
Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Trần Thị Ngọc Sương, Tiên Phước (HSKT)
lượt xem 1
download

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Trần Thị Ngọc Sương, Tiên Phước (HSKT)’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Trần Thị Ngọc Sương, Tiên Phước (HSKT)
- TRƯỜNG THCS TRẦN NGỌC SƯƠNG KIỂM TRA GIỮA KÌ I; NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên:…………………...…Lớp:8/ Môn: Ngữ văn – Lớp: 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)KT ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN: A Đề I. ĐỌC HIỂU (6,0 ĐIỂM) Đọc bài thơ sau và trả lời các câu hỏi: Sáng ra bờ suối, tối vào hang, Cháo bẹ rau măng vẫn sẵn sàng. Bàn đá chông chênh dịch sử Đảng, Cuộc đời cách mạng thật là sang. (Trích Tức cảnh Pác Bó - Hồ Chí Minh) Hãy ghi vào giấy bài làm chữ cái đứng trước đáp án em cho là đúng nhất (từ câu 1 đến câu 7 mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm). Câu 1. Bài thơ được viết theo thể thơ nào? A. Thất ngôn tứ tuyệt B. Thất ngôn bát cú C. Ngũ ngôn D. Tự do Câu 2. Từ bẹ trong câu thơ “Cháo bẹ rau măng vẫn sẵn sàng” thuộc từ loại nào? A. Từ tượng hình B. Từ tượng thanh C. Từ địa phương D. Biệt ngữ xã hội Câu 3. Căn cứ vào nhận xét nào sau đây để xác định bài thơ được viết theo luật bằng? A. Tiếng thứ hai của câu 1 B. Tiếng thứ tư của câu 2 C. Tiếng cuối của câu 5 D. Tiếng cuối của câu 7 Câu 4. Dòng nào diễn tả đúng nhất nghĩa của từ “chông chênh”? A. Ở thế không vững, lắc lư nghiêng ngả như sắp ngã. B. Không vững chãi vì không có chỗ dựa chắc chắn C. Cao và không có chỗ bấu víu, luôn đu đưa, nguy hiểm. D. Ở trạng thái khi lên khi xuống, khi nghiêng ngả. Câu 5. Trong bài thơ, cuộc sống vật chất của Bác Hổ được hiểu như thế nào? A. Bác Hồ được sống một cuộc sống vật chất đầy đủ, sang trọng. B. Bác Hồ sống bình dị nhưng không hề thiếu thốn về mọi thứ. C. Bác Hồ sống thiếu thốn nhưng vẫn cho rằng đó là cuộc sống sang trọng. D. Bác Hồ sống một cuộc sống tẻ nhạt, không có ý nghĩa Câu 6. Dòng nào sau đây không đúng về đặc sắc nghệ thuật của bài thơ là: A. Vừa có màu sắc cổ điển vừa có tính chất mới mẻ hiện đại. B. Lời thơ bình dị nhẹ nhàng pha giọng đùa vui, hóm hỉnh. C. Tạo được tứ thơ độc đáo, bất ngờ, thú vị và sâu sắc. D. Biện pháp đảo ngữ nhấn mạnh vẻ đẹp của núi rừng Việt Bắc. Câu 7. Nhận định nào nói đúng nhất về con người Bác trong bài thơ “Tức cảnh Pác Bó”? A. Bác luôn bình tĩnh và tự chủ trong mọi hoàn cảnh. B. Ung dung, lạc quan trước cuộc sống cách mạng khó khăn. C. Quyết đoán, tự tin trước mọi tình thế của cách mạng. D. Yêu nước thương dân, sẵn sàng cống hiến cuộc đời cho Tổ quốc.
- Câu 8. (1,5 đ) Em hãy nêu tác dụng của phép tiểu đối trong hai câu thơ sau: Sáng ra bờ suối tối vào hang. Câu 9. (1.0đ) Từ nội dung của bài thơ em học tập được gì ở Bác? II. Viết (4,0 điểm) Đề bài: Hãy kể lại một chuyến đi mà em nhớ nhất (tham quan một di tích lịch sử, văn hóa). TRƯỜNG THCS TRẦN NGỌC SƯƠNG KIỂM TRA GIỮA KÌ I; NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên:…………………...…Lớp:8/ Môn: Ngữ văn – Lớp: 8
- Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)-KT ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN: A Đề: I. ĐỌC HIỂU (6,0 ĐIỂM) Đọc bài thơ sau và trả lời các câu hỏi: Sáng ra bờ suối, tối vào hang, Cháo bẹ rau măng vẫn sẵn sàng. Bàn đá chông chênh dịch sử Đảng, Cuộc đời cách mạng thật là sang. (Trích Tức cảnh Pác Bó - Hồ Chí Minh) Hãy ghi vào giấy bài làm chữ cái đứng trước đáp án em cho là đúng nhất (từ câu 1 đến câu 7 mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm). Câu 1. Bài thơ được viết theo thể thơ nào? A. Thất ngôn tứ tuyệt B. Thất ngôn bát cú C. Ngũ ngôn D. Tự do Câu 2. Từ bẹ trong câu thơ “Cháo bẹ rau măng vẫn sẵn sàng” thuộc từ loại nào? A. Từ tượng hình B. Từ tượng thanh C. Từ địa phương D. Biệt ngữ xã hội Câu 3. Căn cứ vào nhận xét nào sau đây để xác định bài thơ được viết theo luật bằng? A. Tiếng thứ hai của câu 1 B. Tiếng thứ tư của câu 2 C. Tiếng cuối của câu 5 D. Tiếng cuối của câu 7 Câu 4. Dòng nào diễn tả đúng nhất nghĩa của từ “chông chênh”? A. Ở thế không vững, lắc lư nghiêng ngả như sắp ngã. B. Không vững chãi vì không có chỗ dựa chắc chắn C. Cao và không có chỗ bấu víu, luôn đu đưa, nguy hiểm. D. Ở trạng thái khi lên khi xuống, khi nghiêng ngả lại. Câu 5. Trong bài thơ, cuộc sống vật chất của Bác Hổ được hiểu như thế nào? A. Bác Hồ được sống một cuộc sống vật chất đầy đủ, sang trọng. B. Bác Hồ sống bình dị nhưng không hề thiếu thốn về mọi thứ. C. Bác Hồ sống thiếu thốn nhưng vẫn cho rằng đó là cuộc sống sang trọng. D. Bác Hồ sống một cuộc sống tẻ nhạt, không có ý nghĩa Câu 6. Dòng nào sau đây không đúng về đặc sắc nghệ thuật của bài thơ là: A. Vừa có màu sắc cổ điển vừa có tính chất mới mẻ hiện đại. B. Lời thơ bình dị nhẹ nhàng pha giọng đùa vui, hóm hỉnh. C. Tạo được tứ thơ độc đáo, bất ngờ, thú vị và sâu sắc. D. Biện pháp đảo ngữ nhấn mạnh vẻ đẹp của núi rừng Việt Bắc. Câu 7. Nhận định nào nói đúng nhất về con người Bác trong bài thơ “Tức cảnh Pác Bó”? A. Bác luôn bình tĩnh và tự chủ trong mọi hoàn cảnh. B. Ung dung, lạc quan trước cuộc sống cách mạng khó khăn. C. Quyết đoán, tự tin trước mọi tình thế của cách mạng. D. Yêu nước thương dân, sẵn sàng cống hiến cuộc đời cho Tổ quốc. Câu 8. (1,0 đ) Hai câu thơ : Sáng ra bờ suối tối vào hang Cháo bẹ rau măng vẫn sẵn sàng
- Em hãy nêu tác dụng của phép đối trong hai câu thơ trên? Câu 9: (1.0 đ) Từ nội dung của bài thơ em học tập được gì ở Bác? II. Viết (4,0 điểm) Đề bài: Hãy kể lại một chuyến đi mà em nhớ nhất (tham quan một di tích lịch sử, văn hóa). Bài làm: .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................
- TRƯỜNG THCS TRẦN NGỌC SƯƠNG KIỂM TRA GIỮA KÌ I; NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên:…………………...…Lớp:8/ Môn: Ngữ văn – Lớp: 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN: A BÀI LÀM Câu 1 2 3 4 5 6 7 Trả lời ................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ....... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................
- .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................
- Tiên Thọ, ngày 22 tháng 10 năm 2024 Giáo viên ra đề Tổ trưởng Nguyễn Thị Bích Cẩm Nguyễn Thị Bích Cẩm

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
247 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
303 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
67 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
242 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
57 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
57 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
212 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
207 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
214 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
56 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
20 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
31 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
29 p |
21 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
45 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
61 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
200 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
46 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
218 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
