intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:21

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HKI MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 8 NĂM HỌC 2023 - 2024 TT Chương/ Nội Số câu Tổng Chủ đề dung/Đơ hỏi theo % điểm n vị kiến mức độ thức nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL PHÂN MÔN LỊCH SỬ 1 1. Cách 1 TN 1 TL 1 TL mạng tư sản Anh 2. Chiến 1 TN* 1 TL 1 TL 2.5% CHÂU tranh ÂU VÀ giành BẮC độc lập MỸ TỪ của 13 NỬA thuộc địa SAU Anh ở THẾ KỈ Bắc Mỹ XVI 3. Cách 1 TN 1 TL 1 TL* 1 TL* 15% ĐẾN mạng tư (a) (b) THẾ KỈ sản Pháp XVIII 4. Cách 1 TN* 1 TL 2.5% mạng công nghiệp 2 1. Quá 1 TN* 2.5% ĐÔNG trình NAM Á xâm lược TỪ Đông
  2. NỬA Nam Á SAU của thực THẾ KỈ dân XVI phương ĐẾN Tây THẾ KỈ 2. Tình 1 TN* 2.5% XIX hình chính trị, kinh tế, văn hoá - xã hội của các nước Đông Nam Á 3. Cuộc 1 TL đấu tranh chống ách đô hộ của thực dân phương Tây ở Đông Nam Á 3 VIỆT 1. Xung 1 TN* 1 TL* 1 TL 17.5% NAM đột Nam TỪ - Bắc ĐẦU triều, THẾ KỈ Trịnh - XVI Nguyễn ĐẾN 2. Những 1 TN* 1 TL 2.5% THẾ KỈ nét chính XVIII trong quá trình mở cõi từ thế kỉ XVI
  3. đến thế kỉ XVIII 3. Khởi 1 TN* 1 TL 1 TL 2.5% nghĩa nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII 4. Phong 1 TN* 1 TL 1 TL 1 TL 2.5% trào Tây Sơn Tổng 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL 5.0 Tỉ lệ 20% 15% 5% 50% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 1 - Đặc 3 TN* 22.5% điểm vị trí địa lí 1 TL* VỊ TRÍ và phạm ĐỊA LÍ vi lãnh VÀ thổ. PHẠM - Ảnh VI hưởng LÃNH của vị trí THỔ, địa lí và ĐỊA phạm vi HÌNH lãnh thổ VÀ đối với KHOÁN sự hình G SẢN thành VIỆT đặc điểm NAM địa lí tự nhiên Việt Nam.
  4. - Đặc 5 TN* 27.5% điểm 1 TN chung của địa hình. 1 TL* 1 TL* - Các (a) (b) khu vực địa hình. Đặc điểm cơ bản của từng khu vực địa hình. - Ảnh hưởng của địa hình đối với sự phân hoá tự nhiên và khai thác kinh tế. Tổng 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL 5.0 Tỉ lệ 20% 15% 5% 50% Tỉ lệ 40% 30% 10% 100% chung
  5. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HKI MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 8 TT Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề Đơn vị giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến thức PHÂN MÔN LỊCH SỬ 1 CHÂU ÂU 1. Cách mạng Nhận biết: VÀ BẮC MỸ tư sản Anh - Trình bày 1 TN TỪ NỬA 2. Chiến tranh được những SAU THẾ KỈ giành độc lập nét chung về XVI ĐẾN của 13 thuộc nguyên nhân, 1 TN* THẾ KỈ địa Anh ở Bắc kết quả của XVIII Mỹ cách mạng tư 3. Cách mạng sản Anh. tư sản Pháp - Trình bày 4. Cách mạng được những 1 TN công nghiệp nét chung về nguyên nhân, kết quả của 1 TN* cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh 1 TL ở Bắc Mỹ. - Trình bày 1 TL được những
  6. nét chung về nguyên nhân, kết quả của 1 TL cách mạng tư sản Pháp. - Trình bày được những 1 TL thành tựu tiêu biểu của cách mạng công 1 TL nghiệp. Thông hiểu: - Trình bày 1 TL được tính chất và ý nghĩa của cách mạng tư sản Anh. 1 TL - Trình bày được tính chất và ý nghĩa của Chiến tranh 1 TL giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc 1 TL* Mỹ. (a) - Trình bày được tính chất và ý nghĩa của 1 TL* Cách mạng tư (b) sản Pháp. Vận dụng: - Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm diễn ra 1 TL cuộc cách mạng tư sản Anh.
  7. - Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc cách mạng tư sản Anh. - Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm diễn ra cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. - Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. - Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm diễn ra cuộc cách mạng tư sản Pháp - Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc cách mạng tư sản Pháp. Vận dụng cao:
  8. - So sánh, rút ra điểm giống nhau và khác nhau giữa Cuộc cách mạng tư sản Anh, Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ và Cách mạng tư sản Pháp. - Nêu được những tác động quan trọng của cách mạng công nghiệp đối với sản xuất và đời sống. 2 ĐÔNG NAM 1. Quá trình Nhận biết: Á TỪ NỬA xâm lược - Trình bày 1 TN* SAU THẾ KỈ Đông Nam Á được những XVI ĐẾN của thực dân nét chính THẾ KỈ XIX phương Tây trong quá trình 2. Tình hình xâm nhập của 1 TN* chính trị, kinh tư bản phương tế, văn hoá - Tây vào các xã hội của các nước Đông nước Đông Nam Á. Nam Á - Nêu được 3. Cuộc đấu những nét nổi 1 TL tranh chống bật về tình ách đô hộ của hình chính trị, thực dân kinh tế, văn phương Tây ở hoá - xã hội
  9. Đông Nam Á của các nước Đông Nam Á dưới ách đô hộ của thực dân phương Tây. Thông hiểu: - Mô tả được những nét chính về cuộc đấu tranh của các nước Đông Nam Á chống lại ách đô hộ của thực dân phương Tây. 3 VIỆT NAM 1. Xung đột Nhận biết: TỪ ĐẦU Nam - Bắc - Nêu được 1 TN* THẾ KỈ XVI triều, Trịnh - những nét ĐẾN THẾ KỈ Nguyễn chính Mạc XVIII 2. Những nét Đăng Dung về 1 TN* chính trong sự ra đời của quá trình mở Vương triều cõi từ thế kỉ Mạc. 1 TN* XVI đến thế kỉ - Trình bày XVIII được khái quát 3. Khởi nghĩa về quá trình nông dân ở mở cõi của Đại 1 TN* Đàng Ngoài Việt trong các thế kỉ XVIII thế kỉ XVI - 4. Phong trào XVIII. Tây Sơn - Nêu được 1 TL* một số nét chính (bối cảnh lịch sử, 1 TL diễn biến, kết quả và ý
  10. nghĩa) của phong trào nông dân ở 1 TL Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. - Trình bày 1 TL được một số nét chính về nguyên nhân 1 TL bùng nổ của phong trào Tây Sơn. Thông hiểu: 1 TL - Giải thích được nguyên 1 TL nhân bùng nổ xung đột Nam - Bắc triều, Trịnh - 1 TL Nguyễn. - Mô tả và nêu được ý nghĩa của quá trình 1 TL thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các chúa Nguyễn. - Nêu được ý nghĩa của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. - Mô tả được
  11. một số thắng lợi tiêu biểu của phong trào Tây Sơn. - Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn. Vận dụng: - Nêu được hệ quả của xung đột Nam - Bắc triều, Trịnh - Nguyễn. - Nhận xét được tác động của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài đối với xã hội Đại Việt thế kỉ XVIII. - Đánh giá được vai trò của Nguyễn Huệ - Quang Trung trong phong trào Tây Sơn. Vận dụng cao: - Liên hệ, rút ra được bài học về phong trào Tây Sơn với những vấn
  12. đề thực tiễn hiện nay. Số câu/Loại câu 8 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL Tỉ lệ % 20% 10% 5% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 1 - Đặc điểm vị Nhận biết: trí địa lí và - Trình bày 3 TN* phạm vi lãnh được đặc điểm thổ. vị trí địa lí. - Ảnh hưởng Thông hiểu: 1 TL* của vị trí địa lí - Phân tích VỊ TRÍ ĐỊA và phạm vi được ảnh LÍ VÀ lãnh thổ đối hưởng của vị PHẠM VI với sự hình trí địa lí và LÃNH THỔ, thành đặc phạm vi lãnh ĐỊA HÌNH điểm địa lí tự thổ đối với sự VÀ nhiên Việt hình thành đặc KHOÁNG Nam. điểm địa lí tự SẢN VIỆT nhiên Việt NAM Nam. - Đặc điểm Nhận biết: chung của địa - Trình bày 5 TN* hình. được một - Các khu vực trong những địa hình. Đặc đặc điểm chủ điểm cơ bản yếu của địa của từng khu hình Việt vực địa hình. Nam: Đất - Ảnh hưởng nước đồi núi, 1 TN của địa hình đa phần đồi đối với sự núi thấp; phân hóa tự Hướng địa nhiên và khai hình; Địa hình thác kinh tế. nhiệt đới ẩm 1 TL * 1 TL * gió mùa; Chịu (a) (b)
  13. tác động của con người. - Trình bày được đặc điểm của các khu vực địa hình: địa hình đồi núi; địa hình đồng bằng; địa hình bờ biển và thềm lục địa. Vận dụng: - Tìm được ví dụ chứng minh ảnh hưởng của sự phân hoá địa hình đối với sự phân hoá lãnh thổ tự nhiên và khai thác kinh tế. Số câu/Loại câu 8 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL Tỉ lệ % 20% 10% 5% Tỉ lệ chung % 40% 20% 10% ỦY BAN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KÌ I NHÂN DÂN Năm học: 2023 – 2024 TP HỘI AN MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 8 Trường: Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) THCS Phan Ngày kiểm tra:……………………. Bội Châu Họ và tên:
  14. ……………… ………… Lớp: 8/.… SBD: ……………… ….. ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn trước đáp án đúng nhất. Câu 1. Đâu không phải là kết quả của chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ? A. Lật đổ ách thống trị của thực dân Anh. B. Lật đổ chế độ phong kiến. C. Thành lập Hợp chúng quốc Mỹ. D. Mở đường cho kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển. Câu 2. Kết quả chung của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII là gì? A. Đều thất bại, nhiều thủ lĩnh bị bắt. B. Đều giành được thắng lợi. C. Thu hút nông dân cả nước tham gia. D. Lật đổ được chính quyền vua Lê. Câu 3. Những nước nào ở Đông Nam Á là thuộc địa của Pháp? A. Việt Nam, Lào, In-đô-nê-xi-a. B. Việt Nam, Lào, Miến Điện, Mã Lai. C. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia. D. Việt Nam, Phi-lip-pin, Bru-nây. Câu 4. Phát minh khoa học nào là của Giêm Oát? A. Máy kéo sợi. B. Máy kéo sợi chạy bằng sức nước. C. Máy hơi nước. D. Máy dệt. Câu 5. Các nước thực dân phương Tây đã thực hiện chính sách gì về chính trị ở các nước Đông Nam Á? A. Chính sách “chia để trị”. B. Chính sách độc quyền. C. Chính sách “ngu dân”. D. Chính sách “đồng hóa”. Câu 6. Mạc Đăng Dung lập ra nhà Mạc vào năm nào? A. Năm 1527. B. Năm 1533. C. Năm 1592. D. Năm 1627. Câu 7. Khởi nghĩa Tây Sơn bùng nổ năm 1771 là do nguyên nhân nào sau đây? A. Mâu thuẫn giữa ba anh em Tây Sơn và chúa Nguyễn. B. Chúa Nguyễn bị bắt, giết.
  15. C. Chúa Trịnh hòa hoãn với chúa Nguyễn. D. Mâu thuẫn giữa nhân dân và chính quyền Đàng Trong. Câu 8. Đến cuối thế kỉ XVIII, chúa Nguyễn đã làm chủ một vùng đất rộng lớn ở khu vực nào? A. Từ Đà Nẵng đến Cà Mau. B. Từ phía nam dải Hoành Sơn đến mũi Cà Mau. C. Từ Cao Bằng đến phía Bắc dải Hoành Sơn. D. Từ Móng Cái đến Cà Mau. B. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) Hãy giải thích nguyên nhân bùng nổ cuộc xung đột Trịnh - Nguyễn. Câu 2. (1.5 điểm) a. Nêu một số đặc điểm chính của Cách mạng tư sản Pháp cuối thế kỉ XVIII. b. So sánh điểm khác nhau giữa Cách mạng tư sản Pháp và Cách mạng tư sản Anh (về lực lượng lãnh đạo, thể chế chính trị sau cách mạng). BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………
  16. …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ỦY BAN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KÌ I NHÂN DÂN Năm học: 2023 – 2024 TP HỘI AN MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 8 Trường: Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) THCS Phan Ngày kiểm tra:……………………. Bội Châu Họ và tên: ……………… ………… Lớp: 8/.… SBD: ……………… ….. ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn trước đáp án đúng nhất. Câu 1. Đường bờ biển nước ta dài khoảng A. 2 360 km. B. 3 260 km. C. 3 620 km. D. 4 600 km. Câu 2. Trên biển, nước ta không chung Biển Đông với quốc gia nào? A. Cam-pu-chia. B. Phi-lip-pin. C. Trung Quốc. D. Lào.
  17. Câu 3. Hướng chính của địa hình Việt Nam là A. tây bắc - đông nam. B. tây nam - đông bắc. C. đông bắc - tây nam. D. đông nam - tây bắc. Câu 4. Ở Việt Nam, diện tích đồng bằng chiếm tỉ lệ bao nhiêu trong tổng diện tích lãnh thổ? A. 3/4. B. 2/4. C. 1/4. D. 3/2. Câu 5. Các đồng bằng duyên hải miền Trung có tổng diện tích khoảng A. 15 000 km². B. 16 000 km². C. 17 000 km². D. 18 000 km². Câu 6. Đồng bằng nào có diện tích lớn nhất nước ta? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng duyên hải miền Trung. D. Đồng bằng Thanh Hóa. Câu 7. Trên đất liền, nước ta có chung đường biên giới với quốc gia nào? A. Ấn Độ. B. Bru-nây. C. Ma-lai-xi-a. D. Lào. Câu 8. Dãy núi cao nhất Việt Nam là dãy núi nào? A. Núi Phu Luông. B. Núi Phan-xi-păng. C. Núi Tây Côn Lĩnh. D. Núi Chí Linh. B. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1. (1.5 điểm)              Trình bày ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm khí hậu, sinh vật và đất ở Việt Nam. Câu 2. (1.5 điểm) a. Em hãy nêu những ví dụ về ảnh hưởng của địa hình đối với khai thác kinh tế ở một trong những khu vực địa hình của nước ta. b. Nêu những thuận lợi về sự phát triển kinh tế - xã hội với dạng địa hình ở nơi em sinh sống?
  18. BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HKI MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 8 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
  19. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A C C A A D B PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D A C A B D B B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) PHÂN MÔN LỊCH SỬ Câu Đáp án Điểm Câu 1 Nguyên nhân bùng nổ cuộc xung đột Trịnh - Nguyễn 1,5 (1,5 đ) - Năm 1545, Nguyễn Kim chết, con rể là Trịnh Kiểm lên thay, 0,5 nắm toàn bộ binh quyền. Từ đây, mâu thuẫn giữa hai dòng họ Trịnh, Nguyễn dần bộc lộ và ngày càng trở nên gay gắt. - Trong bối cảnh ấy, người con thứ của Nguyễn Kim là Nguyễn 0,5 Hoàng xin vào trấn thủ Thuận Hóa gây dựng sự nghiệp. Sau khi Nguyễn Hoàng mất, con là Nguyễn Phúc Nguyên lên thay, tiếp tục củng cố địa vị, dần dần cắt đứt quan hệ với họ Trịnh. - Cuộc xung đột giữa hai thế lực Trịnh - Nguyễn bùng nổ và 0,5 kéo dài trong gần nửa thế kỉ (1627 - 1672). Câu 2 a. Nêu một số đặc điểm chính của Cách mạng tư sản Pháp 1,0 (1,5 đ) cuối thế kỉ XVIII - Diễn ra dưới hình thức cuộc đấu tranh giai cấp quyết liệt do 0,5 giai cấp tư sản lãnh đạo. - Lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế và bảo vệ Tổ quốc. 0,5
  20. b. So sánh điểm khác nhau giữa Cách mạng tư sản Pháp và 0,5 Cách mạng tư sản Anh (về lực lượng lãnh đạo, thể chế chính trị sau cách mạng) Cách mạng tư sản Cách mạng tư Anh sản Pháp Lực lượng Giai cấp tư sản và Giai cấp tư sản. 0,25 lãnh đạo tầng lớp quý tộc mới. Thể chế chính trị Thiết lập chế độ Thành lập chế độ 0,25 sau cách mạng quân chủ lập hiến. cộng hòa. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Câu 1 Trình bày ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ 1,5 (1,5 đ) đối với sự hình thành đặc điểm khí hậu, sinh vật và đất ở Việt Nam Vị trí địa lí và lãnh thổ đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên 0,25 nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa, chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển và phân hóa đa dạng: - Khí hậu: một năm có 2 mùa rõ rệt, chịu ảnh hưởng của các 0,25 cơn bão lớn. - Sinh vật và đất: hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa phát triển 0,25 trên đất feralit là cảnh quan tiêu biểu. - Thiên nhiên phân hóa đa dạng: 0,25 + Khí hậu phân hóa theo chiều B - N, Đ - T. 0,25 + Sinh vật và đất ở nước ta phong phú, đa dạng. 0,25 Câu 2 a. Em hãy nêu những ví dụ về ảnh hưởng của địa hình đối 1,0 (1,5 đ) với khai thác kinh tế ở một trong những khu vực địa hình của nước ta - Khu vực đồi núi: Quần thể du lịch nghỉ dưỡng Bà Nà (Đà 0,5 Nẵng) nằm trên núi Chúa, thuộc dãy Trường Sơn, ở độ cao khoảng 1500m so với mực nước biển => mát mẻ quanh năm, thích hợp cho hoạt động du lịch nghỉ dưỡng.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2