Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Tiên Phước (Phân môn Địa)
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Tiên Phước (Phân môn Địa)” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Tiên Phước (Phân môn Địa)
- UBND HUYỆN TIÊN PHƯỚC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ NĂM HỌC 2024-2025 TRƯƠNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 8 Mức độ nhận T Chương/ Nội dung/đơn thức chủ đề vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TT (TNKQ) (TL) (TL) PHÂN MÔN LỊCH SỬ Bài 1. Cách mạng tư sản Anh và Chiến 1 tranh giành độc 2 Châu Âu và lập của 13 Bắc Mĩ từ nửa thuộc địa Anh sau thế kỉ XVI ở Bắc Mỹ đến thế kỉ Bài 2. Cách XVIII mạng tư sản 2* Pháp cuối thế kỉ XVIII Bài 3. Cách (4t) mạng công nghiệp (nửa 2* sau thế kỉ XVIII – giữa thế kỉ XIX) Đông Nam Á Bài 4. Đông nửa sau thế kỉ Nam Á từ nửa 2 XVI đến giữa sau thế kỉ XVI 2 thế kỉ XIX đến giữa thế kỉ (2t) XIX 3 Việt Nam nửa Bài 5. Cuộc sau thế kỉ XVI xung đột Nam đến giữa thế kỉ – Bắc triều và 1 ½* XIX Trịnh – (5t) Nguyễn Bài 6. Công 2* cuộc khai phá vùng đất phía Nam và thực thi chủ quyền đối với quần đảo Trường Sa,
- quần đảo Hoàng Sa từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII Bài 7. Khởi nghĩa nông dân ½* 2* ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII Số câu 8 1 Tỉ lệ 20% 15 Mức độ Tổng Nội nhận thức Chương/ dung/đơn vị V chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TT kiến thức (TNKQ) (TL) (TL) PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Bài 1: Vị trí địa lí và phạm 4 Vị trí địa lí, 2 1 1 vi lãnh thổ phạm vi lãnh Việt Nam thổ, địa hình Bài 2: Địa và khoáng sản 1/2* hình Việt 2 Việt Nam Nam 2 1/2* Số câu 6 1 1 Tỉ lệ 20% 15% 1 Tổng hợp 40% 30% 2 chung Duyệt của lãnh đạo Tổ trưởng chuyên môn Nhóm trưởng Thành viên ra đề
- Võ Đình Thương Huỳnh Văn Long Huỳnh Văn Long UBND HUYỆN TIÊN PHƯỚC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ NĂM HỌC 2024-2025 TRƯƠNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 8 TT Nhận biết Thông hiểu
- PHÂN MÔN LỊCH SỬ 1 Châu Âu và Nhận biết Bắc Mĩ từ nửa – Trình bày sau thế kỉ XVI được những nét đến thế kỉ chung về XVIII nguyên nhân, kết quả của Bài 1. Cách cách mạng tư mạng tư sản sản Anh. Anh và Chiến – Trình bày tranh giành độc được những nét lập của 13 2 chung về thuộc địa Anh nguyên nhân, ở Bắc Mỹ kết quả của cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ Bài 2. Cách Nhận biết mạng tư sản – Trình bày 2* Pháp cuối thế được những nét kỉ XVIII chung về nguyên nhân, kết quả của cách mạng tư sản Pháp.
- Nhận biết – Trình bày được những thành tựu tiêu biểu của cách Bài 3. Cách mạng công mạng công nghiệp. nghiệp (nửa Vận dụng cao 2* sau thế kỉ – Nêu được XVIII – giữa những tác động thế kỉ XIX) quan trọng của cách mạng công nghiệp đối với sản xuất và xã hội. Nhận biết – Trình bày được những nét chính trong quá trình xâm nhập của tư bản phương Tây vào các nước Bài 4. Đông Đông Nam Á. Đông Nam Á Nam Á từ nửa – Nêu được nửa sau thế kỉ 2 2 sau thế kỉ XVI những nét nổi XVI đến giữa đến giữa thế kỉ bật về tình hình thế kỉ XIX XIX chính trị, kinh tế, văn hoá – xã hội của các nước Đông Nam Á dưới ách đô hộ của thực dân phương Tây.
- 3 Việt Nam nửa Nhận biết sau thế kỉ XVI – Nêu được đến giữa thế những nét kỉ XIX chính Mạc Đăng Dung về sự ra đời của Vương triều Mạc. Bài 5. Cuộc Thông hiểu xung đột Nam – Giải thích – Bắc triều và được nguyên 1 Trịnh – nhân bùng nổ Nguyễn xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh – Nguyễn. Vận dụng – Nêu được hệ quả của xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh – Nguyễn. Bài 6. Công Nhận biết cuộc khai phá – Trình bày vùng đất phía được khái quát 2* Nam và thực về quá trình thi chủ quyền mở cõi của Đại đối với quần Việt trong các đảo Trường Sa, thế kỉ XVI – quần đảo XVIII. Hoàng Sa từ Thông hiểu thế kỉ XVI đến – Mô tả và nêu thế kỉ XVIII được ý nghĩa của quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các chúa Nguyễn.
- Nhận biết – Nêu được một số nét chính (bối cảnh lịch sử, diễn biến, kết quả và ý nghĩa) của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. Thông hiểu Bài 7. Khởi – Nêu được ý nghĩa nông dân nghĩa của 2* ở Đàng Ngoài phong trào thế kỉ XVIII nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. Vận dụng – Nhận xét được tác động của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài đối với xã hội Đại Việt thế kỉ XVIII.. Số câu
- Tỉ lệ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 4 Vị trí địa lí, Bài 1: Vị trí địa Nhận biết 1 phạm vi lãnh lí và phạm vi thổ, địa hình và lãnh thổ Việt – Trình bày khoángsản Việt Nam được đặc điểm 2 Nam vị trí địa lí. Thông hiểu - Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam. Vận dụng cao: - Liên hệ phân tích ảnh hưởng của vị trí, phạm vi lãnh thổ đối với tự nhiên địa phương.
- Nhận biết – Trình bày được một trong những đặc điểm chủ yếu của địa hình Việt Nam: Đất nước đồi núi, đa phần đồi núi thấp; Hướng địa hình; Địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa; Chịu tác động của con người. – Trình bày được đặc điểm 2 của các khu vực địa hình: địa hình đồi núi; địa Bài 2: Địa hình hình đồng bằng; 2 Việt Nam địa hình bờ biển và thềm lục địa. Vận dụng - Tìm được ví dụ chứng minh ảnh hưởng của sự phân hoá địa hình đối với sự phân hoá lãnh thổ tự nhiên. - Tìm được ví dụ chứng minh ảnh hưởng của sự phân hoá địa hình đối với khai thác kinh tế. Vận dụng cao - Liên hệ phân tích ảnh hưởng của địa hình đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở địa phương
- Số câu 20% 15% 10% Tổng hợp 40% 30% 20% chung Duyệt của lãnh đạo Tổ trưởng chuyên môn Nhóm trưởng Thành viên ra đề Võ Đình Thương Huỳnh Văn Long Huỳnh Văn Long
- TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024- Họ và 2025 tên:............................................... MÔN: LS&ĐL 8 Lớp ......................... Thời gian: 90 phút Điểm Nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái (A, B, C, D) đứng đầu câu ý trả lời đúng (Câu 1 đến câu 12) Câu 1. Nguyên nhân sâu xa dẫn tới sự bùng nổ Cách mạng tư sản Anh? A. Sự thay đổi về kinh tế. B. Chính sách tăng thuế. C. Mâu thuẫn giữa Vua với Quốc hội. D. Những chuyển biến trong đời sống kinh tế, chính trị, xã hội ở Anh. Câu 2. Kết quả của Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ A. lật đổ chế độ phong kiến, thành lập Hợp chủng quốc Mỹ. B. lật đổ chế độ phong kiến, đưa giai cấp tư sản lên nắm quyền. C. lật đổ ách thống trị của thực dân Anh, thành lập Hợp chủng quốc Mỹ. D. thành lập chế độ quân chủ lập hiến, mở đường cho kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển. Câu 3. Thành tựu tiêu biểu nhất của cách mạng công nghiệp Anh là gì? A. Việc phát minh ra máy hơi nước. B. Chế tạo ra máy kéo sợi Gien-ni. C. Chế tạo được máy dệt chạy bằng sức nước. D. Chế tạo thành công chiếc đầu máy xe lửa đầu tiên. Câu 4. Cách mạng công nghiệp ở Anh phát triển nhất thế giới giữa thế kỉ XVIII và mệnh danh là A. Công xưởng của tư bản. B. Công xưởng của thế giới. C. Công xưởng của phương Tây. D. Công xưởng của phương Nam. Câu 5. Những nước nào ở Đông Nam Á là thuộc địa của Pháp? A. Việt Nam, Lào, In-đô-nê-xi-a. B. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia. C. Việt Nam, Phi-líp-pin, Bru-nây. D. Việt Nam, Lào, Miến Điện, Mã Lai. Câu 6. Đến cuối thế kỉ XIX, nước nào là quốc gia duy nhất ở Đông Nam Á giữ được độc lập? A. Xiêm. B. Mi-an-ma. C. Phi-lip-pin. D.Việt Nam. Câu 7. Ai là người có công đầu trong qua trình đi khai phá vùng đất Đàng Trong? A. Nguyễn Huệ. C. Nguyễn Chích. C. Nguyễn Hoàng. D. Nguyễn Kim. Câu 8. Dinh Thái Khang (Khánh Hoà ngày nay) được thành lập vào thời gian A. 1698 B. 1611 C. 1558 D. 1653 Câu 9. Nước ta nằm ở vị trí A. đới ôn hoà. B. nội chí tuyến hai bán cầu.
- C. nội chí tuyến nửa cầu Bắc. D. nội chí tuyến nửa cầu Nam. Câu 10. Lãnh thổ nước ta bao gồm những bộ phận nào sau đây ? A. Vùng đất, vùng biển B. vùng đất, vùng biển và vùng trời. C. vùng đất, vùng trời và các đảo. D. vùng đất, vùng biển và các đảo Câu 11. Diện tích của đồng bằng sông Hồng là A. 15000 km2 B. 25000 km2 . C. 35000 km2 . D. 40 000 km2 . Câu 12. Địa hình các-xtơ phổ biến ở vùng núi nào sau đây ? A. Đông Bắc B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam Câu 13. Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào trong các câu sau (0,5đ) a) Địa hình nước ta có hai hướng chính là tây bắc – đông nam và vòng cung. b) Hướng vòng cung thể hiện rõ nhất ở vùng núi Tây Bắc. Câu 14. Chọn các từ sau đây điền vào chỗ trống sao cho đúng: thấp; cao; 2/4; 3/4.(0,5 điểm) Đồi núi chiếm ….(1) … diện tích phần đất liền, nhưng chủ yếu là đồi núi……(2) …… II. TỰ LUẬN (6, 0 điểm) Câu 1.(1.5 điểm): Nguyên nhân bùng nổ của các cuộc xung đột Nam- Bắc triều, Trịnh- Nguyễn? Câu 2.(1.5 điểm) a) Nêu ý nghĩa và tác động của phong trào nông dân Đàng Ngoài đối với xã hội Đại Việt thế kỉ XVIII?. (1,0 điểm) b) Những tác động tiêu cực của cuộc cách mạng công nghiệp đối với sản xuất và đời sống xã hội?(0,5đ) Câu 3.(1.5 điểm). Phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam ? Câu 4.(1.5 điểm) a) Chứng minh ảnh hưởng của địa hình đến kinh tế nông nghiệp ở khu vực đồi núi ? (1đ) b) Nêu một số biện pháp hạn chế khó khăn do địa hình mang lại ở địa phương? (0,5đ) PHẦN BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất (Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm)
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án Câu 9 10 11 12 Đáp án Câu 13. a). ; b) Câu 14. (1): …………..; (2) …..…..…… II. TỰ LUẬN (6, 0 điểm) ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, NĂM HỌC: 2024-2025 HƯỚNG DẪN CHẤM: LỊCH SỬ& ĐỊA LÝ 8 (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất (Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA D C A B B A C D Câu 9 10 11 12 Đáp án C B A A Câu 13. a). Đ; b) S Câu 14. (1): 3/4; (2) thấp II. TỰ LUẬN (6.0 điểm)
- Câu Nội dung Điểm
- Nguyên nhân bùng nổ của các cuộc xung đột Nam - Bắc triều, 1,5 Trịnh - Nguyễn - Năm 1533, Nguyễn Kim với danh nghĩa “phù Lê diệt Mạc” lập 0,25 ra Nam triều 1 - Nhà Mạc gọi là Bắc triều. Xung đột hai dòng họ diễn ra gần 60 0,5 năm của thế kỉ XVI, cuối cùng họ Mạc thất bại chạy lên Cao Bằng - Năm 1545, Nguyễn Kim chết, con rể là Trịnh Kiểm lên thay, 0,25 nắm toàn bộ binh quyền - Mâu thuẫn hai dòng họ Trịnh-Nguyễn trở nên gay gắt. Cuộc 0,5 chiến tranh giữa hai thế lực bùng nổ và kéo dài gần nửa thế kỉ (1627 - 1672). a) Nêu ý nghĩa và tác động của phong trào nông dân Đàng 1 Ngoài đối với xã hội Đại Việt thế kỉ XVIII? - Thể hiện ý chí đấu tranh chống áp bức, bất công; buộc Chúa 0,5 Trịnh phải thực hiện một số chính sách như: khuyến khích khai 2 hoang, đưa nông dân về quê.... - Giáng đòn đã kích mạnh mẽ, đẩy chính quyền Lê-Trịnh lún sâu 0,5 vào cuộc khủng hoảng, chuẩn bị thuận lợi cho phong trào Tây Sơn phát triển mạnh mẽ ra Đàng Ngoài. b) Những tác động tiêu cực của cuộc cách mạng công nghiệp 0,5 đối với sản xuất và đời sống xã hội? -Ô nhiễm môi trường, bóc lột sức lao động phụ nữ và trẻ em, xâm 0,5 chiếm và tranh giành thuộc địa. Câu Nội dung Điểm Ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự 1,5 hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam - Thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa, chịu 0,25 ảnh hưởng sâu sắc của biển + Khí hậu: một năm có 2 mùa rõ rệt, chịu ảnh hưởng của các cơn 0,25 bão lớn. 3 + Sinh vật và đất: hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa phát triển 0,25 trên đất feralit là cảnh quan tiêu biểu.
- - Thiên nhiên phân hóa đa dạng: 0,25 + Khí hậu phân hóa theo chiều Bắc - Nam và Đông - Tây 0,25 + Sinh vật và đất ở nước ta phong phú, đa dạng 0,25 4 a) Vai trò của địa hình đến phát triển nông nghiệp ở đồi núi 1 - Thế mạnh: các đồng cỏ tự nhiên thuận lợi chăn nuôi gia súc lớn, 0,5 khí hậu, thổ nhưỡng, thích hợp cho trồng cây công nghiệp lâu năm, cây ăn quả. - Hạn chế: Địa hình bị chia cắt mạnh gây khó khăn cho giao thông, thiên tai, lũ quét… 0,5 b) Nêu một số biện pháp hạn chế khó khăn do địa hình mang 0,5 lại ở địa phương - Trồng và bảo vệ rừng nhằm hạn chế xói mòn, sạt lở, góp phần 0,5 phòng chống biến đổi khí hậu… HS có thể có cách trả lời khác, đúng vẫn ghi điểm tối đa Duyệt của lãnh đạo Tổ trưởng Nhóm trưởng Thành viên ra đề Võ Đình Thương Huỳnh Văn Long Huỳnh Văn Long TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024- Họ và 2025 tên:............................................... MÔN: LS&ĐL 8 Lớp ......................... Thời gian: 90 phút (HSKT)
- Điểm Nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái (A, B, C, D) đứng đầu câu ý trả lời đúng (Câu 1 đến câu 12) Câu 1. Nguyên nhân sâu xa dẫn tới sự bùng nổ Cách mạng tư sản Anh? A. Sự thay đổi về kinh tế. B. Chính sách tăng thuế. C. Mâu thuẫn giữa Vua với Quốc hội. D. Những chuyển biến trong đời sống kinh tế, chính trị, xã hội ở Anh. Câu 2. Kết quả của Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ A. lật đổ chế độ phong kiến, thành lập Hợp chủng quốc Mỹ. B. lật đổ chế độ phong kiến, đưa giai cấp tư sản lên nắm quyền. C. lật đổ ách thống trị của thực dân Anh, thành lập Hợp chủng quốc Mỹ. D. thành lập chế độ quân chủ lập hiến, mở đường cho kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển. Câu 3. Thành tựu tiêu biểu nhất của cách mạng công nghiệp Anh là gì? A. Việc phát minh ra máy hơi nước. B. Chế tạo ra máy kéo sợi Gien-ni. C. Chế tạo được máy dệt chạy bằng sức nước. D. Chế tạo thành công chiếc đầu máy xe lửa đầu tiên. Câu 4. Cách mạng công nghiệp ở Anh phát triển nhất thế giới giữa thế kỉ XVIII và mệnh danh là A. Công xưởng của tư bản. B. Công xưởng của thế giới. C. Công xưởng của phương Tây. D. Công xưởng của phương Nam. Câu 5. Những nước nào ở Đông Nam Á là thuộc địa của Pháp? A. Việt Nam, Lào, In-đô-nê-xi-a. B. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia. C. Việt Nam, Phi-líp-pin, Bru-nây. D. Việt Nam, Lào, Miến Điện, Mã Lai. Câu 6. Đến cuối thế kỉ XIX, nước nào là quốc gia duy nhất ở Đông Nam Á giữ được độc lập? A. Xiêm. B. Mi-an-ma. C. Phi-lip-pin. D.Việt Nam. Câu 7. Ai là người có công đầu trong qua trình đi khai phá vùng đất Đàng Trong? A. Nguyễn Huệ. C. Nguyễn Chích. C. Nguyễn Hoàng. D. Nguyễn Kim. Câu 8. Dinh Thái Khang (Khánh Hoà ngày nay) được thành lập vào thời gian A. 1698 B. 1611 C. 1558 D. 1653 Câu 9. Nước ta nằm ở vị trí A. đới ôn hoà. B. nội chí tuyến hai bán cầu. C. nội chí tuyến nửa cầu Bắc. D. nội chí tuyến nửa cầu Nam. Câu 10. Lãnh thổ nước ta bao gồm những bộ phận nào sau đây ? A. Vùng đất, vùng biển B. vùng đất, vùng biển và vùng trời.
- C. vùng đất, vùng trời và các đảo. D. vùng đất, vùng biển và các đảo Câu 11. Diện tích của đồng bằng sông Hồng là A. 15000 km2 B. 25000 km2 . C. 35000 km2 . D. 40 000 km2 . Câu 12. Địa hình các-xtơ phổ biến ở vùng núi nào sau đây ? A. Đông Bắc B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam Câu 13. Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào trong các câu sau (0,5đ) a) Địa hình nước ta có hai hướng chính là tây bắc – đông nam và vòng cung. b) Hướng vòng cung thể hiện rõ nhất ở vùng núi Tây Bắc. Câu 14. Chọn các từ sau đây điền vào chỗ trống sao cho đúng: thấp; cao; 2/4; 3/4.(0,5 điểm) Đồi núi chiếm ….(1) … diện tích phần đất liền, nhưng chủ yếu là đồi núi……(2) …… II. TỰ LUẬN (6, 0 điểm) Câu 1.(1.5 điểm): Nguyên nhân bùng nổ của các cuộc xung đột Nam- Bắc triều, Trịnh- Nguyễn? Câu 2.(1.5 điểm) Nêu ý nghĩa và tác động của phong trào nông dân Đàng Ngoài đối với xã hội Đại Việt thế kỉ XVIII?. (1,0 điểm) Câu 3.(3 điểm). Phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam ? PHẦN BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất (Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án Câu 9 10 11 12 Đáp án Câu 13. a). ; b)
- Câu 14. (1): …….; (2) ……… II. TỰ LUẬN (6, 0 điểm) ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………… KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, NĂM HỌC: 2024-2025 HƯỚNG DẪN CHẤM: LỊCH SỬ& ĐỊA LÝ 8 (ĐỀ HSKT) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất (Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA D C A B B A C D Câu 9 10 11 12 Đáp án C B A A Câu 13. a). Đ; b) S Câu 14. (1): 3/4; (2) thấp II. TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu Nội dung Điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 220 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 40 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p | 41 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 28 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 13 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p | 22 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
29 p | 19 | 3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p | 29 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn