Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước
lượt xem 2
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Mức độ nhận thức Tổng T Chương/ % điểm Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao T chủ đề TNKQ TL TL TL Phân môn Địa lí 1 - Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Toạ độ địa lí 20% BẢN ĐỒ: của một địa điểm trên bản đồ. 2,0 điểm PHƯƠNG - Các yếu tố cơ bản của bản đồ. TIỆN THỂ + Tọa độ địa lí. 4TN 1/2TL* HIỆN BỀ + Phương hướng trên bản đồ. 1/2TL* MẶT TĐ - Các loại bản đồ thông dụng - Lược đồ trí nhớ 2 - Vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời 30% - Hình dạng, kích thước Trái Đất 3,0 điểm TRÁI ĐẤT - - Chuyển động của Trái Đất và hệ quả địa HÀNH TINH lí. 4TN 1/2TL CỦA HỆ + Giờ trên Trái Đất. 1TL* MẶT TRỜI + Ngày đêm luân phiên nhau 1TL* + Ngày đêm dài ngắn theo mùa. 1TL* Số câu/ loại câu 8 TN 1 TL 1/2 TL 1/2 TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Lịch sử 1 VÌ SAO PHẢI 1. Lịch sử và cuộc sống 2 1* 32,5% HỌC LỊCH 2. Dựa vào đâu để biết và phục dựng lịch sử? 1* SỬ? 3,25 điểm 3. Thời gian trong lịch sử 3 1 2 XÃ HỘI 1. Nguồn gốc loài người 1 1 17,5% NGUYÊN 2. Xã hội nguyên thủy 2 THỦY 1,75 điểm
- Số câu/ loại câu 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL Tỉ lệ: 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I-NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội T Chương/ dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận dụng T Chủ đề Vận dụng kiến thức biết hiểu cao Phân môn Địa lí 1 - Hệ thống Nhận biết kinh, vĩ - Xác định được trên bản đồ và trên quả Địa Cầu: tuyến. Toạ kinh tuyến, vĩ tuyến, kinh tuyến gốc, xích đạo, các độ địa lí của bán cầu. một địa điểm - Đọc được các kí hiệu trên bản đồ và chú giải bản đồ trên bản đồ hành chính, bản đồ địa hình. BẢN ĐỒ: - Các yếu tố Thông hiểu PHƯƠNG cơ bản của - Đọc và xác định được vị trí của đối tượng địa lí trên TIỆN THỂ bản đồ. bản đồ. HIỆN BỀ - Các loại Vận dụng 4TN MẶT TRÁI bản đồ thông - Ghi được tọa độ địa lí của một địa điểm trên bản 1/2TL* ĐẤT dụng đồ. - Lược đồ trí – Xác định được hướng trên bản đồ. 1/2TL* nhớ Vận dụng cao - Tính khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ. – Biết tìm đường đi trên bản đồ. – Vẽ được lược đồ trí nhớ thể hiện các đối tượng địa lí thân quen đối với cá nhân học sinh. 2 TRÁI ĐẤT - – Vị trí của Nhận biết 4TN HÀNH Trái Đất - Xác định được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt 1TL* TINH CỦA trong hệ Mặt Trời. HỆ MẶT Trời - Mô tả được hình dạng, kích thước Trái Đất. 1TL* TRỜI – Hình dạng, - Mô tả được chuyển động của Trái Đất: quanh trục
- kích thước và quanh Mặt Trời. Trái Đất Thông hiểu – Chuyển - Nhận biết được giờ địa phương, giờ khu vực (múi động của giờ). Trái Đất và - Trình bày được hiện tượng ngày đêm luân phiên hệ quả địa lí nhau - Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo 1TL* mùa. Vận dụng - Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. Vận dụng cao - So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. 1/2TL Số câu/ loại câu 8 TN 1 TL 1/2 TL 1 /2TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Phân môn Lịch sử 1 VÌ SAO 1. Lịch sử và Nhận biết PHẢI HỌC cuộc sống. - Nêu được khái niệm lịch sử. 2 LỊCH SỬ? - Nêu được khái niệm môn Lịch sử. Thông hiểu - Giải thích được lịch sử là những gì đã diễn ra trong 1* quá khứ. - Giải thích được sự cần thiết phải học môn Lịch sử. 2. Dựa vào Thông hiểu đâu để biết - Phân biệt được các nguồn sử liệu cơ bản, ý nghĩa và và phục giá trị của các nguồn sử liệu (tư liệu gốc, truyền 1* dựng lịch sử? miệng, hiện vật, chữ viết, …). - Trình bày được ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu. 3. Thời gian Nhận biết 3 trong lịch sử. - Nêu được một số khái niệm thời gian trong lịch sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch, …
- Vận dụng - Tính được thời gian trong lịch sử (thập kỉ, thế kỉ, 1 thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch, …). 2 XÃ HỘI 1. Nguồn gốc Nhận biết 1 NGUYÊN loài người. - Kể được tên được những địa điểm tìm thấy dấu tích THỦY của người tối cổ trên đất nước Việt Nam. Vận dụng - Xác định được những dấu tích của người tối cổ ở 1 Đông Nam Á. 2. Xã hội Nhận biết 2 nguyên thủy - Trình bày được những nét chính về đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội, ...) trên Trái đất - Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam. Số câu/ loại câu 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10%
- Trường THCS Nguyễn Trãi KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 Họ và tên:……………………….Lớp 6/ MÔN: Lịch sử & Địa lí – LỚP: 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A A. Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm) Câu 1. Môn Lịch sử là A. môn học nghiên cứu về quá khứ. B. môn học nghiên cứu về loài người. C. môn học nghiên cứu về tất cả những gì đã diễn ra trong quá khứ. D. môn học tìm hiểu về quá trình hình thành và phát triển của xã hội loài người. Câu 2. Học lịch sử giúp em tìm hiểu A. chu kì chuyển động của các thiên thể trong vũ trụ. B. sự biến đổi của môi trường, khí hậu qua thời gian. C. sự sinh trưởng và phát triển của các loài sinh vật trên Trái Đất. D. quá khứ, tìm về cội nguồn bản thân, gia đình, dòng họ, …và rộng hơn là của cả dân tộc, nhân loại. Câu 3. Âm lịch là loại lịch dựa theo A. chu kì chuyển động của Mặt Trăng quanh Mặt Trời. B. chu kì chuyến động của Mặt Trăng quanh Trái Đất. C. chu kì chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời. D. chu kì chuyển động của Mặt Trời quanh Trái Đất. Câu 4. Một thập kỉ có bao nhiêu năm? A. 10 năm. B. 100 năm. C. 200 năm. D. 1000 năm. Câu 5. Dương lịch là loại lịch dựa theo A. sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Trái Đất. B. sự di chuyển của Trái Đất quanh Mặt Trời. C. chu kì chuyển động của Trái Đất quanh trục của nó. D. sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Trái Đất và Trái Đất quanh Mặt Trời. Câu 6. Ở Đông Nam Á những di cốt, mảnh di cốt và công cụ đá của Người tối cổ còn được tìm thấy ở A. Thái Lan, Cam-pu-chia. B. Phi-lip-pin, Thái Lan, Lào. C. Thái Lan, Phi-lip-pin, Ma-lai-xi-a. D. Thái Lan, Phi-lip-pin. Câu 7. Đời sống vật chất của Người tinh khôn là A. làm đồ trang sức bằng đá, đất nung B. sinh sống trong các hang động, mái đá C. chôn cất người chết cùng với đồ tùy táng D. biết trồng trọt, chăn nuôi, dệt vải và làm gốm. Câu 8. Trong đời sống tinh thần, Người nguyên thủy có tục A. thờ thần – vua. B. xây dựng nhà cửa. C. lập đền thờ các vị vua. D. Chôn cất người chết và đời sống tâm linh. Câu 9. Trên quả Địa Cầu, vĩ tuyến gốc được ghi số độ là bao nhiêu? A. 00. B. 100. C. 500. D. 900. Câu 10. Những vòng tròn trên quả Địa Cầu vuông góc với các kinh tuyến là những đường A. kinh tuyến B. vĩ tuyến C. vĩ tuyến gốc D. kinh tuyến gốc Câu 11. Khi biểu hiện các vùng trồng trọt và chăn nuôi thường dùng loại ký hiệu nào sau đây?
- A. Hình học. B. Tượng hình. C. Điểm. D. Diện tích. Câu 12. Điểm đầu tiên cần làm khi đọc hiểu nội dung của một bản đồ bất kì là A. xem tỉ lệ bản đồ. B. tìm phương hướng. C. đọc bản chú giải. D. đọc đường đồng mức. Câu 13: Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. 3 B. 4. C. 5. D. 6. Câu 14. So với mặt phẳng quỹ đạo, trục Trái Đất nghiêng một góc A. 23o27’ B. 33o27’ C. 56o33’ D. 66o33’ Câu 15: Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ A. nam lên bắc. B. tây sang đông. C. đông sang tây. D. bắc xuống nam. Câu 16: Thời gian Trái Đất tự quay quanh trục hết một vòng được quy ước là A. 22 giờ. B. 23 giờ. C. 24 giờ. D. 25 giờ. B. Tự luận (6,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Các nguồn sử liệu có ý nghĩa như thế nào trong việc tìm hiểu lịch sử? Câu 2. (1,0 điểm) Những bằng chứng nào chứng tỏ ở Việt Nam diễn ra quá trình tiến hóa từ Vượn người thành người? Câu 3. (0,5 điểm) Dựa vào cách xác định thời gian trong lịch sử, em hãy xác định các sự kiện dưới đây cách ngày nay khoảng bao nhiêu năm? - Thục Phán lập ra nước Âu Lạc vào khoảng năm 208TCN. - Chiến thắng Bạch Đằng năm 938. Câu 4 (1,5 điểm) Trình bày hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất? Câu 5 (1,5 điểm) a. (1,0 điểm) Hãy xác định và ghi lại tọa độ địa lí của các điểm A, B. 300T 200T 100T 00 100Đ 200Đ 300Đ 100B A 200B C 100B E A 00 B 100N D 200N 300N b. (0,5 điểm) Một trận bóng đá diễn ra ở Việt Nam lúc 17 giờ ngày 03/11/2023 (múi giờ thứ 7) thì lúc này ở Nhật Bản (múi giờ thứ 9) là mấy giờ, ngày nào? (Lưu ý HSKT không làm câu 2,3,5 phần tự luận) ---Hết---
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 A. Trắc nghiệm: (4,0 điểm) (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D D B A B C D D Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A B D C A D B C B. Tự luận: (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Các nguồn sử liệu có ý nghĩa như thế nào trong việc tìm hiểu lịch sử 1.5 1,5 điểm - Mỗi nguồn sử liệu đều cho biết hoặc tái hiện một phần cuộc sống trong 0.75 quá khứ. - Khi tìm được nhiều nguồn tư liệu thì có thể phục dựng lại quá khứ một 0.75 cách đầy đủ hơn. 2 - Ở Việt Nam cũng đã phát hiện răng của Người tối cổ ở Thẩm Khuyên, 0,5 1,0 điểm Thẩm Hai (Lạng Sơn), … - Những công cụ đá được ghè đẽo thô sơ của Người tối cổ cũng đã có mặt 0,5 ở An Khê (Gia Lai), Núi Đọ (Thanh Hóa), Xuân Lộc (Đồng Nai), An Lộc (Bình Phước), … 3 Thục Phán lập ra nước Âu Lạc vào khoảng năm 208TCN: 0.25 0,5 điểm 208 + 2023 = 2231 Chiến thắng Bạch Đằng năm 938: 2023 - 938 = 1085 0.25 Trình bày hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất. 1.5 - Do Trái Đất có dạng hình cầu nên Mặt Trời chỉ chiếu sáng được một nửa. 0.5 Câu 4 - Nửa được chiếu sáng sẽ là ban ngày, còn nửa không được chiếu sáng sẽ là 0.5 1,5 điểm ban đêm. - Do Trái Đất chuyển động tự quay quanh trục theo hướng từ tây sang đông nên ở khắp mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt có ngày và đêm luân phiên 0.5 nhau. a. Tọa độ địa lí tại các điểm 1.0 A (20°B, 10°T) 0.5 Câu 5 B (10°N, 20°Đ) 0.5 1,5 điểm b. Một trận bóng đá diễn ra ở Việt Nam lúc 17 giờ ngày 03/11/2023 (múi giờ thứ 7) thì lúc này ở Nhật Bản (múi giờ thứ 9) là: 0.5 17+2 = 19 giờ ngày 04/10/2023.
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 (Dành cho HSKT) A. Trắc nghiệm: (4,0 điểm) (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D D B A B C D D Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A B D C A D A C B. Tự luận: (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Các nguồn sử liệu có ý nghĩa như thế nào trong việc tìm hiểu lịch sử 3.0 3 điểm - Mỗi nguồn sử liệu đều cho biết hoặc tái hiện một phần cuộc sống trong 1.5 quá khứ. - Khi tìm được nhiều nguồn tư liệu thì có thể phục dựng lại quá khứ một 1.5 cách đầy đủ hơn. Trình bày hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất. 3.0 - Do Trái Đất có dạng hình cầu nên Mặt Trời chỉ chiếu sáng được một nửa. 1.0 Câu 4 - Nửa được chiếu sáng sẽ là ban ngày, còn nửa không được chiếu sáng sẽ là 1.0 3 điểm ban đêm. - Do Trái Đất chuyển động tự quay quanh trục theo hướng từ tây sang đông nên ở khắp mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt có ngày và đêm luân phiên 1.0 nhau. Giáo viên Lịch sử Giáo viên Địa lí Võ Hoa Cương Trần Đức Phùng Tổ trưởng chuyên môn Nhóm trưởng bộ môn Trần Đức Phùng Trần Đức Phùng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 223 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 280 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 219 | 7
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 42 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 31 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 244 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 188 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 183 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
61 p | 24 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2021-2022 (Có đáp án)
55 p | 21 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
29 p | 20 | 3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p | 32 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 35 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 188 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 190 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p | 23 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn