Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh
lượt xem 3
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh
- TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: NGỮ VĂN 9 Thời gian: 90 phút I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức: HS được ôn tập các kiến thức văn bản, tiếng Việt, làm văn đã học trong chương trình đã học của lớp 9. 2. Năng lực: - Năng lực chung: Giải quyết vấn đề, sáng tạo, sử dụng CNTT. - Năng lực chuyên biệt: Năng lực sử dụng ngôn ngữ Tiếng Việt; năng lực cảm thụ, thẩm mỹ; năng lực tạo lập văn bản. 3. Phẩm chất: - Tôn trọng, yêu thương, tự hào về những vẻ đẹp của con người qua cảm thụ các tác phẩm văn học. - Có ý thức chăm chỉ, tự giác trong học tập. - Trân trọng, tự hào và sử dụng thành thạo ngôn ngữ dân tộc trong viết và tạo lập văn bản. II. MA TRẬN ĐỀ 1. Ma trận Mức độ Tổng % điểm TT Nội nhận dung/ thức Kĩ năng đơn Vận Nhận Thông Vận vị dụng biết hiểu dụng kiến cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Đọc hiểuĐọc hiểu0 2½ 0 2½ 0 0 0 0 60 các văn bản trung đại (văn xuôi/
- truyện thơ) Nghị luận văn 2 Viết 0 1* 0 2* 0 2* 0 1* 40 học Thuyết minh Tổng 0 35 0 25 0 30 0 10 100 Tỉ lệ % 35% 25%30% 10% Tỉ lệ chung 60% 40%
- 2. Đặc tả: 3. TT 4. Nội 5. Đơn 6. Mức 8. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức dun vị độ 13. Nhậ 14. Thô 15. Vận 16. Vận g kiến kiến n ng dụn dụn kiến thức thức biết hiểu g g thức , cao 7. kĩ năn g cần kiể m tra, đán h giá
- 17. 1 18. ĐỌ 20. Đọc 21. Nhậ 31. 2 35. 2 37. 40. C hiểu n ½TL ½TL 38. HIỂ các biết: 39. U văn 22. - 32. 36. 19. bản Nhậ 33. trun n 34. g đại diện (văn đượ xuôi c / thàn truy h ện ngữ/ thơ) điển tích 23. - Chỉ ra đượ c câu thơ/ câu văn có sử dụng ước lệ tượn g trưn g 24. - Nêu đượ c sự kiện lịch sử/ nhân vật đượ c nhắc tới tron g đoạn trích 25. - Chỉ ra đượ
- 41. 2 42. VIẾ 43. Nghị 44. Nhậ 53. 54. 55. 56. 1TL T luận n * văn biết: học 45. - Xác định đượ c kiểu bài nghị luận văn học, dạng viết đoạn văn cảm thụ 46. - Nhớ được nội dung , nghệ thuật cơ bản của đoạn trích văn học đã học 47. Thô ng hiểu : 48. - Hiểu đượ c nội dung , nghệ thuật của văn bản/ đoạn
- 57. 58. 59. Thu 60. Nhậ 67. 68. 69. 1TL 70. yết n * min biết: h về 61. - tác Xác giả/ định tác đượ phẩ c m kiểu bài thuy ết min h, vấn đề cần thuy ết min h. 62. - Nắm đượ c nhữ ng nội dung cơ bản về tác giả, tác phẩ m 63. Thô ng hiểu : 64. - Trìn h bày đượ c nhữ ng nét cơ bản về
- 71. Tổn 72. 73. 2 74. 2 75. 1TL 76. 1TL g ½T ½T L L 77. Tỉ lệ 78. 79. 35 80. 25 81. 30 82. 10 % 83. Tỉ lệ chung 84. 85. 60 86. 40 87. 88. Ban Giám hiệu 92. TM Tổ chuyên môn 96. TM Nhóm 89. 93. chuyên môn 90. 94. 97. 91. Nguyễn Thị Sơn 95. Tô Thị Phương 98. Hường Dung 99. Tô Thị Phương Dung 100. 101. 102. 103.
- 104. TRƯỜNG THCS 108. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA THƯỢNG THANH KỲ I 105. Năm học 2022 – 2023 109. Môn: Ngữ văn 9 106.ĐỀ CHÍNH THỨC – SỐ 1 110. Thời gian: 90 phút 107. 111. Ngày thi: 3/11/2022 112. Phần I (6 điểm) 113. Nguyễn Du đã dành những câu từ tuyệt mĩ để gợi tả bức chân dung của Thúy Kiều trong đoạn trích “Chị em Thúy Kiều”: 114. “Kiều càng sắc sảo mặn mà 115. So bề tài sắc lại là phần hơn 116. Làn thu thủy, nét xuân sơn 117. Hoa ghen thua thắm, liễu hờn kém xanh 118. Một hai nghiêng nước nghiêng thành 119. Sắc đành đòi một tài đành họa hai” 120. (Ngữ văn lớp 9, tập 1, NXB Giáo dục, 2019) 121. 122. Câu 1. Em hãy ghi lại một thành ngữ trong đoạn thơ và giải thích ý nghĩa của thành ngữ ấy. 123. Câu 2. Trong đoạn trích “Chị em Thúy Kiều” còn có những câu thơ khác sử dụng thành công bút pháp ước lệ tượng trưng. Hãy ghi lại một câu thơ có sử dụng bút pháp ấy. 124. Câu 3. Bằng đoạn văn tổng hợp- phân tích- tổng hợp khoảng 12 câu, em hãy làm rõ vẻ đẹp của Thuý Kiều trong đoạn thơ trên. Trong đoạn có sử dụng một câu bị động và một lời dẫn trực tiếp. (Gạch chân và chú thích rõ). 125. Câu 4. Trong chương trình Ngữ văn lớp 7, có một bài thơ cũng viết về hình ảnh người phụ nữ trong xã hội phong kiến. Hãy ghi lại tên bài thơ ấy và nêu rõ tên tác giả. 126. 127. Phần II (4 điểm) 128. Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi: 129. “Bắc Bình Vương lấy làm phải, bèn cho đắp đàn ở trên núi Bân, tế cáo trời đất cùng các thần sông, thần núi, chế ra áo cổn mũ miện, lên ngôi hoàng đế, đổi năm thứ 11 niên hiệu Thái Đức của vua Tây Sơn Nguyễn Nhạc làm năm đầu niên hiệu Quang Trung. Lễ xong, hạ lệnh xuất quân, hôm ấy nhằm vào ngày 25 tháng chạp năm Mậu Thân (1788).” 130. (Ngữ văn lớp 9, tập 1, NXB Giáo dục, 2019) 131. 132. Câu 1. Đoạn trích trên đã nhắc đến sự kiện lịch sử nào? Sự kiện đó cho ta hiểu thêm điều gì về nhân vật Bắc Bình Vương? 133. Câu 2. Xét về cấu tạo, câu văn đầu tiên của đoạn trích trên có gì đặc biệt? Nêu tác dụng của việc sử dụng kiểu cấu tạo như vậy trong việc khắc họa vẻ đẹp của nhân vật Bắc Bình Vương. 134. Câu 3. Hãy giới thiệu ngắn gọn về tác phẩm “Hoàng Lê nhất thống chí” bằng một đoạn văn khoảng 10 câu.
- 135.
- 136. 140. 137. TRƯỜNG THCS THƯỢNG 141. HƯỚNG DẪN CHẤM – BIỂU THANH ĐIỂM 138. Năm học 2022 – 2023 142. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I 139. ĐỀ CHÍNH THỨC – SỐ 1 143. Môn: Ngữ văn 9 144. 145. Phần I (6 điểm) 146. 148. - Thành ngữ: nghiêng nước nghiêng thành 150. Câu 1 149. - Giải nghĩa: sắc đẹp tuyệt vời của người phụ nữ có thể 0.5 147. làm cho người ta say mê đến nỗi mất thành, mất nước điể (1 m điể 151. m) 0.5 điể m 152. 154. HS chép chính xác 1 câu thơ có hình ảnh ước lệ tương 155. Câu 2 trưng thuộc đoạn trích “Chị em Thúy Kiều” (trừ đoạn thơ đã có 0.5 153. trong đề) điể (0.5 m điể m)
- 156. 158. * Yêu cầu về hình thức: 167. Câu 3 159. - đoạn T-P-H 157. 160. - đủ số câu: 12+/-2 168. (3.5 161. * Yêu cầu tiếng Việt: dùng đúng, gạch chân, chú thích: 0.5 điể 162. - một câu bị động điể m) 163. - một lời dẫn trực tiếp m 164. * Yêu cầu về nội dung: HS bám sát ngữ liệu, lấy được 169. dẫn chứng, phân tích được nghệ thuật (đòn bẩy, ước lệ tượng trưng, thành ngữ, nhân hóa…) để làm rõ được vẻ đẹp của Thúy 170. Kiều qua 6 câu thơ: 165. - Nhan sắc (được khắc họa chủ yếu): đẹp vượt trên 171. chuẩn mực, khiến thiên nhiên đố kị, dự báo cuộc đời sóng gió, 0.5 trắc trở điể 166. - Tài năng (được giới thiệu khái quát): xuất chúng, hiếm m có 172. 0.5 điể m 173. 0.5 điể m 174. 175. 176. 1.25 điể m 177. 178. 0.25 điể m 179. - Bánh trôi nước 181. Câu 4 - Hồ Xuân Hương 0.5 180. điể (1 m điể 182. m) 0.5 điể m
- 183. Phần II (4 điểm) 184. 186. - Sự kiện lịch sử: ngày 25 tháng chạp năm Mậu Thân 188. Câu 1 (1788), Nguyễn Huệ lên ngôi hoàng đế 0.5 185. 187. -HS nêu được một trong các vẻ đẹp của Quang Trung – điể (1 Nguyễn Huệ: hành động mạnh mẽ, quyết đoán; trí tuệ sáng m điể suốt. 189. m) 190. 0.5 điể m 191. -Câu đơn, nhiều vị ngữ 193. Câu 2 -Tác dụng: khắc họa những hành động quyết đoán, dứt khoát của ông 0.5 192. khi lên ngôi điể (1 m điể 194. m) 0.5 điể m 195. 197. * Yêu cầu về hình thức: 201. Câu 3 198. - đoạn văn thuyết minh 196. 199. - đủ độ dài 202. (2 200. * Yêu cầu về nội dung: HS đảm bảo được các ý giới 0.25 điể thiệu “Hoàng Lê nhất thống chí” về: tác giả (ngắn gọn), hoàn điể m) cảnh ra đời, thể loại, ý nghĩa nhan đề, giá trị nội dung, giá trị m nghệ thuật… 203. 0.25 điể m 204. 1.5 điể m 205. 206. 207.
- 208. Ban Giám 212. TM Tổ 216. TM Nhóm hiệu chuyên môn chuyên môn 209. 213. 217. 210. 214. 218. 211. Nguyễn Thị 215. Tô Thị 219. Tô Thị Sơn Hường Phương Dung Phương Dung 220. 221. TRƯỜNG THCS THƯỢNG 225. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA THANH KỲ I 222. Năm học 2022 – 2023 226. Môn: Ngữ văn 9 223. ĐỀ CHÍNH THỨC – SỐ 2 227. Thời gian: 90 phút 224. 228. Ngày thi: 3/11/2021 229. 230. Phần I (6 điểm) 231. Trong “Chuyện người con gái Nam Xương” có đoạn: 232. “Đoạn rồi nàng tắm gội chay sạch, ra bến Hoàng Giang ngửa mặt lên trời mà than rằng: - Kẻ bạc mệnh này duyên phận hẩm hiu, chồng con rẫy bỏ, điều đâu bay buộc, tiếng chịu nhuốc nhơ, thần sông có linh, xin ngài chứng giám. Thiếp nếu đoan trang giữ tiết, trinh bạch gìn lòng, vào nước xin làm ngọc Mị Nương, xuống đất xin làm cỏ Ngu mĩ. Nhược bằng lòng chim dạ cá, lừa chồng dối con, dưới xin làm mồi cho cá tôm, trên xin làm cơm cho diều quạ và xin chịu khắp mọi người phỉ nhổ.” 233. (Ngữ văn lớp 9, tập 1, NXB Giáo dục, 2019) 234. 235. Câu 1. Hãy ghi lại một điển tích trong đoạn trích trên và giải thích ý nghĩa của điển tích ấy. 236. Câu 2. Trong tác phẩm “Chuyện người con gái Nam Xương, nhiều lần, Nguyễn Dữ đã đưa vào lời văn những hình ảnh ước lệ tượng trưng. Hãy ghi lại một hình ảnh có sử dụng bút pháp ấy. 237. Câu 3. Bằng đoạn văn tổng hợp- phân tích- tổng hợp khoảng 12 câu, em hãy làm rõ Vũ Nương là một người phụ nữ thủy chung, trọng danh dự. Trong đoạn có sử dụng một câu bị động và một lời dẫn trực tiếp. (Gạch chân và chú thích rõ). 238. Câu 4. Trong chương trình Ngữ Văn 8 cũng có những văn bản cũng viết về người phụ nữ. Hãy ghi lại tên một văn bản và nêu rõ tên tác giả. 239. 240. Phần II (4 điểm) 241. Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi: 242. “Kiều càng sắc sảo mặn mà 243. So bề tài sắc lại là phần hơn 244. Làn thu thủy, nét xuân sơn 245. Hoa ghen thua thắm, liễu hờn kém xanh
- 246. (Ngữ văn lớp 9, tập 1, NXB Giáo dục, 2019) 247. 248. Câu 1. Đoạn thơ trên nhắc đến nhân vật nào? Đoạn thơ đã khắc họa rõ nét vẻ đẹp nào của nhân vật đó? 249. Câu 2. Trong dòng thơ đầu của đoạn trích, tác giả đã sử dụng quan hệ từ nào? Cách sử dụng quan hệ từ đó có tác dụng thế nào trong việc khắc họa vẻ đẹp của nhân vật được nhắc tới trong đoạn trích? 250. Câu 3. Hãy giới thiệu ngắn gọn về tác phẩm “Truyện Kiều” bằng một đoạn văn khoảng 10 câu. 251.
- 252. 256. 253. TRƯỜNG THCS THƯỢNG 257. HƯỚNG DẪN CHẤM – BIỂU THANH ĐIỂM 254. Năm học 2022 – 2023 258. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I 255. ĐỀ CHÍNH THỨC – SỐ 2 259. Môn: Ngữ văn 9 260. 261. Phần I (6 điểm) 262. 264. *HS nêu được một trong hai điển tích: ngọc Mị Nương, 268. Câu 1 cỏ Ngu Mĩ 0.5 263. 265. * HS giải thích ngắn gọn, hiểu cơ bản được nội dung của điể (1 điển tích vừa tìm: m điể 266. + ngọc Mị Nương: theo tích ngọc trai giếng nước trong 269. m) truyền thuyết Mị Châu – Trọng Thủy, ý nói đến chết vẫn giữ 0.5 lòng trong sáng điể 267. + cỏ Ngu Mĩ: tích về nàng Ngu Cơ, vợ Hạng Vũ, ý nói m đến chết vẫn giữ lòng chung thủy 270. 272. HS ghi lại được một trong hình ảnh ước lệ tượng trưng: 273. Câu 2 bình rơi trâm gãy, mây tạnh mưa tan, sen rũ trong ao, liễu tàn 0.5 271. trước gió… điể (0.5 m điể m)
- 274. 276. * Yêu cầu về hình thức: 285. Câu 3 277. - đoạn T-P-H 275. 278. - đủ số câu: 12+/-2 286. (3.5 279. * Yêu cầu tiếng Việt: dùng đúng, gạch chân, chú thích: 0.5 điể 280. - một câu bị động điể m) 281. - một lời dẫn trực tiếp m 282. * Yêu cầu về nội dung: HS bám sát ngữ liệu, lấy được 287. dẫn chứng, phân tích được nghệ thuật (xây dựng chi tiết đặc sắc, khắc họa nhân vật qua hành động và lời nói, đan xen các 288. yếu tố hiện thực và kỳ ảo…) để làm rõ được vẻ đẹp của Vũ Nương trong tác phẩm: 289. 283. - Vũ Nương thủy chung 0.5 284. - Vũ Nương trọng danh dự điể m 290. 0.5 điể m 291. 292. 0.5 điể m 293. 294. 295. 0.75 điể m 296. 0.75 điể m 297. - “Tức nước vỡ bờ” (trích “Tắt đèn”)… 299. Câu 4 - Ngô Tất Tố… 0.5 298. điể (1 m điể 300. m) 0.5 điể m
- 301. Phần II (4 điểm) 302. 304. - Nhân vật: Thúy Kiều 306. Câu 1 305. - Vẻ đẹp: nhan sắc 0.5 303. điể (1 m điể 307. m) 0.5 điể m 308. -Quan hệ từ: càng 310. Câu 2 -Tác dụng: nhấn mạnh vẻ đẹp của Thúy Kiều vượt trội hơn hẳn Thúy 0.5 309. Vân (nghệ thuật đòn bẩy…) điể (1 m điể 311. m) 0.5 điể m 312. 314. * Yêu cầu về hình thức: 318. Câu 3 315. - đoạn văn thuyết minh 313. 316. - đủ độ dài 319. (2 317. * Yêu cầu về nội dung: HS đảm bảo được các ý giới 0.25 điể thiệu “Truyện Kiều” về: tác giả (ngắn gọn), hoàn cảnh ra đời, điể m) thể loại, ý nghĩa nhan đề, giá trị nội dung, giá trị nghệ thuật… m 320. 0.25 điể m 321. 1.5 điể m 322. 323. 324. 325. Ban Giám 329. TM Tổ 333. TM Nhóm hiệu chuyên môn chuyên môn 326. 330. 334. 327. 331. 335. 328. Nguyễn Thị 332. Tô Thị 336. Tô Thị Sơn Hường Phương Dung Phương Dung
- 337.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn