
Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh
lượt xem 1
download

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Lịch sử và địa lí 8 Thời gian: 60 phút 1. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KIỂM TRA - Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: nhận biết, thông hiểu và vận dụng của học sinh sau khi học . * Lịch sử + Châu Âu và Bắc Mĩ từ nửa sau TK XVI đến TK XVIII + Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX + Việt Nam từ đầu thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII * Địa lí. + Đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Việt Nam + Đặc điểm địa hình và khoáng sản Việt Nam - Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời. 2. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA - Trắc nghiệm khác quan và tự luận 3. XÂY DỰNG MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA - Đề kiểm tra giữa kì I Lịch sử và Địa lí 8, chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là: 25 tiết, phân phối cho chủ đề và nội dung của môn lịch sử và địa lí. - Dựa vào cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn kiến thức kỹ năng quan trọng tiến hành xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau: (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) Mức độ nhận thức Chươ Vận Tổn Nội Vận T ng/ Nhận dụn g dung/đơn Mức độ đánh giá Thôn dụn T chủ biết g % vị kiến thức g hiểu g đề (TNK cao điểm (TL) (TL Q) (TL ) ) Phân môn Lịch sử 1 Châ 1. Cách Nhận biết u Âu mạng tư sản – Trình bày được những nét 5%* và Anh chung về nguyên nhân, kết quả 2* 0.5đ Bắc của cách mạng tư sản Anh. Mĩ từ Thông hiểu nửa - Trình bày được tính chất và ý sau nghĩa của cách mạng tư sản Anh. TK Vận dụng
- XVI – Xác định được trên bản đồ thế đến giới địa điểm diễn ra cuộc cách TK mạng tư sản Anh. XVII - Nêu được một số đặc điểm I chính của cuộc cách mạng tư sản Anh. 2. Chiến Nhận biết tranh giành – Trình bày được những nét độc lập của chung về nguyên nhân, kết quả 13 thuộc địa của cuộc Chiến tranh giành độc Anh ở Bắc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. Mỹ Thông hiểu - Trình bày được tính chất và ý nghĩa của Chiến tranh giành độc 15%* lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc 1.5đ 1* Mỹ Vận dụng – Xác định được trên bản đồ thế giới địa điểm diễn ra cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. - Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. 3. Cách Nhận biết 5 %* mạng tư sản – Trình bày được những nét 2* 0.5đ* Pháp chung về nguyên nhân, kết quả của cách mạng tư sản Pháp. Thông hiểu - Trình bày được tính chất và ý nghĩa của Cách mạng tư sản Pháp Vận dụng 10%* – Xác định được trên bản đồ thế 1đ* giới địa điểm diễn ra cuộc cách 1/2a mạng tư sản Pháp * - Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc cách mạng tư sản Pháp.
- 4. Cách Nhận biết 5% mạng công – Trình bày được những thành 2 0.5đ nghiệp tựu tiêu biểu của cách mạng công nghiệp. Vận dụng cao – Nêu được những tác động quan 5% trọng của cách mạng công ½b 0.5đ nghiệp đối với sản xuất và đời sống. 2 Đông 1. Quá trình Nhận biết 5% Nam xâm lược – Trình bày được những nét 2 0.5đ Á từ Đông Nam chính trong quá trình xâm nhập nửa Á của thực của tư bản phương Tây vào các sau dân phương nước Đông Nam Á. thế kỉ Tây XVI đến thế kỉ XIX ( 1 tiết 37.5% 3.75đi ểm) 2. Tình hình Nhận biết chính trị, – Nêu được những nét nổi bật về kinh tế, văn tình hình chính trị, kinh tế, văn hoá – xã hội hoá – xã hội của các nước Đông của các Nam Á dưới ách đô hộ của thực nước Đông dân phương Tây. Nam Á 3. Cuộc đấu Thông hiểu 15%* tranh chống – Mô tả được những nét chính về 1* 1.5đ* ách đô hộ cuộc đấu tranh của các nước của thực Đông Nam Á chống lại ách đô dân phương hộ của thực dân phương Tây. Tây ở Đông Nam Á
- 3 VIỆT 1. Xung đột Nhận biết NAM Nam – Bắc – Nêu được những nét chính TỪ triều, Trịnh Mạc Đăng Dung về sự ra đời của ĐẦU – Nguyễn Vương triều Mạc. THẾ KỈ Thông hiểu XVI – Giải thích được nguyên nhân ĐẾN bùng nổ xung đột Nam – Bắc THẾ triều, Trịnh – Nguyễn. KỈ Vận dụng XVIII – Nêu được hệ quả của xung đột 10%* Nam – Bắc triều, Trịnh – 1/2a 1đ* Nguyễn. * 2. Những Nhận biết nét chính – Trình bày được khái quát về quá trong quá trình mở cõi của Đại Việt trong trình mở cõi các thế kỉ XVI – XVIII. từ thế kỉ Thông hiểu XVI đến thế – Mô tả và nêu được ý nghĩa của 1* 15%* kỉ XVIII quá trình thực thi chủ quyền đối 1.5đ* với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các chúa Nguyễn. 3. Khởi Nhận biết nghĩa nông – Nêu được một số nét chính dân ở Đàng (bối cảnh lịch sử, diễn biến, kết Ngoài thế kỉ quả và ý nghĩa) của phong trào XVIII nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. Thông hiểu – Nêu được ý nghĩa của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. Vận dụng – Nhận xét được tác động của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài đối với xã hội Đại Việt thế kỉ XVIII. 4. Phong Nhận biết 5% trào Tây – Trình bày được một số nét 2 0.5đ Sơn chính về nguyên nhân bùng nổ của phong trào Tây Sơn. Thông hiểu
- – Mô tả được một số thắng lợi tiêu biểu của phong trào Tây Sơn. – Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn. Vận dụng – Đánh giá được vai trò của Nguyễn Huệ – Quang Trung 1/2* 10%* trong phong trào Tây Sơn. (a) 1đ* Số câu 7 1 1/2 1/2 9 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Mức độ nhận thức Nội Vận dung/đơn vị Nhận Thông dụn Tổng T Chương/ Vận kiến thức Mức độ đánh giá biết g % T chủ đề hiểu dụng (TNKQ cao điểm ) (TL) (TL) (TL ) 1 ĐẶC – Đặc điểm vị Nhận biết 5% ĐIỂM VỊ trí địa lí và 0.5 đ – Trình bày được 2TN TRÍ ĐỊA phạm vi lãnh đặc điểm vị trí địa lí. LÍ VÀ thổ. PHẠM VI Thông hiểu – Ảnh hưởng LÃNH – Phân tích được ảnh của vị trí địa lí 15%* THỔ hưởng của vị trí địa và phạm vi 1.5 đ* VIỆT lãnh thổ đối lí và phạm vi lãnh 1TL* NAM (2 thổ đối với sự hình với sự hình tiết) thành đặc điểm địa lí thành đặc điểm tự nhiên Việt Nam. địa lí tự nhiên 1/2a* 10% ( Nâng lên mức độ 1đ Việt Nam. vận dụng thấp). 2 ĐẶC – Đặc điểm Nhận biết ĐIỂM chung của địa – Trình bày được ĐỊA 6 TN* 15%* hình một trong những đặc 1.5 đ*
- HÌNH VÀ – Các khu vực điểm chủ yếu của địa KHOÁN địa hình. Đặc hình Việt Nam: Đất G SẢN điểm cơ bản nước đồi núi, đa VIỆT của từng khu phần đồi núi thấp; NAM vực địa hình Hướng địa hình; Địa (8 tiết) – Ảnh hưởng hình nhiệt đới ẩm của địa hình gió mùa; Chịu tác đối với sự động của con người. phân hoá tự – Trình bày được 30%* nhiên và khai thác kinh tế . đặc điểm của các 6 TN* 1TL* 3 đ* ( phần này khu vực địa hình: địa chưa học) hình đồi núi; địa hình đồng bằng; địa hình bờ biển và thềm lục địa. ( nâng lên mức độ thông hiểu). Thông hiểu – Trình bày và giải thích được đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản Việt Nam. .( phần này chưa học) Phân tích được đặc điểm phân bố các loại khoáng sản chủ yếu và vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản. . ( phần này chưa học) Vận dụng – Tìm được ví dụ chứng minh ảnh hưởng của sự phân 10%* 1/2a* hoá địa hình đối với 1đ sự phân hoá lãnh thổ tự nhiên và khai thác 5% kinh tế. 1/2b 0,5 đ Số câu 7 1 1/2 1/2 9
- Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% 10 100 Tổng hợp chung 40% 30% 20% % % 4. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 8 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) ĐỀ A PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn đáp án đúng nhất ghi vào phần bài làm (Mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1. Cuối thế kỉ XVIII - đầu thế kỉ XIX, quốc gia đầu tiên ở châu Âu tiến lên con đường công nghiệp hóa A. Anh. C. Đức. D. Pháp. B. Tây Ban Nha. Câu 2. Năm 1764, Giêm Ha-gri-vơ chế tạo ra A. máy dệt. B. động cơ hơi nước. C. máy tỉa hạt bông. D. máy kéo sợi Gien-ni. Câu 3. Về chính trị thực dân phương Tây đã thi hành chính sách như thế nào ở một số nước Đông Nam Á? A. Chính sách “chia để trị”. B. Chính sách độc quyền. C. Chính sách “ngu dân”. D. Chính sách “đồng hóa”. Câu 4. Đến cuối thế kỉ XIX, những nước nào ở Đông Nam Á đã trở thành thuộc địa của thực dân Pháp? A. Phi-líp-pin, Mi-an-ma, Lào. B. Xiêm, Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a. C. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia. D. Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Lào. Câu 5. Nối cột 1 với cột 2 sao cho phù hợp. Cột 1 Nố Cột 2 i 1. Kết quả của Cách mạng tư sản Pháp a. Sự phát triển của kinh tế tư bản đã bị chế độ phong kiến kìm hãm. 2. Nguyên nhân sâu xa dẫn tới sự bùng b. Lật đổ ách thống trị của phong nổ Cách mạng tư sản Anh kiến, thành lập chế độ cộng hòa. Câu 6. Ba anh em Nguyễn Nhạc, Nguyễn Huệ, Nguyễn Lữ dựng cờ khởi nghĩa nhằm chống lại chính quyền chúa Nguyễn vào năm nào? A. 1771. B. 1777. C. 1783. D. 1786. Câu 7. Sự suy yếu, khủng hoảng của chính quyền phong kiến chúa Nguyễn ở Đàng trong vào giữa thế kỉ XVIII đã dẫn đến hậu quả nông dân Đàng Trong vùng lên khởi nghĩa chống lại chính quyền. Đúng hay sai? A. Đúng. B. Sai.
- PHẦN II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (1,5 điểm). Mô tả một số nét chính về cuộc đấu tranh tiêu biểu ở Đông Nam Á chống ách đô của thực dân phương Tây từ nửa sau thế kỉ XVI đến giữa thế kỉ XIX. Câu 2.a. (1,0 điểm). Qua bài phong trào Tây Sơn em đánh giá như thế nào về vai trò của Quang Trung ? b. (0,5 điểm). Cuộc cách mạng công nghiệp đã tác động như thế nào đối với sản xuất? Bài làm: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) ĐỀ B. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn đáp án đúng nhất ghi vào phần bài làm (Mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1. Đâu không phải là thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp (cuối thế kỉ XVIII - đầu thế kỉ XIX)? A. Tàu điện siêu tốc. B. Máy gặt cơ khí. C. Động cơ hơi nước. D. Máy kéo sợi Gien-ni. Câu 2. Nhờ tiến hành cuộc cách mạng công nghiệp, đến nửa sau thế kỉ XIX, kinh tế Pháp đã phát triển nhanh chóng, vươn lên chiếm giữ vị trí A. dẫn đầu thế giới về sản xuất công nghiệp. B. thứ hai thế giới về sản xuất công nghiệp. C. thứ ba thế giới về sản xuất công nghiệp. D. thứ tư thế giới về sản xuất công nghiệp. Câu 3. Cuối thế kỉ XIX, Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia là thuộc địa của A. Anh. B. Pháp. C. Hà Lan. D. Tây Ban Nha. Câu 4. Trong quá trình cai trị Đông Nam Á, thực dân phương Tây đã thi hành chính sách nào trên lĩnh vực nông nghiệp? A. Phát triển hệ thống giao thông vận tải. B. Chú trọng hoạt động khai thác khoáng sản. C. Cướp đoạt ruộng đất, “cưỡng bức trồng trọt”. D. Chia ruộng đất cho nông dân nghèo cày cấy. Câu 5. Nối cột 1 với cột 2 sao cho phù hợp. Cột 1 Nố Cột 2
- i 1. Kết quả của Cách mạng tư sản Pháp a. Lật đổ ách thống trị của phong kiến, thành lập chế độ cộng hòa. 2. Nguyên nhân sâu xa dẫn tới sự bùng b. Sự phát triển của kinh tế tư bản đã nổ Cách mạng tư sản Anh bị chế độ phong kiến kìm hãm. Câu 6. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng tình hình Đàng Trong của Đại Việt vào giữa thế kỉ XVIII? A. Đời sống nhân dân cực khổ. B. Kinh tế sa sút nghiêm trọng. C. Chính quyền phong kiến suy đồi. D. Đời sống nhân dân ấm no, thanh bình. Câu 7. Sự suy yếu, khủng hoảng của chính quyền phong kiến chúa Nguyễn ở Đàng Trong vào giữa thế kỉ XVIII đã dẫn đến hậu quả: nhiều cuộc khởi nghĩa nông dân đã nổ ra, mà đỉnh cao là ……………………….. (cuối thế kỉ XVIII). A. Phong trào Tây Sơn. B. Phong trào cách mạng tư sản. C. Phong trào công nhân. D. Phong trào chống thực dân Pháp. PHẦN II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (1,5 điểm). Trình bày quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các chúa Nguyễn ? Câu 2..a (1,0 điểm). Qua bài phong trào Tây Sơn em đánh giá như thế nào về vai trò của Quang Trung ? b.(0,5 điểm). Cuộc cách mạng công nghiệp đã tác động như thế nào đối với đời sống xã hội? Bài làm: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) PHÂN MÔN ĐỊA LÍ ĐỀ A I.TRẮC NGHIỆM. (2,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất ghi vào phần bài làm Câu 1. Điểm cực Bắc của nước ta thuộc địa danh A. Đất Mũi, Cà Mau. B. Lũng Cú, Hà Giang. C. Mũi Đôi, Khánh Hòa. D. A Pa Chải, Điện Biên. Câu 2. Phần đất liền nước ta tiếp giáp với các nước nào? A. Lào, Mi-an-ma, Thái Lan. B. Lào, Trung Quốc, Ma-lai-xi-a. C. Cam-pu-chia, Trung Quốc, Lào. D. Trung Quốc, Cam-pu-chia, Thái Lan.
- Câu 3. Ở Việt Nam, diện tích đồng bằng chiếm tỉ lệ bao nhiêu trong tổng diện tích lãnh thổ ? A. 1/4. B. 3/4. C. 2/4. D. 2/3. Câu 4. Hãy nối cột A với cột B sao cho đúng Cột A Cột B 1. Đồng bằng sông Hồng. a. Diện tích 15.000 km² 2. Đồng bằng sông Cửu Long. b. Diện tích 40.000 km² Câu 5. Các dãy núi hình cánh cung và vùng đồi phát triển rộng là đặc điểm địa hình chủ yếu ở vùng núi A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam. Câu 6. Địa hình nước ta có hai hướng chính là A. đông tây và hướng vòng cung. B. bắc nam và hướng vòng cung. C. tây bắc – đông nam và hướng vòng cung. D. tây nam – đông bắc và hướng vòng cung. Câu 7. Trong các địa hình sau, đâu là địa hình nhân tạo? A. Thủy điện. B. Núi cao. C. Đồng bằng. D. Bờ biển và thềm lục địa. II. TỰ LUẬN. (3,0 điểm) Câu 1. ( 1.5 điểm ) Phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm khí hậu ở nước ta. Câu 2. (1.5điểm ) a. Hãy chứng minh những thuận lợi của Việt Nam là một số quốc gia có biển? b. Liên hệ thực tế, hãy cho biết ảnh hưởng của khu vực trung du, miền núi Quảng Nam đến khai thác kinh tế. ĐỀ B I.TRẮC NGHIỆM. (2,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất ghi vào phần bài làm Câu 1. Điểm cực Đông của nước ta thuộc địa danh A. Đất Mũi, Cà Mau. B. Lũng Cú, Hà Giang. C. Mũi Đôi, Khánh Hòa. D. A Pa Chải, Điện Biên. Câu 2. Trên bản đồ thế giới, Việt Nam nằm ở khu vực nào sau đây? A. Đông Nam Á B. Tây Nam Á C. Đông Á D. Bắc Á.
- Câu 3. Ở Việt Nam, diện tích miền núi chiếm tỉ lệ bao nhiêu trong tổng diện tích lãnh thổ ? A. 1/4. B. 2/4. C. 3/4. D. 2/3. Câu 4. Đỉnh núi Phan-xi-păng cao 3147 m được xem là “ Nóc nhà của Đông Dương”. Nhận định trên đúng hay sai? A. Đúng B. Sai Câu 5. Hãy nối cột A với cột B sao cho đúng Cột A Cột B 1. Đồng bằng sông Cửu Long . a. Diện tích 15.000 km² 2. Đồng bằng sông ven biển miền Trung. b. Diện tích 40.000 km² Câu 6. Hướng chính của địa hình nước ta là A. tây bắc – đông nam. B. tây nam – đông bắc. C. đông bắc – tây nam. D. đông nam – tây bắc. Câu 7. Đảo lớn nhất nước ta là A. Côn Đảo (Bà Rịa- Vũng Tàu). B. Cái Bầu (Quảng Ninh) C. Phú Quốc (Kiên Giang). D. Phú Quý (Bình Thuận). II. TỰ LUẬN. (3,0 điểm) Câu 1. ( 1.5 điểm ). Trình bày đặc điểm địa hình của Đồng bằng sông Cửu Long ? Câu 2. (1.5điểm ) a. Cho ví dụ chứng minh ảnh hưởng của sự phân hoá địa hình nước ta đối với sự phân hoá lãnh thổ tự nhiên. b. Liên hệ thực tế , hãy cho biết ảnh hưởng của khu vực trung du, miền núi Quảng Nam đến khai thác kinh tế. ---------------------Hết -------------------- 5. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 8 GIỮA HỌC KÌ I PHÂN MÔN LỊCH SỬ ĐỀ A. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án A D A C 1b 2a A Đ PHẦN II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm Câu 1 Một số nét chính về cuộc đấu tranh tiêu biểu ở Đông Nam Á (1,5 chống ách đô của thực dân phương Tây từ nửa sau thế kỉ XVI điểm) đến giữa thế kỉ XIX. - Ở In-đô-nê-xi-a:
- + Sau khi bị thực dân Hà Lan đô hộ, nhiều cuộc khởi nghĩa tiêu biểu đã nổ ra như: khởi nghĩa Tơ-ru-nô Giê-giô (1675), khởi nghĩa 0.5 Su-ra-pa-tit (1683 - 1719), khởi nghĩa Đi-pô-nê-gô-rô (1825 - 1830),... + Kết quả: các cuộc đấu tranh đều thất bại. - Tại Phi-líp-pin: + Ngay khi thực dân Tây Ban Nha xâm nhập đã vấp phải sự chống 0.5 trả quyết liệt của thổ dân đảo Mác-tan (1521) với thủ lĩnh là La-pu- la-pu. + Đến đầu thế kỉ XIX, phong trào đấu tranh đã có bước tiến rõ rệt, tiêu biểu là khởi nghĩa của Nô-va-lét (1823), khởi nghĩa Khơ-rút-xơ (1844). - Ở Miến Điện: ngay từ cuộc xâm lược đầu tiên (1824 - 1826), quân Anh đã vấp phải sự kháng cự của quân đội Miến Điện do 0.5 tướng Ban-đu-la chỉ huy. Đến năm 1825, Ban-du-la hi sinh, cuộc kháng chiến thất bại. Câu 2 - Vai trò của Quang Trung- Nguyễn Huệ trong phong trào (1 Tây Sơn điểm) + Nguyễn Huệ là một trong những lãnh đạo chủ chốt của phong trào 0.5 nông dân Tây Sơn, cùng với Nguyễn Nhạc, Nguyễn Lữ và các tướng lĩnh tài ba khác đã lãnh đạo nhân dân đấu tranh, giành được nhiều thắng lợi quan trọng, lật đổ triều Nguyễn ở Đàng Trong, Vua Lê- Chúa Trịnh ở Đàng Ngoài đóng góp to lớn vào tiến trình lịch sử dân tộc. + Nguyễn Huệ là người có tài năng thao lược, ông có cống hiến rất 0.5 lớn trong việc đề ra kế sách và lãnh đạo, chỉ huy quân Tây Sơn giành thắng lợi trong các cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Xiêm và Mãn Thanh. Câu 3 * Tác động đến sản xuất: (0,5 - Làm thay đổi căn bản quá trình sản xuất: từ lao động thủ công 0.25 điểm) sang lao động bằng máy móc. - Nâng cao năng suất lao động, thúc đẩy nhiều ngành kinh tế khác 0.25 phát triển, tạo ra nguồn của cải dồi dào cho xã hội. (HS có thể trình bày ý kiến khác, nếu hợp lý, GV vẫn cho điểm tối đa) Tổng 3.0 ĐỀ B. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7
- Đáp án A B B C 1a 2b D A PHẦN II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm Câu 1 Quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và (1,5 quần đảo Trường Sa của các chúa Nguyễn điểm) - Hoạt động khai thác và xác lập chủ quyền của chúa Nguyễn tại 0. 25 quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa được thực hiện có tổ chức, hệ thống và liên tục thông qua đội Hoàng Sa và đội Bắc Hải. + Đội Hoàng Sa và Bắc Hải là hai tổ chức dân binh độc đáo vừa có 0.25 chức năng kinh tế (khai thác tài nguyên biển) vừa có chức năng kiểm soát, quản lí biển, đảo. + Nhiệm vụ của họ là: thu lượm hàng hoá của những con tàu bị 0.25 đắm; thu lượm các hải sản quý; từng bước xác lập chủ quyền đối với hai quần đảo này. - Hải đội Hoàng Sa và đội Bắc Hải tiếp tục duy trì hoạt động ở thời 0.25 Tây Sơn (cuối thế kỉ XVIII). - Sự quan tâm của các chính quyền phong kiến và hoạt động liên tục của các đội dân binh này trong suốt các thế kỉ XVII - XVIII đã 0.25 khẳng định quá trình khai thác, thực thi chủ quyền từ rất sớm của người Việt Nam đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa. => Đây là một trong những cơ sở lịch sử để nhân dân Việt Nam 0.25 đấu tranh bảo vệ chủ quyền biển, đảo trong giai đoạn hiện nay. Câu 2 - Vai trò của Quang Trung - Nguyễn Huệ trong phong trào (1 Tây Sơn điểm) + Nguyễn Huệ là một trong những lãnh đạo chủ chốt của phong trào nông dân Tây Sơn, cùng với Nguyễn Nhạc, Nguyễn Lữ và các tướng 0.5 lĩnh tài ba khác đã lãnh đạo nhân dân đấu tranh, giành được nhiều thắng lợi quan trọng, lật đổ triều Nguyễn ở Đàng Trong, Vua Lê- Chúa Trịnh ở Đàng Ngoài đóng góp to lớn vào tiến trình lịch sử dân tộc. + Nguyễn Huệ là người có tài năng thao lược, ông có cống hiến rất 0.5 lớn trong việc đề ra kế sách và lãnh đạo, chỉ huy quân Tây Sơn giành thắng lợi trong các cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Xiêm và Mãn Thanh. Câu 3 * Tác động đối với đời sống xã hội (0, 5 - Hình thành hai giai cấp cơ bản của xã hội tư bản, đó là tư sản và 0.25
- điểm) vô sản. + Giai cấp tư sản nhờ công nghiệp hoá đã giàu lên nhanh chóng, trở thành giai cấp thống trị trong xã hội. + Giai cấp vô sản ngày càng đông đảo và bị tư sản bóc lột nặng nề. -Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và giai cấp vô sản ngày càng sâu 0.25 sắc. (HS có thể trình bày ý kiến khác, nếu hợp lý, GV vẫn cho điểm tối đa) Tổng 5.0 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 6. KIỂM TRA LẠI: đã kiểm tra lại Người duyệt đề GV ra đề Nguyễn Thị Duy Hưng

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
247 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
303 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
67 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
242 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
57 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
57 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
212 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
207 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
214 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
56 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
20 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
31 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
29 p |
21 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
45 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
61 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
200 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
46 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
218 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
