đất và hệ quanh trục và quanh Mặt Trời. quả Thông hiểu Bài 8: Chuyển – Nhận biết được giờ địa phương, giờ khu động của Trái vực (múi giờ). Đất quanh Mặt – Trình bày được hiện tượng ngày đêm Trời và hệ quả luân phiên nhau Bài 9: Xác định – Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài Trời ngắn theo mùa. 2 (6t) phương hướng Vận dụng ngoài thực tế – Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. Vận dụng cao 1 – So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. Chươn Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/Đơn TT g/ Mức độ đánh giá vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề Bài 1: Lịch sử và Nhận biết cuộc sống - Nêu được các khái niệm về lịch sử và môn 2 Lịch sử - Biết được vì sao phải học lịch sử. Bài 2: Dựa vào Nhận biết Vì sao đâu để biết và phải - Phân biệt được các nguồn sử liệu cơ bản 2 1 phục dựng lại học lịch sử? Lịch sử Bài 3: Thời gian Thông hiểu trong Lịch sử Giải thích được vì sao phải xác định thời gian trong lịch sử. 1/2 Vận dụng cao 1/2 Tính được thời gian của một sự kiện cụ thể.
- Bài 4: Nguồn Nhận biết gốc loài người Mô tả được quá trình tiến hoá từ vượn người thành người. 4 Xã hội Xác định được dấu tích người tối cổ ở Đông 2 nguyên Nam Á và Việt Nam. thuỷ Bài 5: Xã hội Vận dụng nguyên thuỷ So sánh sự khác nhau giữa đời sống vật chất 1TL và tinh thần của 2 giai đoạn phát triển của xã hội nguyên thuỷ Tổng số câu/ Loại câu 8TNKQ 1TL 1TL 1/2TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% * Đối với em Diễm lớp 6/1: Thực hiện câu hỏi theo mức độ nhận thức ở nhận biết * Đối với em Minh lớp 6/2: Thực hiện câu hỏi theo mức độ nhận thức ở nhận biết, thông hiểu
- III. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ - LỚP 6 A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) I. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (2đ) Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm) Câu 1. Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu là những đường gì? A. Vĩ tuyến. B. Kinh tuyến. C. Vĩ tuyến gốc. D. Kinh tuyến gốc. Câu 2. Vĩ tuyến gốc còn được gọi là A. vòng cực. B. Xích đạo. C. chí tuyến Bắc. D. chí tuyến Nam. Câu 3. Để thể hiện một nhà máy trên bản đồ, người ta sử dụng loại kí hiệu nào? A. Kí hiệu điểm. B. Kí hiệu hình học C. Kí hiệu diện tích. D. Kí hiệu đường. Câu 4. Trên bản đồ, đối tượng địa lí nào sau đây được thể hiện bằng kí hiệu đường? A. Sân bay. B. Cảng biển. C. Biên giới quốc gia. D. Nhà máy thủy điện Câu 5. Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6. Bán kính Xích Đạo của Trái Đất là bao nhiêu kilomet? A. 6378km. B. 6478km. C. 6578km. D. 6678km. Câu 7. Thời gian Trái Đất chuyển động hết một vòng quanh trục là A. 23 giờ 53 phút 04 giây, B. 23 giờ 54 phút 04 giây C. 23 giờ 55 phút 04 giây, D. 23 giờ 56 phút 04 giây Câu 8. Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời theo quỹ đạo hình A. tròn. B. bầu dục. C. cầu. D. elip gần tròn. B. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (2đ) Câu 9. Môn Lịch sử là môn học: A. Tìm hiểu các cuộc chiến tranh của nhân loại. B. Ghi lại các sự kiện đã diễn ra theo trình tự thời gian. C. Tìm hiểu những tấm gương anh hùng trong quá khứ. D. Tìm hiểu quá trình hình thành và phát triển của xã hội loài người. Câu 10. "Lịch sử là thầy dạy của cuộc sống” đó là câu danh ngôn của ai? A. Xi-xê-rông B. Hê-ra-chít C. Xanh-xi-mông D. Đê-mô-crit Câu 11. Văn bia tiến sĩ đặt ở Văn Miếu Quốc tử giám thuộc nguồn tư liệu nào? A. Tư liệu truyền miệng B. Tư liệu hiện vật C. Tư liệu chữ viết D. Tư liệu chữ viết và tư liệu hiện vật Câu 12. Câu chuyện “Sơn Tinh – Thuỷ Tinh” thuộc nguồn tư liệu nào? A. Tư liệu truyền miệng B. Tư liệu hiện vật C. Tư liệu chữ viết D. Tư liệu chữ viết và tư liệu hiện vật Câu 13. Quá trình tiến hóa từ vượn thành người trải qua mấy giai đoạn chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 14. Người tối cổ xuất hiện cách ngày nay khoảng bao nhiêu năm? A. 2 triệu năm B. 4 triệu năm C. 6 triệu năm D. 8 triệu năm Câu 15. Ở Việt Nam, răng của người Tối cổ được tìm thấy tại di chỉ nào? A. Núi Đọ B. An Khê C. Thẩm Khuyên-Thẩm Hai D. Xuân Lộc Câu 16. Người ta đã phát hiện 3000 hiện vật đá có niên đại cách ngày nay 80 vạn năm tại di chỉ nào? A. Núi Đọ B. An Khê C. Thẩm Khuyên-Thẩm Hai D. Xuân Lộc B. TỰ LUẬN (6 điểm) I. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (3đ)
- Câu 1. (1,5 điểm) a) Xác định các hướng còn lại trong hình dưới đây b) Trên một bản đồ có tỉ lệ 1: 6000 000, người ta đo được khoảng cách giữ điểm A và B là 5 cm. Hỏi khoảng cách A và B trên thực địa là bao nhiêu kilomet? (thực hiện phép tính)? Câu 2. (1,5 điểm) Trình bày hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất? II. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (3đ) Câu 3. (2 điểm) a) Tại sao phải xác định thời gian trong Lịch sử? b) Năm 208 TCN, Thực Phán lập ra nước Âu Lạc. Sự kiện này xảy ra cách ngày nay khoảng bao nhiêu Năm? Câu 4. (1 điểm) Kẻ bảng so sánh sự khác nhau về đời sống vật chất và tinh thần của Bầy người nguyên thuỷ và Công xã thị tộc. HẾT * Đối với em Diễm lớp 6/1: Thực hiện câu hỏi 1,2,3,4,5 ở phân môn Địa lí và 9,10,11,12,13 ở phân môn Lịch sử trong phần trắc nghiệm. * Đối với em Minh lớp 6/2: Không thực hiện câu 1, câu 3b và câu 4 (vận dụng thấp và vận dụng cao) ở phần tự luận.
- IV. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ - LỚP 6 A/ TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Đúng 1 câu ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/án B B A C C A D D D A D A C B C B
- * Đối với em Diễm lớp 6/1: Thực hiện câu hỏi 1,2,3,4,5,9,10,11,12,13 phần trắc nghiệm. Mỗi phương án chọn đúng ghi 1 điểm. B/ TỰ LUẬN (3,0 điểm) CÂU NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM 1 a. Xác định các hướng theo hình 1,0 điểm (1,5đ) Hướng Nam 0,25 điểm Hướng Tây 0,25 điểm Hướng Đông Bắc 0,25 điểm Hướng Đông Nam 0,25 điểm b. Dựa vào số ghi tỉ lệ của bản đồ 1: 6000.000, em hãy cho biết 5cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu km ngoài thực địa. 0,5 điểm Ti lệ bản đồ: 1: 6000.000 thì 5 cm trên bản đồ này sẽ ứng với khoảng cách thực địa là: 5cm × 6000.000 = 30.000.000 cm 0,25 điểm = 300 km. 0,25 điểm 2 Trình bày hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất. 1,5 điểm (1,5đ) - Do Trái Đất có dạng hình cầu nên Mặt Trời chỉ chiếu sáng được 1 nửa. 0,5 điểm - Nửa được chiếu sáng sẽ là ban ngày, còn nửa không được chiếu sáng sẽ là 0,5 điểm ban đêm. - Do Trái Đất chuyển động tự quay quanh trục theo hướng từ tây sang đông 0,5 điểm nên ở khắp mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt có ngày và đêm luân phiên nhau. 3 a) Tại sao phải xác định thời gian trong Lịch sử? 1,5 điểm (2,0đ) Lịch sử là những gì đã xảy ra trong quá khứ theo trình tự thời gian. 0,75 điểm Muốn hiểu và dựng lại lịch sử, cần sắp xếp tất cả sự kiện theo đúng trình tự 0,75 điểm của nó Năm 208 TCN, Thục Phán lập ra nước Âu Lạc. Sự kiện này xảy ra cách 0,5 điểm ngày nay khoảng bao nhiêu Năm? 2023+208 = 2231 năm 0,5 điểm 4 Kẻ bảng so sánh sự khác nhau về đợi sống vật chất và tinh thần của Bầy người nguyên thuỷ và Công xã thị tộc. (1,0đ) BẦY NGƯỜI NGUYÊN CÔNG XÃ THỊ TỘC THUỶ Đời sống Sống trong hang, động, dựa Biết trồng trọt, chăn nuôi, dệt 0,5 điểm vật chất vào săn bắt, hái lượm vải và làm gốm. Đời sống Biết làm đồ trang sức, vẽ Biết làm đồ trang sức tinh tế 0,5 điểm tinh thần tranh trên đá,… hơn, làm tượng bằng đá hoặc đất nung,… Đã có tục chôn người chết và đời sống tâm linh
- * Đối với em Minh lớp 6/2: Không thực hiện câu 1, câu 3b, câu 4 (vận dụng thấp và vận dụng cao) ở phần tự luận. Trả lời câu 2, câu 3a (phần tự luận) đúng ghi 6 điểm. DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN RA ĐỀ Huỳnh Hữu Tứ Bùi Thị Thanh Phương Nguyễn Thị Ánh Loan Trần Lương Vũ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn