intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh, Mỏ Cày Bắc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:16

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh, Mỏ Cày Bắc” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh, Mỏ Cày Bắc

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH TỔ LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – GDCD – T. ANH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Lịch sử và Địa lí 8 Thời gian: 60 phút (không kể phát đề) I) Ma trận: Phân môn: Lịch sử Tổng Mức độ nhận thức % Chương điểm / Nhậ Vận ND/ đơn vị Thô Vận TT chủ đề n dụn kiến thức ng dụn biết g hiểu g (TN cao (TL) (TL) KQ) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 CHÂ Các U h ÂU mạn 2,5 1TN* VÀ g tư % BẮC sản MỸ Anh TỪ Chiế NỬA n SAU tranh TK giàn XVI h ĐL ĐẾN của TK 2,5 13 1TN* XVIII % thuộ c địa Anh ở Bắc Mỹ. Các h mạn g tư 1TL* 15,0 % sản Phá p Các 2TN 1TL* 15,0% h mạn g công nghi
  2. ệp 2 ĐÔNG Quá NAM trình Á TỪ XL NỬA ĐNA SAU của 2,5 1TN TK thực % XVI dân ĐẾN phư TK ơng XIX Tây Tình hình CT, KT, VH 1TN* 2,5 XH % của các nướ c ĐNA 3 VIỆT Xun NAM g đột TỪ Nam ĐẦU – TK Bắc 1TN* 10,0% XVI triều, ĐẾN Trịnh TK – XVIII Ngu yễn Nhữ ng nét chín h trong quá trình 5,0 2TN mở % cõi từ TK XVI đến TK XVIII Tỉ lệ 20.0 15.0% 10.0% 5.0% 50% %
  3. Phân môn: địa lí Mức Tổng Chươn độ % điểm TT g/ nhận chủ đề thức Nội Vận dung/đ Nhận Thông Vận dụng ơn vị biết hiểu dụng cao kiến (TNKQ) (TL) (TL) (TL) thức Phân môn Địa lí Vị trí - Đặc địa lí điểm vị và trí địa phạm 1 lí, 2TN 1TL vi lãnh phạm thổ vi lãnh Việt thổ. Nam -Ảnh của VTĐL và phạm vi lãnh thổ đối với sự 2TN hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam. 2 Địa - Đặc 4TN 2 TL( a) hình điểm Việt chun Nam g của địa 50% hình Việt Nam.
  4. Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp 40% 30% 20% 10% 100% chung II) Bảng đặc tả: Phân môn: Lịch sử Số câu hỏi theo mức độ Chươn ND/ Đơn nhận thức TT g/ vị kiến Mức độ đánh giá Vận Nhận Thông Vận Chủ đề thức dụng biết hiểu dụng cao 1 CHÂU Cách Nhận ÂU VÀ mạng tư biết BẮC MỸ sản Anh – Trình TỪ NỬA bày SAU TK được XVI những ĐẾN TK nét XVIII chung 1TN* về nguyên nhân, kết quả của cách mạng tư sản Anh. Chiến Nhận 1TN* tranh biết giành ĐL – Trình của 13 bày thuộc được địa Anh những ở Bắc nét Mỹ. chung về nguyên nhân, kết quả của cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc
  5. địa Anh ở Bắc Mỹ. Cách Thông mạng tư hiểu sản - Trình Pháp bày được tính chất và ý 1TL* nghĩa của Cách mạng tư sản Pháp. Cách Nhận 2TN mạng biết công – Trình nghiệp bày được những thành tựu tiêu biểu của cách mạng công nghiệp. Vận dụng cao 1TL* – Nêu được những tác động quan trọng của cách mạng công nghiệp đối với sản xuất và đời sống. 2 ĐÔNG Quá Nhận 1TN NAM Á trình XL biết TỪ NỬA ĐNA của – Trình SAU TK thực dân bày XVI ĐẾN phương được TK XIX Tây
  6. những nét chính trong quá trình xâm nhập của tư bản phương Tây vào các nước Đông Nam Á. Tình Nhận hình CT, biết KT, VH – Nêu XH của được các những nước nét nổi ĐNA bật về tình hình CT, KT, VH – XH 1TN* của các nước ĐNA dưới ách đô hộ của thực dân phương Tây. 3 VIỆT Xung Vận NAM đột Nam dụng TỪ ĐẦU – Bắc – Nêu TK XVI triều, được hệ ĐẾN TK Trịnh – quả của XVIII Nguyễn xung đột 1TN* Nam – Bắc triều, Trịnh – Nguyễn. Những Nhận nét biết chính – Trình 2TN trong bày quá trình được mở cõi khái từ TK quát về XVI đến quá trình
  7. TK XVIII mở cõi của Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII. S ố câ u/ 8 câu 1 câu TL 1 câu TL 1 câu TL lo TNKQ ại câ u Tỉ 20.0% 15.0% 10.0% 0.5% lệ % Phân môn: Địa lí Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức dung/ Chương/ độ Vận Đơn vị Nhận Thông Vận Chủ đề đánh dụng TT kiến biết hiểu dụng giá cao thức Phân môn Địa lí 1 Vị trí địa Nhậnbi lí và ết phạm vi Trình lãnh thổ bày Việt Nam được đặc điểm vị trí địa lí và các điểm cực -Đặc phần điểm vị lãnh thổ trí địa lí, 4TN* đất liền, phạm vi phạm vi lãnh thổ. lãnh thổ Việt Nam bao gồm vùng đất, vùng biển, vùng trời. -Ảnh của – Phân VTĐL và tích
  8. được ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành phạm vi đặc điểm lãnh thổ tự nhiên đối với sự Việt hình Nam. thành đặc – Trình điểm địa bày lí tự nhiên được Việt Nam. đặc điểm các thành phần nhiên: đối với khí hậu, sinh vật, khoáng sản. 2 Địa hình –Đặc Nhận 4TN* Việt Nam điểm biết chung - Địa của địa hình đồi hình Việt núi Nam. chiếm -Đặc ưu thế. điểm các - Địa khu vực hình địa hình nước ta Việt được Nam. nâng lên ở giai đoạn Tân kiến tạo và tạo thành nhiều bậc kế tiếp nhau. - Địa hình nước ta mang
  9. tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa. - Địa hình nước ta chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của con người.. - Địa hình đồi núi chia thành 4 khu vực. - Địa hình đồng bằng, địa hình bờ biển và thềm lục địa. Thông hiểu - Trình bày được những đặc điểm 1TL nổi bật về vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Việt Nam. Vận dụng thấp - Phân tích 2TL ( a ) được 4 đặc điểm của địa hình Việt Nam. Vận 2TL(b)* dụng cao
  10. - Bằng kiến thức đã học biết liên hệ địa phương em đang sinh sống địa hình đồng bằng, thấp và bằng phẳng, đất phù sa, thích hợp trồng lúa và hoa màu. 1 câu 8 câu 1 câu 1 câu (a) Số câu / loại câu (b) TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TỔ LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – GDCD – T. ANH Năm học 2023 - 2024 MÔN: Lịch sử và Địa lí 8 Phân môn: Lịch sử Thời gian làm bài: 30 phút(không kể phát đề) Điểm trắc nghiệm Điểm tự Điểm toàn bài Lời phê luận I. TRẮC NGHIỆM. (2.0 điểm) Chọn một chữ cái in hoa ở câu trả lời đúng điền vào khung bài làm: MÃ ĐỀ 1: Câu 1. Kết quả sau Cách mạng tư sản thế kỉ XVII, Anh trở thành nước A. quân chủ chuyên chế. B. quân chủ lập hiến C. cộng hòa liên bang. D. cộng hòa quí tộc.
  11. Câu 2. Nguyên nhân trực tiếp dẫn tới Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ là A. thực dân Anh kìm hãm sự phát triển kinh tế tư bản chủ nghĩa ở Bắc Mỹ. B. chế độ thuế vô lí của thực dân Anh. C. nhân dân cảng Bô-xtơn tấn công ba tàu chở chè của Anh. D. đầu thế kỷ XVIII, người Anh thành lập 13 thuộc địa ở Bắc Mỹ. Câu 3. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất được khởi đầu từ quốc gia nào? A. Anh. B. Pháp. C. Đức. D. Mỹ. Câu 4. Một trong những thành tựu tiêu biểu của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là A. máy tính điện tử. B. Internet kết nối vạn vật. C. động cơ điện. D. động cơ hơi nước. Câu 5. Đến cuối thế kỉ XIX, ba nước Đông Dương (Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia) đã trở thành thuộc địa của A. thực dân Pháp. B. thực dân Anh. C. thực dân Hà Lan. D. thực dân Tây Ban Nha. Câu 6. Nét nổi bật trong chính sách cai trị của thực dân phương Tây ở một số nước Đông Nam Á? A. Chính sách “chia để trị”. B. Chính sách độc quyền. C. Chính sách tự do phát triển. D. Đáp án khác. Câu 7. Năm 1558, Nguyễn Hoàng vào trấn thủ vùng đất nào đã đặt nền tảng cho công cuộc khai phá vùng đất phía Nam TK XVI – XVIII? A. Vùng Nghệ An. B. Vùng Phú Yên. C. Vùng Bình Thuận. D. Thuận Hóa. Câu 8. Chúa Nguyễn thực thi chủ quyền quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa có tổ chức, hệ thống và liên tục thông qua đội nào? A. Trường Sa và Nam hải. B. Hoàng Sa và Bắc Hải. C. Trường Sa và Bắc hải D. Hoàng Sa và Trường Sa Khung bài làm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ.A II. TỰ LUẬN. ( 3.0 điểm) Câu 1 (1.5 điểm). Ý nghĩa của Cách mạng tư sản Pháp cuối thế kỉ XVIII? Câu 2 (0.5 điểm). Nêu những tác động nghiêm trọng của cách mạng công nghiệp đối với đời sống xã hội. Câu 3 (1.0 điểm). Hãy chỉ ra những hệ quả tiêu cực mà cuộc xung đột Trịnh – Nguyễn để lại cho đất nước. -----Hết phần Lịch sử-----
  12. TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TỔ LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – GDCD – T. ANH Năm học 2023 - 2024 MÔN: Lịch sử và Địa lí 8 Phân môn: Địa Lí Thời gian làm bài: 30 phút(không kể phát đề) Điểm trắc nghiệm Điểm tự Điểm toàn bài Lời phê luận I. TRẮC NGHIỆM. (2.0 điểm) Chọn một chữ cái in hoa ở câu trả lời đúng điền vào khung bài làm: Mã đề 1
  13. Câu 1: Lãnh thổ nước ta là một khối thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, bao gồm: A. Vùng đất B. Vùng biển C. Vùng trời D. Cả 3 đáp án trên Câu 2: Đường biên giới dài nhất trên đất liền nước ta với quốc gia nào sau đây: A. Lào B. Trung Quốc C. Campuchia D. Thái Lan Câu 3: Đường bờ biển của nước ta dài 3260 km, chạy từ: A. Tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh Cà Mau B. Tỉnh Lạng Sơn đế tỉnh Cà Mau C. Tỉnh lạng Sơn đến tỉnh Kiên Giang D. Tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh Kiên Giang Câu 4: Điểm cực Bắc phần đất liền nước ta ở vĩ độ 23 023' B tại xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, thuộc tỉnh A. Lào Cai B. Cao Bằng C. Hà Giang D. Lạng Sơn 0 Câu 5: Điểm cực Nam phần đất liền nước ta ở vĩ độ 8 34'B tại xã Đất Mũi, huyện, Ngọc Hiển, tỉnh… A. Kiên Giang B. Cà Mau C. An Giang D. Bạc Liêu Câu 6: Địa hình chủ yếu trong cấu trúc địa hình của phần đất liền Việt Nam là: A. Đồi núi B. Đồng bằng C. Bán bình nguyên D. Đồi trung du Câu 7: Địa hình thấp dưới 1000m chiếm khoảng bao nhiêu % của phần đất liền Việt Nam: A. 55% B. 65% C. 75% D. 85% Câu 8: Địa hình nước ta được nâng cao và phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau trong giai đoạn A. Tiền Cambri B. Cổ sinh C. Trung sinh D. Tân kiến tạo Khung bài làm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ.A B. TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu 1: Bằng kiến thức đã học hãy trình bày những đặc điểm nổi bật về vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Việt Nam. (1.5đ) Câu 2: a. Phân tích đặc điểm chung của địa hình Việt Nam ? (1.0đ) b. Địa phương nơi em sinh sống thuộc khu vực địa hình nào ? Hãy mô tả về đặc điểm địa hình nơi em sinh sống. (0.5đ) Hết phần Địa lí
  14. TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH TỔ LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – GDCD – T. ANH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Lịch sử và Địa lí 8 Phân môn: Lịch sử MÃ ĐỀ 1. I. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm). Mỗi ý đúng 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
  15. Đ.A B C A D A A D B II. TỰ LUẬN. ( 6.0 điểm) Mã đề 1 Câu Nội dung Điểm 1 Ý nghĩa của Cách mạng tư sản Pháp cuối TK XVIII: 1.5 + Với nước Pháp: cuộc CM đã tấn công, xóa bỏ chế độ phong kiến tồn tại 0.7 trong nhiều thế kỉ, hoàn thành nhiệm vụ của một cuộc CMTS. 5 + Với thế giới: CMTS Pháp đã truyền bá tư tưởng “Tự do – Bình đẳng – Bác ái” rộng rãi và được nhiều nước đón nhận. CMTS Pháp mở ra thười đại mới – 0.7 thời đại thắng lợi và củng cố quyền lực, địa vị của CNTB. 5 2 Tác của cách mạng công nghiệp đối với đời sống xã hội: 0.5 0.2 - Đưa tới sự ra đời của hai giai cấp: tư sản và vô sản. 5 - Giai cấp tư sản áp bức, bóc lột giai cấp vô sản làm bùng lên cuộc đấu tranh 0.2 của vô sản chống lại tư sản. 5 3 Hệ quả tiêu cực của cuộc xung đột Trịnh – Nguyễn: 1.0 - Gây ra tình trạng chia cắt đất nước thành Đàng Trong và Đàng Ngoài, lấy 0.5 sông Gianh (Quảng Bình) làm ranh giới. - Làm suy yếu quốc gia Đại Việt. 0.5 Phân môn: Địa lí I. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm). Mỗi ý đúng 0.25 điểm * Mã đề 1: Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 u
  16. Đá D A D C B A D D p án II. TỰ LUẬN. ( 3.0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Bằng kiến thức đã học hãy trình bày những đặc điểm nổi bật về vị trí địa lí và 1.5 phạm vi lãnh thổ Việt Nam - Đặc điểm vị trí địa lí: Việt Nam nằm ở rìa phía đông của bán đảo Đông 0.7 Dương, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. Phía bắc giáp Trung Quốc; phía 5 tây giáp Lào và Campuchia; phía đông và nam giáp Biển Đông. - Phạm vi lãnh thổ: Bao gồm vùng đất, vùng biển, vùng trời + Vùng đất: diện tích 331344 km2 gồm toàn bộ phần đất liền và các hải đảo. 0.7 + Vùng biển nước ta thuộc Biển Đông có diện tích khoảng 1 triệu km2 5 + Vùng trời là khoảng không gian bao trùm lên lãnh thổ nước ta. 2 a. Phân tích đặc điểm chung của địa hình Việt Nam ? (1.0đ) 1.5 b. Địa phương nơi em sinh sống thuộc khu vực địa hình nào ? Hãy mô tả về đặc điểm địa hình nơi em sinh sống. a. - Địa hình đồi núi chiếm ưu thế : Đồi núi chiếm ¾ diện tích lãnh thổ, chủ yếu 0.25 là đồi núi thấp. Đồng bằng chiếm ¼ diện tích lãnh thổ. - Địa hình nước ta được nâng lên ở giai đoạn Tân kiến tạo và tạo thành nhiều 0,25 bậc kế tiếp nhau: Đồi núi, đồng bằng, bờ biển, thềm lục địa. - Địa hình nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa: Qúa trình cac-x tơ 0,25 tạo ra nhiều hang động lớn. Quá trình xâm thực, xói mòn, rữa trôi, bồi tụ đã làm thay đổi địa hình. - Địa hình nước ta chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của con người : Các dạng địa 0.25 hình nhân tạo, hầm mỏ, đê, đập. b. Địa phương nơi em sinh sống địa hình đồng bằng, thấp và bằng phẳng, đất 0,5 phù sa, thích hợp trồng lúa, hoa màu. Hết
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2