Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu, Núi Thành (Phân môn Địa)
lượt xem 0
download
Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu, Núi Thành (Phân môn Địa)” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu, Núi Thành (Phân môn Địa)
- 1. Khung ma trận: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 6 Mức độ nhận Tổng Chương/ Nội dung/đơn thức % điểm TT chủ đề vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Địa lí 1 Chương 1 1. Kí hiệu và 10 Bản đồ - bảng chú giải phương tiện thể bản đồ. Tìm 1 hiện bề mặt Tráiđường đi trên Đất bản đồ. 2. Tỉ lệ bản đồ. 10 Tính khoảng 1 cách thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ. 2 Chương 2 1. Trái Đất trong 10 3 Trái Đất – Hành hệ Mặt Trời. tinh của hệ Mặt 2. Chuyển động 10 Trời tự quay quanh 1 trục của Trái Đất và hệ quả. 3. Chuyển động 10 của Trái Đất 3 quanh Mặt Trời và hệ quả. Tỉ lệ 20% 10% 10% 10% 50
- 2. Bảng đặc tả: BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 6 Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Phân môn Địa lí 1 Chương 1 1. Kí hiệu và Thông hiểu: Bản đồ - phương bảng chú giải Đọc và xác tiện thể hiện bề bản đồ. Tìm định được vị trí 1 mặt Trái Đất đường đi trên của đối tượng bản đồ. địa lí trên bản đồ. 2. Tỉ lệ bản đồ. Vận dụng: Xác Tính khoảng định được cách thực tế dựa hướng trên bản vào tỉ lệ bản đồ. đồ và tính khoảng cách 1 thực tế giữa hai địa điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ. 2 Chương 2 1. Trái Đất Nhận biết: 3 Trái Đất – Hành trong hệ Mặt - Xác định tinh của hệ Mặt Trời. được vị trí của Trời Trái Đất, các
- hành tinh trong hệ Mặt Trời. - Mô tả được hình dạng, kích thước Trái Đất. 2. Chuyển động Vận dụng cao: tự quay quanh So sánh được trục của Trái Đất giờ của hai địa 1 và hệ quả. điểm trên Trái Đất. 3. Chuyển động Nhận biết: của Trái Đất - Mô tả được quanh Mặt Trời chuyển động và hệ quả. của Trái Đất quanh Mặt Trời. 3 - Biết được hệ quả chuyển động của Trái Đất quanh Mặt trời. Số câu/ loại câu 6 câu TN 1 câu 1 câu TL TL Số điểm 2,0 1,0 1,0 Tỉ lệ % 20% 10% 10% ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - MÔN LS&ĐL 6 TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ Năm học 2023 - 2024 Thời gian: 30 phút (không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Học sinh chọn một phương án đúng cho mỗi câu hỏi.
- Câu 1. Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất ở vị trí nào theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. Vị trí thứ 3. B. Vị trí thứ 5. C. Vị trí thứ 9. D. Vị trí thứ 7. Câu 2. Trái Đất có dạng hình gì? A. Hình tròn. B. Hình vuông. C. Hình cầu. D. Hình bầu dục. Câu 3. Hành tinh đứng đầu tiên trong Hệ Mặt Trời là A. Sao Kim. B. Sao Thủy. C. Trái Đất. D. Sao Hỏa. Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không đúng về chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời? A. Hướng quay từ tây sang đông. B. Quỹ đạo chuyển động là hình cầu. C. Thời gian quay hết một vòng là 365 ngày 6 giờ. D. Trong khi quay, Trái Đất luôn giữ hướng nghiêng không đổi. Câu 5. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo một quỹ đạo có hình A. tròn. B. elip gần tròn. C. vuông. D. chữ nhật. Câu 6. Vào ngày nào trong năm ở cả hai nửa cầu đều nhận được một lượng ánh sáng và nhiệt như nhau? A. Ngày 22 tháng 6 và ngày 22 tháng 12. B. Ngày 21 tháng 3 và ngày 23 tháng 9. C. Ngày 22 tháng 3 và ngày 22 tháng 9. D. Ngày 21 tháng 6 và ngày 23 tháng 12. II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1. (1,0 điểm)
- Hình a Hình b a. Cho biết bảng chú giải nào của bản đồ hành chính. b. Kể ít nhất ba đối tượng địa lí được thể hiện trên bản đồ hành chính. Câu 2. (1,0 điểm) Khoảng cách từ TP. Lạng Sơn về thủ đô Hà Nội đo được 7,5cm trên một bản đồ Việt Nam có tỉ lệ 1: 3.000.000. Vậy ngoài thực địa, khoảng cách đó là bao nhiêu? Câu 3. (1,0 điểm) Vào lúc 20h00’ ngày 23/07/2022 tại thủ đô Tokyo (Nhật Bản) khai mạc Olympic 2022. Hỏi lúc đó là mấy giờ, ngày bao nhiêu tại Hà Nội (Việt Nam). (Biết Tokyo (Nhật Bản) thuộc múi giờ số 9, Hà Nội (Việt Nam) thuộc múi giờ số 7).
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - MÔN LS&ĐL 6 TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ Năm học 2023 - 2024 Thời gian: 30 phút (không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Học sinh chọn một phương án đúng cho mỗi câu hỏi.
- Câu 1. Các hành tinh trong hệ Mặt Trời được sắp xếp như thế nào trong hệ Mặt Trời từ gần đến xa? A. Hải Vương - Sao Thủy - Sao Kim - Trái Đất - Sao Hỏa - Sao Mộc - Sao Thổ - Thiên Vương. B. Thiên Vương - Hải Vương - Trái Đất - Sao Kim - Sao Thủy - Sao Hỏa - Sao Mộc - Sao Thổ. C. Sao Mộc - Sao Kim - Trái Đất - Sao Hỏa - Sao Thủy - Sao Thổ - Thiên Vương - Hải Vương. D. Sao Thủy - Sao Kim - Trái Đất - Sao Hỏa - Sao Mộc - Sao Thổ - Thiên Vương - Hải Vương. Câu 2. Trái Đất có bán kính ở Xích đạo là A. 6356 km. B. 6387 km. C. 6378 km. D. 6365 km. Câu 3. Vị trí thứ 4 trong Hệ Mặt Trời là hành tinh nào dưới đây? A. Trái Đất. B. Sao Mộc. C. Sao Hỏa. D. Sao Thổ. Câu 4. Thời gian Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời một vòng là A. 365 ngày 3 giờ. B. 365 ngày 4 giờ. C. 365 ngày 5 giờ. D. 365 ngày 6 giờ. Câu 5. Ở nửa cầu Bắc, ngày 22 tháng 6 là ngày A. Hạ chí. B. Thu phân. C. Đông chí. D. Xuân phân. Câu 6. Trái Đất hướng cả hai nửa cầu Bắc và Nam về phía Mặt Trời như nhau vào các ngày nào? A. 21 - 3 và 22 - 6. B. 22 - 6 và 22 - 12. C. 21 - 3 và 23 - 9. D. 23 - 9 và 22 - 12. II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1. (1,0 điểm)
- Hình a Hình b a. Cho biết bảng chú giải nào của bản đồ tự nhiên. b. Kể ít nhất ba đối tượng địa lí được thể hiện trên bản đồ tự nhiên. Câu 2. (1,0 điểm) Khoảng cách từ TP. Lạng Sơn về thủ đô Hà Nội đo được 6,5cm trên một bản đồ Việt Nam có tỉ lệ 1: 2.000.000. Vậy ngoài thực địa, khoảng cách đó là bao nhiêu? Câu 3. (1,0 điểm) Vào lúc 18h00’ ngày 23/07/2021 tại thủ đô Tokyo (Nhật Bản) khai mạc Olympic 2021. Hỏi lúc đó là mấy giờ, ngày bao nhiêu tại Hà Nội (Việt Nam). (Biết Tokyo (Nhật Bản) thuộc múi giờ số 9, Hà Nội (Việt Nam) thuộc múi giờ số 7).
- TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ NĂM HỌC 2023 - 2024 Thời gian: 30 phút (không tính thời gian giao đề)
- I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,33 điểm; nếu đúng 3 câu đạt 1 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C B B B B II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) a. Bảng chú giải hình b là của bản đồ hành chính. (0,5 đ) b. Học sinh kể được ít nhất ba đối tượng địa lí được thể hiện trên bản đồ hành chính. (0,5 đ) Câu 2. (1,0 điểm) Khoảng cách thực tế từ Lạng Sơn về Hà Nội là: 7,5 x 3.000.000 = 22.500.000 (cm) = 225 (km). Vậy, khoảng cách thực tế từ TP. Lạng Sơn đến thủ đô Hà Nội là 225km. Câu 3. (1,0 điểm) Khoảng cách múi giờ giữa Tokyo và Hà Nội: 9 – 7 = 2 (giờ) Tokyo ở phía đông của Hà Nội nên có giờ sớm hơn Do đó giờ của Hà Nội là: 20 – 2 = 18h00 ngày 23/07/2022.
- TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ NĂM HỌC 2023 - 2024 Thời gian: 30 phút (không tính thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,33 điểm; nếu đúng 3 câu đạt 1 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D C C D A C II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) a. Bảng chú giải hình a là của bản đồ tự nhiên. (0,5 đ) b. Học sinh kể được ít nhất ba đối tượng địa lí được thể hiện trên bản đồ hành chính. (0,5 đ) Câu 2. (1,0 điểm) Khoảng cách thực tế từ Lạng Sơn về Hà Nội là: 6,5 x 2.000.000 = 13.000.000 (cm) = 130 (km). Vậy, khoảng cách thực tế từ TP. Lạng Sơn đến thủ đô Hà Nội là 130km. Câu 3. (1,0 điểm) Khoảng cách múi giờ giữa Tokyo và Hà Nội: 9 – 7 = 2 (giờ) Tokyo ở phía đông của Hà Nội nên có giờ sớm hơn Do đó giờ của Hà Nội là: 18 – 2 = 16h00 ngày 23/07/2021.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 39 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p | 41 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 28 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 13 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p | 22 | 3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p | 29 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 31 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 14 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn