Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn
lượt xem 1
download
“Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn
- PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ 7 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề bài gồm 01 trang) BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I Mức Tổng độ % điểm nhận Nội thức Chư dung ơng/ /đơn Nhậ Thô Vận TT n Vận chủ vị ng dụng biết dụ n g đề kiến hiểu cao (TN (TL) thức (TL) (TL) KQ) TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q Phân môn Địa lí 1 CHÂ – Vị 6 1/2 7 câu U trí (1,5đ (2,0đ = ÂU địa ) ) 35% (3,5 lí, = 3,5 điểm phạ điểm = m vi 35% châu ) Âu. – Đặc điểm tự nhiê n. – Đặc điểm dân cư, xã hội. – 1
- Phươ ng thức con ngườ i khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiê n. – Khái quát về Liên minh châu Âu (EU) . 2 CHÂ – Vị 2 1/2 3 câu U Á trí (0,5đ (1,0đ = (1,5 địa ) ) 15% điểm lí, = = phạ 1,5đi 15% m vi ểm ) châu Á. – Đặc điểm tự nhiê n. – Đặc điểm dân cư, xã 2
- hội. Tỉ lệ 20% 15% 15% 50% Phân môn Lịch sử 1 Chủ - Quá đề 1: trình Tây hình Âu thành từ và thế phát 4 câu kỉ V triển 22,5 đến chế 3TN 1TL % nửa độ (2,25 đầu phon đ) thế g kỉ kiến XVI ở Tây 50% Âu. - 1TN 1/2T 1/2T 2 câu C L L á 1,75 c % (1,75 c đ) u ộ c p h á t k i ế n đ ị a l í v 3
- à s ự h ì n h t h à n h q u a n h ệ s ả n x u ấ t t ư b ả n c h ủ n g h ĩ a 4
- ở T â y  u - Văn hoá Phục hưng 4 câu và 4TN Cải 10% cách tôn giáo. Số câu 8TN 1+1/2TL 1/2TL 10 Tỉ lệ 20% 27,5% 2,5% 50% MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ Lớp 7 Số câu hỏi theo Tổng Nội mức độ % điểm Chươn dung/Đ Mức độ nhận g/ ơn vị đánh thức (4) TT kiến giá Chủ đề Nhậ Thôn Vận Vậ (1) thức (3) n g dụng n (2) biết hiểu dụn g cao Phân môn Địa lí 1 CHÂU – Vị trí địa Nhận biết 6TN 7 câu = ÂU lí, phạm vi – Trình bày được 35% châu Âu đặc điểm vị trí địa = 4,0 – Đặc điểm lí, hình dạng và điểm tự nhiên kích thước châu – Đặc điểm Âu. 5
- dân cư, xã – Xác định được hội trên bản đồ các – Phương sông lớn Rhein thức con(Rainơ), Danube người khai (Đanuyp), Volga thác, sử(Vonga). dụng và bảo – Trình bày được vệ thiênđặc điểm các đới nhiên thiên nhiên: đới – Khái quát nóng; đới lạnh; về Liên đới ôn hòa. minh châu – Trình bày được Âu (EU) đặc điểm của cơ cấu dân cư, di cư và đô thị hoá ở châu Âu. Thông hiểu – Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính của châu Âu: khu vực đồng bằng, khu vực miền núi. – Phân tích được đặc điểm phân hoá khí hậu: phân hóa bắc nam; các khu vực ven biển với bên trong lục địa. – Nêu được dẫn chứng về Liên minh châu Âu (EU) như một trong bốn trung tâm kinh tế lớn 1TL trên thế giới. Vận dụng – Lựa chọn và trình bày được một vấn đề bảo vệ môi trường ở châu Âu. 2 CHÂU – Vị trí địa Nhận biết 2TN 3 câu = Á lí, phạm vi – Trình bày được 15%= 6
- châu Á đặc điểm vị trí địa – Đặc điểm lí, hình dạng và tự nhiên kích thước châu Á. – Trình bày được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Á: Địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; 1,5điểm khoáng sản. – Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và các khoáng sản chính ở châu Á. Thông hiểu – Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên 1TL đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Số câu/ 8 câu 1 câu 1 câuTL 10 câu loại câu TNKQ TL (câu 1) (câu 2) Tỉ lệ % 20 10 20 50 Phân môn Lịch sử TT Chươ Nội Mức Số câu Tổng ng/ dung/Đơn độ hỏi Chủ vị kiến kiểm theo đề thức tra, mức độ đánh nhận giá thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao thấp 1 Chủ đề - Quá Nhận 3TN 4 câu 1: Tây trình biết 22,5 % Âu từ hình - Kể lại (2,25 đ) thế kỉ V thành và được đến nửa phát những đầu thế triển chế sự kiện kỉ XVI độ chủ yếu 50% phong về quá 1TL kiến ở trình 1,5đ Tây Âu. hình 7
- thành xã hội phong kiến ở Tây Âu. Thông hiểu - Mô tả được sơ lược sự ra đời của Thiên Chúa giáo. - Trình bày được đặc điểm của lãnh địa phong kiến và quan hệ xã hội của chế độ phong kiến Tây Âu. Vận dụng - Phân tích được vai trò của thành thị trung đại. -Các Thông 1/2TL ½ TL 2 câu cuộc hiểu 1TN (1,75) (0,25đ) 1,75% phát – Nêu (1,75 đ) kiến địa được hệ lí và sự hình quả của thành các cuộc quan hệ phát 8
- kiến địa lí Vận dụng – Sử dụng lược đồ hoặc bản đồ, giới thiệu sản xuất được tư bản những chủ nét nghĩa ở chính về Tây Âu hành trình của một số cuộc phát kiến địa lí lớn trên thế giới -Liên hệ lịch sử dân tộc 2 - Văn Nhận hoá biết 4TN Phục - Trình 4 câu hưng và bày 10% Cải cách được tôn giáo. những thành tựu tiêu biểu của phong trào văn hoá Phục hưng. Thông hiểu - Giới thiệu được sự biến đổi quan trọng về 9
- kinh tế - xã hội của Tây Âu từ thế kỉ XIII đến thế kỉ XVI. Vận dụng - Nhận xét được ý nghĩa và tác động của phong trào văn hoá Phục hưng đối với xã hội Tây Âu. Số câu/loại câu 8TN 1+1/2TL 1/2TL 10 câu Tỉ lệ 20% 27,5% 2,5% 50% ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 7 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Châu Âu có diện tích A. trên 9 triệu km2 B. trên 10 triệu C. trên 11 triệu D. trên 12 triệu km2. km2. km2. Câu 2. Phần lớn lãnh thổ châu Âu nằm trong đới khí hậu nào? A.Đới ôn hòa. B. Đới lạnh. C. Đới nóng. D. Cả 3 đới. Câu 3. Ở châu Âu, thảm thực vật thảo nguyên ôn đới chủ yếu nằm ở A. phía bắc. B. phía nam. C. phía đông nam. D. Phía tây. Câu 4: Các sông lớn ở châu Âu là A. Đa - nuyp, Rai- nơ và U-ran. C. Đa - nuyp, Von- ga và U-ran. B. Đa -nuyp, Rai- nơ và Von- ga. D. Rai- nơ, Von- ga và U-ran. Câu 5: Năm 2020, số dân của châu Âu khoảng A. 747 triệu người. C. 767 triệu người. B. 757 triệu người. D. 777 triệu người. Câu 6: Đô thị hóa ở châu Âu có đặc điểm là 10
- A. tỉ lệ dân thành thị thấp. B. đô thị hóa nông thôn kém phát triển. C. các đô thị mở rộng và nối liền nhau tạo thành các dải đô thị. D. châu lục có mức đô thị hóa thấp. Câu 7: Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau dây? A. Thái Bình B. Bắc Băng C. Đại Tây D. Ấn Độ Dương. Dương. Dương. Dương. Câu 8: Sông lớn nhất Châu Á là A. Sông Trường Giang C. Sông Mê Kông B. Sông Hoàng Hà D. Sông Hồng B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm): Nêu một số giải pháp bảo vệ môi trường không khí và ứng phó với biến đổi khí hậu ở châu Âu. Câu 2 (1,0 điểm) Tài nguyên khoáng sản có ý nghĩa như thế nào đối với các nước châu Á? PHÂN MÔN LỊCH SỬ A. Phần trắc nghiệm (8 câu, 2 điểm) (Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng 0,25đ) Câu 1. Khi tràn vào lãnh thổ của đế quốc Rôma, người Giéc-man đã A. chiếm ruộng đất của chủ nô. B. thành lập vương quốc mới. C. phong tước vị cho tướng lĩnh và quý tộc. D. khai hoang, lập đồn điền. Câu 2. Cư dân sống chủ yếu trong các thành thị trung đại ở châu Âu là A. địa chủ và nông dân. B. thương nhân và địa chủ. C. tư sản và thợ thủ công. D. thương nhân và thợ thủ công. Câu 3. Lực lượng giữ vai trò sản xuất chính trong các lãnh địa phong kiến ở Tây Âu thời kì Trung đại là A. quý tộc. B. nô lệ. C. nông nô. D. hiệp sĩ. Câu 4. “Quê hương” của phong trào văn hóa Phục hưng là ở nước A. Ý. B. Đức. C. Pháp. D. Thụy sỹ. Câu 5. Ai là nhà viết kịch vĩ đại thời kì văn hóa Phục hưng? A. M.Xéc-van-tec. B. Mi-ken-lăng-giơ. C. Lê-ô-nađơVanh-xi. D. W.Sếch-xpia. Câu 6. Thời trung đại, tôn giáo nào ở Châu Âu đã chi phối toàn bộ đời sống tinh thần của xã hội? A. Phật giáo. B. Thiên chúa giáo. C. Đạo giáo. D. Đạo Tin Lành. Câu 7. Ông là người đã dẫn đầu đoàn thám hiểm hoàn thành chuyến đi vòng quanh thế giới bằng đường biển. 11
- A. B. Đi – a - xơ B.V. Gama C.Ph. M - gien - lăng D.C. Cô – lôm - bô Câu 8. Sau cải cách tôn giáo đạo Thiên chúa giáo được phân thành hai giáo phái là A. Tân giáo và Cựu giáo B. Hồi giáovà Ki tô. C. Phật giáo và Đạo Tin lành. D.Hin đu giáo và Bàlamôn giáo. B.Phần tự luận:(2 câu 3 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày đặc trưng cơ bản của lãnh địa phong kiến thời trung đại ở Châu Âu. Câu 2. (1,5 điểm) Nêu hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí. Việt Nam trở thành thuộc địa của thực dân Pháp từ khi nào? ---Hết--- NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH VÀ PHẢN BIỆN CỦA (Họ và tên, chữ ký) (Họ và tên, chữ ký, đóng dấu) TRƯỜNG (Họ và tên, chữ ký) Trương Thị Hằng Trung Văn Đức Nguyễn Thị Phong 12
- PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS LAI THÀNH GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ 7 A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm/8 câu) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A C B A C C A (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM a) Phân tích đặc điểm các khu vực địa hình chính ở châu Âu.(0,5 điểm) - Địa1 hình núi già phân bố ở phía bắc và trung tâm châu lục, gồm các 0,25 (2,0 dãy:điểm) Xcan-đi-na-vi, U-ran,... Phần lớn là các núi có độ cao trung bình 0,25 hoặc thấp. - Địa hình núi trẻ phân bố chủ yếu ở phía nam, gồm các dãy An-pơ, Các-pát, Ban-căng,... Phần lớn là các núi có độ cao trung bình dưới 2000 m. Dãy An-pơ cao và đồ sộ nhất châu Âu, có nhiều đỉnh trên 4000 m. 13
- b) * Những giải pháp cải thiện chất lượng không khí (1,0 điểm) - Kiểm soát lượng khí thải trong khí quyển. 0,25 - Đánh thuế các-bon, thuế tiêu thụ đặc biệt đối với các nhiên liệu có 0,25 hàm lượng Các-bon cao như dầu mỏ và khí tự nhiên, góp phần giảm tải khí CO2vào khí quyển. - Đầu tư phát triển công nghệ xanh, sử dụng năng lượng tái tạo để dần 0,25 thay thế năng lượng hóa thạch. - Đối với thành phố: giảm lượng xe lưu thông thành phố, ưu tiên giao 0,25 thông công cộng, xây dựng cơ sở hạ tầng ưu tiên cho người đi xe đạp và đi bộ. * Cách ứng phó với biến đổi khí hậu ở châu Âu(0,5 điểm) 0,25 - Trồng rừng và bảo vệ rừng. 0,25 - Hạn chế sử dụng nhiên liệu hóa thạch ở mức tối đa và phát triển các nguồn năng lượng tái tạo, thân thiện với môi trường như: năng lượng gió, thủy triều, mặt trời… (Nếu HS đưa các giải pháp khác phù hợp vẫn cho điểm tối đa) * Ý nghĩa của tài nguyên khoáng sản đối với các nước châu Á. (1,0 điểm) 2 (1,0 - Tàiđiểm) nguyên khoáng sản là cơ sở để phát triển các ngành khai thác, 0,5 chế biến và xuất khẩu khoáng sản. - Cung cấp các nguyên liệu cần thiết cho các ngành như sản xuất ô tô, 0,5 luyện kim,.. II.Phân môn lịch sử A. Phần trắc nghiệm.(2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA B D C A D B C A B.Phần tự luận (3 câu; 3,0 điểm) 14
- Câu Nội dung Điểm 1 Trình bày đặc trưng cơ bản của lãnh địa phong kiến thời trung đại ở 1,5 Châu Âu * Về tự nhiên: 0,5 - Khu đất rộng, vùng đất riêng của lãnh chúa như một vương quốc thu 0,25 nhỏ. - Bao gồm đất đai, dinh thự với tường cao, hào sâu, kho tàng, đồng cỏ, 0,25 đầm lầy… của lãnh chúa. * Về xã hội và đời sống 0,5 + Lãnh chúa: Bóc lột nông nô, họ không phải lao động, sống sung sướng, 0,25 xa hoa. + Nông nô: nhận đất canh tác của lãnh chúa và nộp nhiều tô thuế, sống 0,25 khổ cực, nghèo đói. * Về kinh tế: 0,5 + Hoạt động kinh tế chính là nông nghiệp 0,25 + Đặc điểm kinh tế : mang tính chất khép kín, tự cung tự cấp. 0,25 Câu Hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí 1,5 2 Tích cực 1,0 - Mở ra con đường mới, vùng đất mới, thị trường mới, thúc đẩy hàng hải 0,5 quốc tế phát triển… - Đem về cho châu Âu khối lượng lớn vàng, bạc, nguyên liệu; thúc đẩy 0,5 nền sản xuất và thương nghiệp ở đây phát triển. Tiêu cực 0,5 - Làm nảy sinh nạn buôn bán nô lệ da đen và quá trình xâm chiếm, bóc lột 0,25 thuộc địa. Pháp xâm lược Việt Nam năm 1858, Việt Nam chính thức trở thành 0,25 thuộc địa của thực dân Pháp từ năm 1884 – Triều đình Nguyễn kí với Pháp Hiệp ước Pa-tơ – nốt ---------Hết-------- 15
- Xác nhận của Ban giám Giáo viên thẩm định đáp Giáo viên ra đáp án hiệu án Trương Thị Hằng Trung Văn Đức Nguyễn Thị Phong 16
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn