Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đak Năng, Kon Tum
lượt xem 1
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đak Năng, Kon Tum’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đak Năng, Kon Tum
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG TH-THCS ĐAK NĂNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 (MÃ ĐỀ 01-02) MÔN LỊC SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Tổng Mức độ nhận thức % điểm Chương/ Nội dung/đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT chủ đề thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNK TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL Q Phân môn Lịch sử 1 Chủ đề: VÌ Nội dung 1: Lịch sử 1 TN 0,25% SAO PHẢI và cuộc sống HỌC LỊCH Nội dung 2: Dựa vào 1TN 5% SỬ đâu để biết và phục 1TN dựng lại lịch sử? Nội dung 3: Thời 1 TN 1TL 1,25% gian trong lịch sử 2 Chủ đề: XÃ Nội dung 1: Nguồn 1 TN 0,25% HỘI gốc loài người NGUYÊN Nội dung 2: Xã hội 2 TN 1,75% THỦY nguyên thuỷ 1TN 1 TL Nội dung 3: Sự 2TN 1,0% chuyển biến và phân 1 TL hóa của của xã hội nguyên thủy Tổng câu 8 2 1 1 1 13 câu 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ Phân môn Địa lí BẢN ĐỒ Hệ thống kinh vĩ 1 2 2 1 15% PHƯƠNG tuyến. Tọa độ địa lí 1
- TIỆN THỂ Kí hiệu và bảng HIỆN BỀ chú giải bản đồ. MẶT TRÁI 2 5% Tìm đường đi trên ĐẤT bản đồ. TRÁI ĐẤT Trái Đất trong hệ 2 5% HÀNH Mặt Trời TINH CỦA Chuyển động tự HỆ MẶT quay quanh trục 2 TRỜI của Trái Đất và hệ 2 5% quả Chuyển động của Trái Đất quanh 0,5 0,5 20% Mặt Trời và hệ quả Tổng câu 8 2 0,5 1 0,5 12 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Tổng chung 16 5,5 2 1,5 25 câu Tổng tỉ lệ% 40% 30% 20% 10% 100% 2
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH-THCS ĐAK NĂNG NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn Thông Vận TT Mức độ đánh giá Nhận Vận Chủ đề vị kiến thức hiểu dụng biết dụng cao Phân môn Lịch sử 1 Chủ đề : VÌ Nội dung 1: : Nhận biết: SAO PHẢI Lịch sử và cuộc – Lịch sử là gì 1 TN HỌC LỊCH sống SỬ Nội dung 2: Thông hiểu: Dựa vào đâu – Dựa vào các nguồn sử liệu nào để biết và phục dựng lại lịch để biết và phục sử 2TN dựng lại lịch sử? Nội dung 3: Nhận biết: 1 TL Thời gian – Nêu được khái niệm thời gian trong lịch sử: âm lịch 1 TN trong lịch sử Vận dụng: – Tính được thời gian của một vật bị chôn trong lòng đất 2 Chủ đề: XÃ Nội dung 1: Nhận biết: HỘI Nguồn gốc – Kể được những địa điểm tìm thấy dấu tích của người tối 2 TN NGUYÊN loài người cổ trên đất nước Việt Nam THỦY Nội dung 2: Xã Nhận biết: 2 TN hội nguyên Trình bày được những nét chính về đời sống của người thuỷ thời nguyên thủy (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...) trên Trái đất Thông hiểu: 1 TL - Hiểu và sơ đồ hóa tổ chức xã hội nguyên thủy Nội dung 3: Sự Nhận biết: 2 TN chuyển biến và – Trình bày được quá trình phát hiện ra kim loại đối với phân hóa của sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang của xã hội xã hội có giai cấp. nguyên thủy Vận dụng cao 1 TL 3
- - Nhận xét được vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. 8 câu 2 TN 1 câu 1 câu Số câu/ loại câu TNKQ 1 TL TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Phân môn Địa lí Nhận biết Xác định được trên bản đồ và trên quả Địa Cầu: kinh tuyến 2 BẢN ĐỒ gốc, xích đạo, các bán cầu. PHƯƠNG Thông hiểu TIỆN Hệ thống kinh vĩ – Đọc và xác định được vị trí của đối tượng địa lí 2 THỂ tuyến. Tọa độ địa lí trên bản đồ. HIỆN BỀ 1 MẶT Vận dụng TRÁI - Ghi được tọa độ địa lí của một địa điểm trên bản 1 ĐẤT đồ. Kí hiệu và bảng chú Nhận biết giải bản đồ. Tìm – Đọc được các kí hiệu bản đồ và chú giải bản đồ hành 2 đường đi trên bản chính, bản đồ địa hình. đồ. Nhận biết Trái Đất trong hệ – Xác định được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời. 2 TRÁI Mặt Trời – Mô tả được hình dạng, kích thước Trái Đất. ĐẤT HÀNH Nhận biết Chuyển động tự TINH – Mô tả được chuyển động của Trái Đất: quanh trục và 2 quay quanh trục 2 CỦA HỆ quanh Mặt Trời. của Trái Đất và hệ MẶT quả TRỜI Vận dụng Chuyển động của – Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật Trái Đất quanh 0,5 0,5 thể theo chiều kinh tuyến. Mặt Trời và hệ – So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. quả 4
- Tổng câu 8 2 1 TL 0,5 TL TNKQ TNKQ 0,5 TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tổng chung 16 5,5 2 1,5 Tỉ lệ% chung 40% 30% 20% 10% 5
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH-THCS ĐAK NĂNG NĂM HỌC 2024-2025 Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 01 A.PHÂN MÔN LỊCH SỬ I.TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Chọn và khoanh tròn chữ cái in hoa đầu câu mà em cho là đúng nhất. Câu 1. Lịch sử là A. đúc kết những bài học kinh nghiệm B. giúp chúng ta tìm hiểu về quá khứ C. tất cả những gì đã xảy ra D. một môn học có ích Câu 2. Dựa vào đâu để biết và dựng lại lịch sử? A. Tư liệu truyền miệng, tư liệu hiện vật. B. Tư liệu truyền miệng và tư liệu chữ viết. C. Tư liệu chữ viết, tư liệu hiện vật D. Tư liệu truyền miệng, tư liệu chữ viết, tư liệu hiện vật và tư liệu gốc Câu 3. Chu kì quay của Mặt Trăng xung quanh Trái Đất để tính thời gian và làm ra lịch và cách tính này được gọi là A. lịch công giáo B. dương lịch C. âm lịch D. công lịch Câu 4. Trên lãnh thổ Việt Nam, răng của Người tối cổ được phát hiện ở A. Núi Đọ (Thanh Hóa) B. Xuân Lộc (Đồng Nai) C. Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Lạng Sơn) D. An Khê (Gia Lai) Câu 5. Tổ chức xã hội đầu tiên của xã hội loài người là A. công xã B. bầy người nguyên thủy C. thị tộc và bộ lạc D. cộng đồng Câu 6. Phương thức lao động của người tinh khôn là A. săn bắn, hái lượm, trồng trọt và chăn nuôi. B. săn bắn và hái lượm. C. hái lượm và trồng trọt. D. săn bắn và chăn nuôi. Câu 7. Vào 3500 năm TCN, người nguyên thủy đã biết tới A. sắt. B. đồng thau. C. đồng đỏ. D. kim cương. Câu 8. Cư dân Bắc Bộ Việt Nam biết tới đồ đồng từ khi nào? A. 2000 năm trước B. 3000 năm trước C. 4000 năm trước D. 1000 năm trước Câu 9. Tài liệu truyền miệng bao gồm A. Câu chuyện, lời kể truyền đời. B. Tranh ảnh. C. Công cụ D. Hiện vật Câu 10. Giai đoạn phát triển của Người tinh khôn gắn liền với di chỉ nào? A. Hòa Bình, Bắc Sơn (Lạng Sơn), Hạ Long (Quảng Ninh). B. Sơn vi( Phú Thọ) C. Núi Đọ (Quan Yên – Thanh Hóa). D. Xuân Lộc (Đồng Nai). II. TỰ LUẬN (2,5 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Em hãy vẽ sơ đồ tổ chức xã hội của người nguyên thủy. Câu 2 (1,0 điểm): a, Một hiện vật bị chôn vùi năm 1000TCN. Đến năm 1995 hiện vật đó được đào lên. Hỏi hiện vật đó đã nằm dưới đất bao nhiêu năm? b, Muốn biết năm 1230 cách 2021 bao nhiêu năm thì ta tính thế nào? Câu 3 ( 0,5 điểm) Nhận xét vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. B.PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 6
- I.TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Chọn và khoanh tròn chữ cái in hoa đầu câu mà em cho là đúng nhất. Câu 1. Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu là những đường A. kinh tuyến gốc. B. vĩ tuyến. C. vĩ tuyến gốc. D. kinh tuyến. Câu 2 . Đường xích đạo là nơi rộng nhất của Trái Đất còn được quy ước là đường : A. kinh tuyến gốc. B. vĩ tuyến. C. vĩ tuyến gốc. D. kinh tuyến. Câu 3. Có mấy dạng kí hiệu bản đồ? A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4. Để thể hiện ranh giới quốc gia, người ta sử dụng kí hiệu nào sau đây? A. Kí hiệu điểm B. Kí hiệu đường C. kí hiệu diện tích D. Kí hiệu hình học Câu 5. Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất ở vị trí nào sau đây theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. Vị trí thứ 3. B. Vị trí thứ 5. C. Vị trí thứ 9. D. Vị trí thứ 7. Câu 6. Trong hệ Mặt Trời có bao nhiêu hành tinh? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 7. Trái Đất chuyển động quanh trục theo hướng : A. từ Tây sang Đông B. từ Đông sang Tây C. từ Bắc xuống Nam D. từ Nam lên Bắc Câu 8. Trong quá trình tự quay, trục Trái Đất luôn nghiêng so với mặt phẳng quỹ đạo một góc A. 65033` B. 66033` C. 67033` D. 68033` Câu 9. Cho điểm A (600B; 1200Đ) điểm này ở: A. nửa cầu đông, nửa cầu bắc B. nửa cầu tây, nửa cầu bắc C. nửa cầu nam, nửa cầu tây D. nửa cầu nam, nửa cầu đông Câu 10. Cho điểm C nằm trên đường kinh tuyến 90 thuộc nửa cầu đông và vĩ tuyến 300 thuộc nửa cầu nam, cách 0 viết tọa độ của điểm đó là A. C (900Đ;300N) B. C (300N;900Đ) C. C (900B;300T) D. C (300T;900B) II. TỰ LUẬN (2,5 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) a. Trình bày hệ quả: Mùa trên Trái Đất trong chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời. b. Nghỉ hè năm nay, mẹ cho Hà đi du lịch ở Ô-xtrây-li-a. Hà không biết tại sao mẹ lại dặn chuẩn bị nhiều đồ ấm để làm gì. Em hãy giải thích cho Hà. Câu 2. (1 điểm) Xác định tọa độ địa lí của các điểm A và B trên lưới kinh, vĩ tuyến sau: 300 200 100 00 100 200 300 200 A 100 B 00 100 200 Hết 7
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH-THCS ĐAK NĂNG NĂM HỌC 2023-2024 Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 02 A.PHÂN MÔN LỊCH SỬ I.TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Chọn và khoanh tròn chữ cái in hoa đầu câu mà em cho là đúng nhất. Câu 1. Phương thức lao động của người tinh khôn là A. săn bắn, hái lượm, trồng trọt và chăn nuôi. B. săn bắn và hái lượm. C. hái lượm và trồng trọt. D. săn bắn và chăn nuôi. Câu 2. Vào 3500 năm TCN, người nguyên thủy đã biết tới A. sắt. B. đồng thau C. đồng đỏ. D. kim cương. Câu 3. Cư dân Bắc Bộ Việt Nam biết tới đồ đồng từ khi nào? A. 2000 năm trước B. 3000 năm trước C. 4000 năm trước D. 1000 năm trước Câu 4. Lịch sử là A. đúc kết những bài học kinh nghiệm B. giúp chúng ta tìm hiểu về quá khứ C. tất cả những gì đã xảy ra D. một môn học có ích Câu 5. Dựa vào đâu để biết và dựng lại lịch sử? A. Tư liệu truyền miệng, tư liệu hiện vật. B. Tư liệu truyền miệng và tư liệu chữ viết. C. Tư liệu chữ viết, tư liệu hiện vật D. Tư liệu truyền miệng, tư liệu chữ viết, tư liệu hiện vật và tư liệu gốc Câu 6. Chu kì quay của Mặt Trăng xung quanh Trái Đất để tính thời gian và làm ra lịch và cách tính này được gọi là A. lịch công giáo B.dương lịch C. âm lịch D. công lịch Câu 7. Trên lãnh thổ Việt Nam, răng của Người tối cổ được phát hiện ở A. Núi Đọ (Thanh Hóa) B. Xuân Lộc (Đồng Nai) C. Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Lạng Sơn) D. An Khê (Gia Lai) Câu 8. Tổ chức xã hội đầu tiên của xã hội loài người là A. công xã B. bầy người nguyên thủy C. thị tộc và bộ lạc D. cộng đồng Câu 9. Tài liệu truyền miệng bao gồm A. Câu chuyện, lời kể truyền đời. B. Tranh ảnh. C. Công cụ D. Hiện vật Câu 10. Giai đoạn phát triển của Người tinh khôn gắn liền với di chỉ nào? A. Hòa Bình, Bắc Sơn (Lạng Sơn), Hạ Long (Quảng Ninh). B. Sơn Vi( Phú Thọ) C. Núi Đọ (Quan Yên – Thanh Hóa). D. Xuân Lộc (Đồng Nai). II. TỰ LUẬN (2,5 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Em hãy vẽ sơ đồ tổ chức xã hội của người nguyên thủy. Câu 2 (1,0 điểm): a, Một hiện vật bị chôn vùi năm 1000TCN. Đến năm 1995 hiện vật đó được đào lên. Hỏi hiện vật đó đã nằm dưới đất bao nhiêu năm? b, Muốn biết năm 1230 cách 2021 bao nhiêu năm thì ta tính thế nào? Câu 3 ( 0,5 điểm) Nhận xét vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. 8
- B.PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Chọn và khoanh tròn chữ cái in hoa đầu câu mà em cho là đúng nhất. Câu 1. Trái Đất chuyển động quanh trục theo hướng : A. từ Tây sang Đông B. từ Đông sang Tây C. từ Bắc xuống Nam D. từ Nam lên Bắc Câu 2. Trong quá trình tự quay, trục Trái Đất luôn nghiêng so với mặt phẳng quỹ đạo một góc A. 65033` B. 66033` C. 67033` D. 68033` Câu 3. Cho điểm A (60 B; 120 Đ) điểm này ở: 0 0 A. nửa cầu đông, nửa cầu bắc B. nửa cầu tây, nửa cầu bắc C. nửa cầu nam, nửa cầu tây D. nửa cầu nam, nửa cầu đông Câu 4. Trong hệ Mặt Trời có bao nhiêu hành tinh? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 5. Để thể hiện ranh giới quốc gia, người ta sử dụng kí hiệu nào sau đây? A. Kí hiệu điểm B. Kí hiệu đường C. kí hiệu diện tích D. Kí hiệu hình học Câu 6. Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất ở vị trí nào sau đây theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. Vị trí thứ 3. B. Vị trí thứ 5. C. Vị trí thứ 9. D. Vị trí thứ 7. Câu 7. Cho điểm C nằm trên đường kinh tuyến 90 thuộc nửa cầu đông và vĩ tuyến 30 thuộc nửa cầu nam, cách 0 0 viết tọa độ của điểm đó là A. C (900Đ;300N) B. C (300N;900Đ) C. C (900B;300T) D. C (300T;900B) Câu 8. Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu là những đường A. kinh tuyến gốc. B. vĩ tuyến. C. vĩ tuyến gốc. D. kinh tuyến. Câu 9 . Đường xích đạo là nơi rộng nhất của Trái Đất còn được quy ước là đường : A. kinh tuyến gốc. B. vĩ tuyến. C. vĩ tuyến gốc. D. kinh tuyến. Câu 10. Có mấy dạng kí hiệu bản đồ? A.1 B. 2 C. 3 D. 4 II. TỰ LUẬN (2,5 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) a. Trình bày hệ quả: Mùa trên Trái Đất trong chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời. b. Nghỉ hè năm nay, mẹ cho Hà đi du lịch ở Ô-xtrây-li-a. Hà không biết tại sao mẹ lại dặn chuẩn bị nhiều đồ ấm để làm gì. Em hãy giải thích cho Hà. Câu 2. (1 điểm) Xác định tọa độ địa lí của các điểm A và B trên lưới kinh, vĩ tuyến sau: 300 200 100 00 100 200 300 200 A 100 B 00 100 200 Hết 9
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM HƯỚNG DẤN CHẤM ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG TH-THCS ĐAK NĂNG ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) MÃ ĐỀ 01-02 A. HƢỚNG DẤN CHUNG: - Đề ra theo hình thức trắc nghiệm + tự luận. + Trắc nghiệm 50% , từ câu 1 – câu 10, học sinh khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất; của mối phân môn. Với mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm. + Tự luận 50%. Do vậy, khi chấm giáo viên cần chú ý cách hiểu, cách diễn đạt của học sinh để cho điểm hợp lý ở phần tự luận. - Đối với câu giải thích, vận dụng, liên hệ,...học sinh trả lời không đủ ý như đáp án nhưng có những ý trình bày hợp lý, phù hợp với bản chất câu hỏi, sáng tạo vẫn cho điểm tối đa. - Cấu trúc đề gồm 20 câu trắc nghiệm, 05 câu tự luận, tổng điểm toàn bài: 10 điểm. B. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: ** PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM : (2,5 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Mã đề 01 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C D C C B A C C A A Mã đề 02 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C C D D C C B A A II. TỰ LUẬN (2,5 điểm) Câu 1. Sơ đồ tổ chức của xã hội nguyên thủy ĐÁP ÁN ĐIỂM Sơ đồ tổ chức xã hội của người nguyên thủy Người tối cổ Người tinh khôn Bầy người Thị tộc Bộ lạc nguyên thủy 1,0 điểm - Sống thành bầy, có - Một nhóm - Nhiều thị tộc sống người đứng đầu người, gồm 2,3 cạnh nhau, có quan hệ - Có sự phân công lao thế hệ có cùng họ hàng và gắn bó động. đòn máu, sống với nhau. chung với CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 2 a, Một hiện vật bị chôn vùi năm 1000TCN. Đến năm 1995 hiện vật đó đƣợc đào lên. Hỏi hiện vật đó đã nằm dƣới đất bao nhiêu năm? 10
- - Hiện vật đó đã nằm dưới đất là: 1000TCN + 1995 = 2995 năm 0,5 b Muốn biết năm 1230 cách 2021 bao nhiêu năm thì ta tính thế nào? 2021 – 1230 = 791 năm 0.5 3 Vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. - Tăng năng suất lao động, tạo ra sản phẩm dư thừa, cuộc sống con người 0,25 ổn định hơn… - Xã hội phân hóa giàu - nghèo => phân chia giai cấp 0,25 ** PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM : (2,5 điểm) Mỗi ý đúng đươc 0,25 điểm. Chọn và khoanh tròn chữ cái in hoa đầu câu mà em cho là đúng nhất. Mỗi ý đúng đƣợc 0,25 điểm. Mã đề 01 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C C B A A A A A B Mã đề 02 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A A D B A B D C C II. TỰ LUẬN: (2,5 điểm) Câu Nội dung Điểm a. Hệ quả mùa trên Trái Đất - Nguyên nhân: Do trục Trái Đất nghiêng và không đỉ hường khi chuyển động trên quỹ 0,25 đạo khi chuyển động quanh Mặt Trời, nên trong khi chuyển động bán cầu Bắc và Nam lần lượt ngã về phía Mặt Trời. Từ đó thời gian chiếu sáng và sự thu nhận lượng bức xạ Mặt Trời ở mỗi bán cầu có sự thay đổi luân phiên trong năm tạo nên các mùa. - Biểu hiện: 0,25 1 + Nửa cầu nào ngã về phía Mặt trời, có góc chiếu sáng lớn, nhận được nhiều nhiệt và ánh 1,5 sáng thì là mùa nóng (hạ) điểm + Nửa cầu nào chếch xa Mặt trời, có góc chiếu sáng nhỏ, nhận được ít nhiệt và ánh sáng 0,25 thì là mùa lạnh (đông) + Hai nửa cầu có hiện tượng mùa trái ngược nhau. 0,25 b. Nguyên nhân tại sao mẹ bạn Hà dặn hà chuẩn bị nhiều đồ ấm để đi du lịch Ô- xtrây-li- 0,5 a do: Việt Nam ở bán cầu bắc và đang là mùa hè. Còn Ô-xtrây-li-a ở bán cầu nam đang là mùa đông. Nên Hà cần chuẩn bị nhiều đồ ấm để thích nghi thời tiết ở Ô-xtrây-li-a. 2 Toạ độ địa lí của điểm: 1 A(200T;100B) 0,5 Điểm B(0 ;0 ) 0 0 0,5 Duyệt của BGH Duyệt của TCM GV ra đề Lịch sử GV ra đề Địa lí Trần Thị Ngọc Ước Nguyễn Thị Lợi Lê Thị Phi Oanh Lê Xuân Vinh 11
- 12
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn