intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Cao Bá Quát, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:26

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Cao Bá Quát, Quảng Nam’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Cao Bá Quát, Quảng Nam

  1. Trường THPT Cao Bá Quát BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Điểm Lớp 10/ Môn: Sinh học Họ tên: MÃ ĐỀ 101 I. Phần trắc nghiệm: Hãy chọn một đáp án đúng nhất trong các đáp án (A, B, C, D) và tô (bằng bút chì) vào ô dưới đây: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 A                      B                      C                      D                      Caâu 1. Phương án nào dưới đây phản ánh đúng trình tự các cấp độ tổ chức của thế giới sống từ nhỏ đến lớn? A. Phân tử →Bào quan → Tế bào → Mô → Hệ cơ quan → Cơ quan → Cơ thể → Quần thể → Quần xã → Hệ sinh thái → Sinh quyển. B. Phân tử → Bào quan → Tế bào → Mô → Cơ quan → Hệ cơ quan → Cơ thể → Quần thể → Quần xã → Hệ sinh thái → Sinh quyển. C. Phân tử → Tế bào → Bào quan → Mô → Cơ quan → Hệ cơ quan → Cơ thể → Quần thể → Quần xã → Hệ sinh thái → Sinh quyển. D. Phân tử → Bào quan → Tế bào → Cơ thể → Mô → Cơ quan → Hệ cơ quan → Quân thể → Quần xã → Hệ sinh thái → Sinh quyển. Caâu 2. Một phân tử phospholipid có cấu tạo bao gồm A. 1 phân tử glycerol và 1 phân tử acid béo. B. 1 phân tử glycerol và 3 phân tử acid béo 1 nhóm phosphate. C. 1 phân tử glycerol và 2 phân tử acid béo và 1 nhóm phosphate. D. 3 phân tử glycerol và 3 phân tử acid béo. Caâu 3. Điều nào dưới đây là sai khi nói về tế bào A. Được cấu tạo từ các mô. B. Là đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sống. C. Là đơn vị chức năng của tế bào sống . D. Được cấu tạo từ các phân tử, đại phân tử vào bào quan. Caâu 4. Trình tự sắp xếp nào sau đây đúng khi nói về cấu trúc tế bào nhân sơ từ ngoài vào trong? (1) Tế bào chất. (2) Màng sinh chất. (3) Vùng nhân. A. 1 → 2 → 3. B. 3 → 2 → 1. C. 1 → 3 → 2. D. 2 → 1 → 3. Caâu 5. Phương pháp quan sát được thực hiện theo 3 bước: (1) Lựa chọn công cụ quan sát. (2) Lựa chọn đối tượng và phạm vi quan sát (3) Thu thập, ghi chép và xử lý số liệu. Trật tự đúng của các bước là A. 1 → 2 → 3. B. 3 → 2 → 1. C. 2 → 1 → 3. D. 1 → 3 → 2. Caâu 6. Quy trình nghiên cứu khoa học gồm có 6 bước sau: (1) Quan sát, thu thập dữ liệu. (2) Hình thành giả thuyết. (3) Thiết kế và tiến hành thí nghiệm. (4) Đặt câu hỏi. (5) Rút ra kết luận và làm báo cáo kết quả nghiên cứu. (6) Phân tích kết quả nghiên cứu và xử lí dữ liệu. Trật tự đúng các bước là A. 1 → 2 → 3 → 4 → 5 → 6. B. 1 → 4 → 2 → 3 → 6 → 5. C. 1 → 2 → 4 → 3 → 5 → 6. D. 1 → 4 → 3 → 2 → 6 → 5. Caâu 7. Ðường mía (saccharose) là loại đường đôi được cấu tạo bởi A. một phân tử glucose và một phân tử fructose. B. hai phân tử glucose. C. hai phân tử fructose. D. một phân tử glucose và một phân tử galactose. Caâu 8. Các đặc điểm chung của thế giới sống gồm: A. tổ chức phức tạp, hệ mở, tự điều chỉnh và liên tục tiến hoá. B. tổ chức từ đơn giản đến phức tạp, hệ thống khép kín và liên tục tiến hoá. C. tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc, hệ mở, tự điều chỉnh và liên tục tiến hoá.
  2. D. hệ mở, tự điều chỉnh, tổ chức từ loại chưa có cấu tạo tế bào như virus tới các sinh vật đa bào và không ngừng tiên hoá. Caâu 9. Tại sao nói tế bào là đơn vị cấu trúc cơ thể? A. Tế bào thực hiện chức năng trao đổi chất. B. Tế bào thực hiện chức năng sinh trưởng. C. Tế bào thực hiện chức năng sinh sản và di truyền. D. Mọi cơ thể sống đều cấu tạo từ tế bào, tế bào là đơn vị cấu tạo bé nhất của cơ thể sống. Caâu 10. Đặc điểm nào sau đây không đúng với tế bào nhân sơ? A. Chưa có nhân hoàn chỉnh. B. Có kích thước nhỏ. C. Tỉ lệ S/V nhỏ. D. Bào quan không có màng bao. Caâu 11. Trong số khoảng 25 nguyên tố cấu tạo nên sự sống, các nguyên tố chiếm phần lớn trong cơ thể sống (khoảng 96%) là: A. Fe, C, H. B. C, N, P, CI. C. K, S, Mg, Cu. D. C, N, H, O. Caâu 12. Mang thông tin di truyền điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào vi khuẩn. Đây là chức năng của thành phần cấu trúc nào của tế bào nhân sơ? A. Vùng nhân. B. Màng tế bào. C. Tế bào chất. D. Thành tế bào. Caâu 13. Nhóm phân tử đường nào sau đây là đường đơn? A. Tinh bột, cellulose, chitin. B. Galactose, lactose, tinh bột. C. Fructose, galactose, glucose. D. Glucose, saccharose, cellulose. Caâu 14. Protein không có chức năng nào sau đây? A. Cấu tạo nên tế bào và cơ thể. B. Xúc tác các phản ứng sinh hoá trong tế bào. C. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền. D. Bảo vệ cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh. Caâu 15. Protein có bao nhiêu bậc cấu trúc? A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Caâu 16. Tổ chức sống nào sau đây có cấp thấp nhất so với các tổ chức còn lại A. Quần thể. B. Cơ thể. C. Quần xã. D. Hệ sinh thái. Caâu 17. Cấp độ tổ chức sống nào sau đây là cấp độ tổ chức sống cơ bản? A. Phân tử. B. Mô. C. Cơ quan. D. Tế bào. Caâu 18. Ðiều nào dưới đây không đúng về sự giống nhau giữa carbohydrate và lipid? A. Cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O. B. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. C. Là nguồn dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào. D. Ðường và lipid có thể chuyển hóa cho nhau. Caâu 19. Vai trò của nguyên tố vi lượng trong tế bào là: A. cấu trúc nên mọi phân tử protein. B. Hoạt hóa enzyme, cấu trúc vitamin. C. cấu trúc nên mọi phân tử carbohydrate. D. cấu trúc nên mọi phân tử lipid. Caâu 20. Con người tiêu hóa được tinh bột nhưng lại không thể tiêu hóa được cellulose là vì nguyên nhân nào sau đây? A. Con người chỉ có enzyme phân giải tinh bột mà không có enzyme phân giải cellulose. B. Đơn phân cấu tạo nên hai loại đường này khác nhau. C. Cellulose có cấu trúc phân nhánh nhiều nên người không tiêu hóa được. D. Cellulose không có tác dụng gì đối với cơ thể nên không cần tiêu hóa. Caâu 21. Người bị bệnh bướu cổ khi cơ thể thiếu hụt nguyên tố nào sau đây? A. I. B. Fe. C. Cu. D. C. II. Phần tự luận: Câu 1: Trong các loại sữa mẹ, sữa bò có loại đường đơn (monosaccharide) nào? Trình bày cấu trúc, chức năng của đường đơn? (2 điểm) ......................................................................................................................................................................................
  3. ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... Câu 2: Ở sinh vật nhân sơ, một phân tử DNA có chiều dài 4080 Ao; có số lượng adenine gấp 1,5 lần guanine. Tính số lượng nucleotide mỗi loại của phân tử DNA trên. (1 điểm) ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................                             
  4. Trường THPT Cao Bá Quát BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Điểm Lớp 10/ Môn: Sinh học Họ tên: MÃ ĐỀ 102 I. Phần trắc nghiệm: Hãy chọn một đáp án đúng nhất trong các đáp án (A, B, C, D) và tô (bằng bút chì) vào ô dưới đây: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 A                      B                      C                      D                      Caâu 1. Tổ chức sống nào sau đây có cấp cao nhất so với các tổ chức còn lại A. Hệ sinh thái. B. Cơ thể. C. Quần thể. D. Quần xã. Caâu 2. Nhóm phân tử đường nào sau đây là đường đa? A. Fructose, galactose, glucose. B. Galactose, lactose, tinh bột. C. Tinh bột, cellulose, chitin. D. Glucose, saccharose, cellulose. Caâu 3. Protein có bao nhiêu bậc cấu trúc? A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Caâu 4. Đặc điểm nào sau đây đúng với tế bào nhân sơ? A. Tỉ lệ S/V nhỏ. B. Có nhân hoàn chỉnh. C. Bào quan không có màng bao bọc. D. Có kích thước lớn. Caâu 5. Phương án nào dưới đây phản ánh đúng trình tự các cấp độ tổ chức của thế giới sống từ lớn đến nhỏ? A. Phân tử → Bào quan → Tế bào → Mô → Hệ cơ quan → Cơ quan → Cơ thể → Quần thể → Quần xã → Hệ sinh thái → Sinh quyển. B. Sinh quyển → Hệ sinh thái → Quần xã → Quần thể → Cơ thể → Tế bào → Cơ quan → Mô → Hệ cơ quan → Bào quan → Phân tử. C. Sinh quyển → Hệ sinh thái → Quần xã → Quần thể → Cơ thể → Hệ cơ quan → Cơ quan → Mô → Tế bào → Bào quan → Phân tử. D. Phân tử → Bào quan →Tế bào → Cơ thể → Mô → Cơ quan → Hệ cơ quan → Quân thể → Quần xã → Hệ sinh thái → Sinh quyển. Caâu 6. Tại sao nói tế bào là đơn vị cấu trúc cơ thể? A. Tế bào thực hiện chức năng trao đổi chất. B. Mọi cơ thể sống đều cấu tạo từ tế bào, tế bào là đơn vị cấu tạo bé nhất của cơ thể sống. C. Tế bào thực hiện chức năng sinh trưởng. D. Tế bào thực hiện chức năng sinh sản và di truyền. Caâu 7. Trong số khoảng 25 nguyên tố cấu tạo nên sự sống, các nguyên tố chiếm phần lớn trong cơ thể sống (khoảng 96%) là: A. Fe, C, H, N. B. C, N, P, CI. C. K, S, Mg, Cu. D. C, H, O, N. Caâu 8. Người bị bệnh còi xương khi cơ thể thiếu hụt nguyên tố nào sau đây? A. Ca. B. I. C. Fe. D. Cu. Caâu 9. Trình tự sắp xếp nào sau đây đúng khi nói về cấu trúc tế bào nhân sơ từ trong ra ngoài? (1) Tế bào chất. (2) Màng sinh chất. (3) Vùng nhân. A. 1 → 2 → 3. B. 3 → 2 → 1. C. 3 → 1 → 2. D. 1 → 3 → 2. Caâu 10. Các đặc điểm chung của thế giới sống gồm: A. tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc, hệ mở, tự điều chỉnh và liên tục tiến hoá. B. tổ chức phức tạp, hệ mở, tự điều chỉnh và liên tục tiến hoá. C. tổ chức từ đơn giản đến phức tạp, hệ thống khép kín và liên tục tiến hoá. D. hệ mở, tự điều chỉnh, tổ chức từ loại chưa có cấu tạo tế bào như virus tới các sinh vật đa bào và không ngừng
  5. tiên hoá. Caâu 11. Ở tế bào nhân sơ, cấu trúc nào sau đây là nơi thực hiện quá trình trao đổi chất? A. Vùng nhân. B. Màng tế bào. C. Tế bào chất. D. Thành tế bào. Caâu 12. Một phân tử mỡ có cấu tạo bao gồm A. 1 phân tử glycerol và 2 phân tử acid béo và 1 nhóm phosphate. B. 1 phân tử glycerol và 3 phân tử acid béo. C. 1 phân tử glycerol và 1 phân tử acid béo. D. 1 phân tử glycerol và 3 phân tử acid béo và 1 nhóm phosphate. Caâu 13. Quy trình nghiên cứu khoa học gồm có 6 bước sau: (1) Hình thành giả thuyết. (2) Thiết kế và tiến hành thí nghiệm. (3) Đặt câu hỏi. (4) Rút ra kết luận và làm báo cáo kết quả nghiên cứu. (5) Phân tích kết quả nghiên cứu và xử lí dữ liệu. (6) Quan sát, thu thập dữ liệu. Trật tự đúng các bước là A. 1 → 2 → 3 → 4 → 5 → 6. B. 6 → 3 → 1 → 2 → 5 → 4. C. 6 → 2 → 4 → 3 → 5 → 1. D. 1 → 4 → 3 → 2 → 6 → 5. Caâu 14. Vai trò của nguyên tố đa lượng trong tế bào là: A. hoạt hóa enzyme. B. điều tiết quá trình trao đổi chất trong tế bào. C. cấu trúc nên các phân tử sinh học. D. cấu trúc vitamin. Caâu 15. Con người tiêu hóa được tinh bột nhưng lại không thể tiêu hóa được cellulose là vì nguyên nhân nào sau đây? A. Đơn phân cấu tạo nên hai loại đường này khác nhau. B. Cellulose có cấu trúc phân nhánh nhiều nên người không tiêu hóa được. C. Cellulose không có tác dụng gì đối với cơ thể nên không cần tiêu hóa. D. Con người chỉ có enzyme phân giải tinh bột mà không có enzyme phân giải cellulose. Caâu 16. Ðường mạch nha (maltose) là loại đường đôi được cấu tạo bởi A. một phân tử glucose và một phân tử fructose. B. hai phân tử fructose. C. một phân tử glucose và một phân tử galactose. D. hai phân tử glucose. Caâu 17. Cấp độ tổ chức sống nào sau đây là cấp độ tổ chức sống cơ bản? A. Cơ thể. B. Phân tử. C. Mô. D. Cơ quan. Caâu 18. Protein không có chức năng nào sau đây? A. Cấu tạo nên tế bào và cơ thể. B. Xúc tác các phản ứng sinh hoá trong tế bào. C. Bảo vệ cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh. D. Truyền đạt thông tin di truyền. Caâu 19. Phương pháp quan sát được thực hiện theo 3 bước: (1) Lựa chọn đối tượng và phạm vi quan sát (2) Thu thập, ghi chép và xử lý số liệu (3) Lựa chọn công cụ quan sát. Trật tự đúng của các bước là A. 2 → 1 → 3. B. 1 → 2 → 3. C. 3 → 2 → 1. D. 1 → 3 → 2. Caâu 20. Ðiều nào dưới đây đúng về sự giống nhau giữa carbohydrate và lipid? A. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. B. Là nguồn dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào. C. Cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O với tỉ lệ giống nhau. D. Hòa tan trong nước. Caâu 21. Điều nào dưới đây là sai khi nói về tế bào A. Được cấu tạo từ các mô. B. Là đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sống. C. Là đơn vị chức năng của tế bào sống . D. Được cấu tạo từ các phân tử, đại phân tử vào bào quan. II. Phần tự luận: Câu 1:Trong các loại sữa mẹ, sữa bò có loại đường đôi (disaccharide) nào? Trình bày cấu trúc, chức năng của đường đôi? (2 điểm) ......................................................................................................................................................................................
  6. ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... Câu 2: Ở sinh vật nhân sơ, một phân tử DNA có chiều dài 5100 Ao; có số lượng guanine gấp 1,5 lần adenine. Tính số lượng nucleotide mỗi loại của phân tử DNA trên. (1 điểm) ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................
  7. Trường THPT Cao Bá Quát BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Điểm Lớp 10/ Môn: Sinh học Họ tên: MÃ ĐỀ 103 I. Phần trắc nghiệm: Hãy chọn một đáp án đúng nhất trong các đáp án (A, B, C, D) và tô (bằng bút chì) vào ô dưới đây: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 A                      B                      C                      D                      Caâu 1. Mang thông tin di truyền điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào vi khuẩn. Đây là chức năng của thành phần cấu trúc nào của tế bào nhân sơ? A. Tế bào chất. B. Màng tế bào. C. Vùng nhân. D. Thành tế bào. Caâu 2. Người bị bệnh bướu cổ khi cơ thể thiếu hụt nguyên tố nào sau đây? A. I. B. Fe. C. Cu. D. C. Caâu 3. Các đặc điểm chung của thế giới sống gồm: A. tổ chức phức tạp, hệ mở, tự điều chỉnh và liên tục tiến hoá. B. tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc, hệ mở, tự điều chỉnh và liên tục tiến hoá. C. tổ chức từ đơn giản đến phức tạp, hệ thống khép kín và liên tục tiến hoá. D. hệ mở, tự điều chỉnh, tổ chức từ loại chưa có cấu tạo tế bào như virus tới các sinh vật đa bào và không ngừng tiên hoá. Caâu 4. Tại sao nói tế bào là đơn vị cấu trúc cơ thể? A. Tế bào thực hiện chức năng trao đổi chất. B. Tế bào thực hiện chức năng sinh trưởng. C. Mọi cơ thể sống đều cấu tạo từ tế bào, tế bào là đơn vị cấu tạo bé nhất của cơ thể sống. D. Tế bào thực hiện chức năng sinh sản và di truyền. Caâu 5. Protein không có chức năng nào sau đây? A. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền. B. Cấu tạo nên tế bào và cơ thể. C. Xúc tác các phản ứng sinh hoá trong tế bào. D. Bảo vệ cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh. Caâu 6. Quy trình nghiên cứu khoa học gồm có 6 bước sau: (1) Quan sát, thu thập dữ liệu. (2) Hình thành giả thuyết. (3) Thiết kế và tiến hành thí nghiệm. (4) Đặt câu hỏi. (5) Rút ra kết luận và làm báo cáo kết quả nghiên cứu. (6) Phân tích kết quả nghiên cứu và xử lí dữ liệu. Trật tự đúng các bước là A. 1 → 2 → 3 → 4 → 5 → 6. B. 1 → 4 → 2 → 3 → 6 → 5. C. 1 → 2 → 4 → 3 → 5 → 6. D. 1 → 4 → 3 → 2 → 6 → 5. Caâu 7. Trình tự sắp xếp nào sau đây đúng khi nói về cấu trúc tế bào nhân sơ từ ngoài vào trong? (1) Tế bào chất. (2) Màng sinh chất. (3) Vùng nhân. A. 1 → 2 → 3. B. 3 → 2 → 1. C. 1 → 3 → 2. D. 2 → 1 → 3. Caâu 8. Trong số khoảng 25 nguyên tố cấu tạo nên sự sống, các nguyên tố chiếm phần lớn trong cơ thể sống (khoảng 96%) là: A. C, N, H, O. B. Fe, C, H. C. C, N, P, CI. D. K, S, Mg, Cu. Caâu 9. Điều nào dưới đây là sai khi nói về tế bào A. Là đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sống. B. Là đơn vị chức năng của tế bào sống . C. Được cấu tạo từ các phân tử, đại phân tử vào bào quan. D. Được cấu tạo từ các mô. Caâu 10. Phương pháp quan sát được thực hiện theo 3 bước: (1) Lựa chọn công cụ quan sát
  8. (2) Lựa chọn đối tượng và phạm vi quan sát (3) Thu thập, ghi chép và xử lý số liệu. Trật tự đúng của các bước là A. 1 → 2 → 3. B. 3 → 2 → 1. C. 2 → 1 → 3. D. 1 → 3 → 2. Caâu 11. Vai trò của nguyên tố vi lượng trong tế bào là: A. cấu trúc nên mọi phân tử protein. B. Hoạt hóa enzyme, cấu trúc vitamin. C. cấu trúc nên mọi phân tử carbohydrate. D. cấu trúc nên mọi phân tử lipid. Caâu 12. Ðiều nào dưới đây không ðúng về sự giống nhau giữa carbohydrate và lipid? A. Cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O. B. Là nguồn dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào. C. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. D. Ðường và lipid có thể chuyển hóa cho nhau. Caâu 13. Protein có bao nhiêu bậc cấu trúc? A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Caâu 14. Nhóm phân tử đường nào sau đây là đường đơn? A. Tinh bột, cellulose, chitin. B. Galactose, lactose, tinh bột. C. Glucose, saccharose, cellulose. D. Fructose, galactose, glucose. Caâu 15. Đặc điểm nào sau đây không đúng với tế bào nhân sơ? A. Chưa có nhân hoàn chỉnh. B. Tỉ lệ S/V nhỏ. C. Có kích thước nhỏ. D. Bào quan không có màng bao. Caâu 16. Ðường mía (saccharose) là loại đường đôi được cấu tạo bởi A. một phân tử glucose và một phân tử fructose. B. hai phân tử glucose. C. hai phân tử fructose. D. một phân tử glucose và một phân tử galactose. Caâu 17. Cấp độ tổ chức sống nào sau đây là cấp độ tổ chức sống cơ bản? A. Phân tử. B. Tế bào. C. Mô. D. Cơ quan. Caâu 18. Một phân tử phospholipid có cấu tạo bao gồm A. 1 phân tử glycerol và 1 phân tử acid béo. B. 1 phân tử glycerol và 3 phân tử acid béo 1 nhóm phosphate. C. 3 phân tử glycerol và 3 phân tử acid béo. D. 1 phân tử glycerol và 2 phân tử acid béo và 1 nhóm phosphate. Caâu 19. Con người tiêu hóa được tinh bột nhưng lại không thể tiêu hóa được cellulose là vì nguyên nhân nào sau đây? A. Đơn phân cấu tạo nên hai loại đường này khác nhau. B. Con người chỉ có enzyme phân giải tinh bột mà không có enzyme phân giải cellulose. C. Cellulose có cấu trúc phân nhánh nhiều nên người không tiêu hóa được. D. Cellulose không có tác dụng gì đối với cơ thể nên không cần tiêu hóa. Caâu 20. Phương án nào dưới đây phản ánh đúng trình tự các cấp độ tổ chức của thế giới sống từ nhỏ đến lớn? A. Phân tử → Bào quan → Tế bào → Mô → Cơ quan → Hệ cơ quan → Cơ thể → Quần thể → Quần xã → Hệ sinh thái → Sinh quyển. B. Phân tử → Bào quan → Tế bào → Mô → Hệ cơ quan → Cơ quan → Cơ thể → Quần thể → Quần xã → Hệ sinh thái → Sinh quyển. C. Phân tử → Tế bào → Bào quan → Mô → Cơ quan → Hệ cơ quan → Cơ thể → Quần thể → Quần xã → Hệ sinh thái→ Sinh quyển. D. Phân tử → Bào quan →Tế bào → Cơ thể → Mô → Cơ quan → Hệ cơ quan → Quân thể → Quần xã → Hệ sinh thái → Sinh quyển. Caâu 21. Tổ chức sống nào sau đây có cấp thấp nhất so với các tổ chức còn lại A. Quần thể. B. Quần xã. C. Cơ thể. D. Hệ sinh thái. II. Phần tự luận: Câu 1: Trong các loại sữa mẹ, sữa bò có loại đường đơn (monosaccharide) nào? Trình bày cấu trúc, chức năng của đường đơn? (2 điểm) ......................................................................................................................................................................................
  9. ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... Câu 2: Ở sinh vật nhân sơ, một phân tử DNA có chiều dài 4080 Ao; có số lượng adenine gấp 1,5 lần guanine. Tính số lượng nucleotide mỗi loại của phân tử DNA trên. (1 điểm) ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................                             
  10. Trường THPT Cao Bá Quát BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Điểm Lớp 10/ Môn: Sinh học Họ tên: MÃ ĐỀ 104 I. Phần trắc nghiệm: Hãy chọn một đáp án đúng nhất trong các đáp án (A, B, C, D) và tô (bằng bút chì) vào ô dưới đây: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 A                      B                      C                      D                      Caâu 1. Ðường mạch nha (maltose) là loại đường đôi được cấu tạo bởi A. một phân tử glucose và một phân tử fructose. B. hai phân tử fructose. C. một phân tử glucose và một phân tử galactose. D. hai phân tử glucose. Caâu 2. Điều nào dưới đây là sai khi nói về tế bào A. Là đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sống. B. Là đơn vị chức năng của tế bào sống . C. Được cấu tạo từ các phân tử, đại phân tử vào bào quan. D. Được cấu tạo từ các mô. Caâu 3. Protein không có chức năng nào sau đây? A. Cấu tạo nên tế bào và cơ thể. B. Truyền đạt thông tin di truyền. C. Xúc tác các phản ứng sinh hoá trong tế bào. D. Bảo vệ cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh. Caâu 4. Một phân tử mỡ có cấu tạo bao gồm A. 1 phân tử glycerol và 2 phân tử acid béo và 1 nhóm phosphate. B. 1 phân tử glycerol và 1 phân tử acid béo. C. 1 phân tử glycerol và 3 phân tử acid béo. D. 1 phân tử glycerol và 3 phân tử acid béo và 1 nhóm phosphate. Caâu 5. Protein có bao nhiêu bậc cấu trúc? A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Caâu 6. Phương án nào dưới đây phản ánh đúng trình tự các cấp độ tổ chức của thế giới sống từ lớn đến nhỏ? A. Phân tử → Bào quan → Tế bào → Mô → Hệ cơ quan → Cơ quan → Cơ thể → Quần thể → Quần xã → Hệ sinh thái → Sinh quyển. B. Sinh quyển → Hệ sinh thái → Quần xã → Quần thể → Cơ thể → Hệ cơ quan → Cơ quan → Mô → Tế bào → Bào quan → Phân tử. C. Sinh quyển → Hệ sinh thái → Quần xã → Quần thể → Cơ thể → Tế bào → Cơ quan → Mô → Hệ cơ quan → Bào quan → Phân tử. D. Phân tử → Bào quan →Tế bào → Cơ thể → Mô → Cơ quan → Hệ cơ quan → Quân thể → Quần xã → Hệ sinh thái → Sinh quyển. Caâu 7. Trình tự sắp xếp nào sau đây đúng khi nói về cấu trúc tế bào nhân sơ từ trong ra ngoài? (1) Tế bào chất. (2) Màng sinh chất. (3) Vùng nhân. A. 3 → 1 → 2. B. 1 → 2 → 3. C. 3 → 2 → 1. D. 1 → 3 → 2. Caâu 8. Vai trò của nguyên tố đa lượng trong tế bào là: A. hoạt hóa enzyme. B. điều tiết quá trình trao đổi chất trong tế bào. C. cấu trúc vitamin. D. cấu trúc nên các phân tử sinh học. Caâu 9. Người bị bệnh còi xương khi cơ thể thiếu hụt nguyên tố nào sau đây? A. I. B. Ca. C. Fe. D. Cu. Caâu 10. Ở tế bào nhân sơ, cấu trúc nào sau đây là nơi thực hiện quá trình trao đổi chất? A. Vùng nhân. B. Tế bào chất. C. Thành tế bào. D. Màng tế bào. Caâu 11. Đặc điểm nào sau đây đúng với tế bào nhân sơ? A. Tỉ lệ S/V nhỏ. B. Có nhân hoàn chỉnh.
  11. C. Bào quan không có màng bao bọc. D. Có kích thước lớn. Caâu 12. Tổ chức sống nào sau đây có cấp cao nhất so với các tổ chức còn lại A. Hệ sinh thái. B. Cơ thể. C. Quần thể. D. Quần xã. Caâu 13. Con người tiêu hóa được tinh bột nhưng lại không thể tiêu hóa được cellulose là vì nguyên nhân nào sau đây? A. Con người chỉ có enzyme phân giải tinh bột mà không có enzyme phân giải cellulose. B. Đơn phân cấu tạo nên hai loại đường này khác nhau. C. Cellulose có cấu trúc phân nhánh nhiều nên người không tiêu hóa được. D. Cellulose không có tác dụng gì đối với cơ thể nên không cần tiêu hóa. Caâu 14. Các đặc điểm chung của thế giới sống gồm: A. tổ chức phức tạp, hệ mở, tự điều chỉnh và liên tục tiến hoá. B. tổ chức từ đơn giản đến phức tạp, hệ thống khép kín và liên tục tiến hoá. C. tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc, hệ mở, tự điều chỉnh và liên tục tiến hoá. D. hệ mở, tự điều chỉnh, tổ chức từ loại chưa có cấu tạo tế bào như virus tới các sinh vật đa bào và không ngừng tiên hoá. Caâu 15. Quy trình nghiên cứu khoa học gồm có 6 bước sau: (1) Hình thành giả thuyết. (2) Thiết kế và tiến hành thí nghiệm. (3) Đặt câu hỏi. (4) Rút ra kết luận và làm báo cáo kết quả nghiên cứu. (5) Phân tích kết quả nghiên cứu và xử lí dữ liệu. (6) Quan sát, thu thập dữ liệu. Trật tự đúng các bước là A. 1 → 2 → 3 → 4 → 5 → 6. B. 6 → 2 → 4 → 3 → 5 → 1. C. 1 → 4 → 3 → 2 → 6 → 5. D. 6 → 3 → 1 → 2 → 5 → 4. Caâu 16. Cấp độ tổ chức sống nào sau đây là cấp độ tổ chức sống cơ bản? A. Phân tử. B. Mô. C. Cơ quan. D. Cơ thể. Caâu 17. Tại sao nói tế bào là đơn vị cấu trúc cơ thể? A. Tế bào thực hiện chức năng trao đổi chất. B. Mọi cơ thể sống đều cấu tạo từ tế bào, tế bào là đơn vị cấu tạo bé nhất của cơ thể sống. C. Tế bào thực hiện chức năng sinh trưởng. D. Tế bào thực hiện chức năng sinh sản và di truyền. Caâu 18. Nhóm phân tử đường nào sau đây là đường đa? A. Fructose, galactose, glucose. B. Tinh bột, cellulose, chitin. C. Galactose, lactose, tinh bột. D. Glucose, saccharose, cellulose. Caâu 19. Trong số khoảng 25 nguyên tố cấu tạo nên sự sống, các nguyên tố chiếm phần lớn trong cơ thể sống (khoảng 96%) là: A. Fe, C, H, N. B. C, N, P, CI. C. C, H, O, N. D. K, S, Mg, Cu. Caâu 20. Ðiều nào dưới đây đúng về sự giống nhau giữa carbohydrate và lipid? A. Là nguồn dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào. B. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. C. Cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O với tỉ lệ giống nhau. D. Hòa tan trong nước. Caâu 21. Phương pháp quan sát được thực hiện theo 3 bước: (1) Lựa chọn đối tượng và phạm vi quan sát (2) Thu thập, ghi chép và xử lý số liệu (3) Lựa chọn công cụ quan sát. Trật tự đúng của các bước là A. 1 → 3 → 2. B. 2 → 1 → 3. C. 1 → 2 → 3. D. 3 → 2 → 1. II. Phần tự luận: Câu 1:Trong các loại sữa mẹ, sữa bò có loại đường đôi (disaccharide) nào? Trình bày cấu trúc, chức năng của đường đôi? (2 điểm) ......................................................................................................................................................................................
  12. ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... Câu 2: Ở sinh vật nhân sơ, một phân tử DNA có chiều dài 5100 Ao; có số lượng guanine gấp 1,5 lần adenine. Tính số lượng nucleotide mỗi loại của phân tử DNA trên. (1 điểm) ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................
  13. Trường THPT Cao Bá Quát BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Điểm Lớp 10/ Môn: Sinh học Họ tên: MÃ ĐỀ 105 I. Phần trắc nghiệm: Hãy chọn một đáp án đúng nhất trong các đáp án (A, B, C, D) và tô (bằng bút chì) vào ô dưới đây: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 A                      B                      C                      D                      Caâu 1. Vai trò của nguyên tố vi lượng trong tế bào là: A. Hoạt hóa enzyme, cấu trúc vitamin. B. cấu trúc nên mọi phân tử protein. C. cấu trúc nên mọi phân tử carbohydrate. D. cấu trúc nên mọi phân tử lipid. Caâu 2. Tổ chức sống nào sau đây có cấp thấp nhất so với các tổ chức còn lại A. Quần thể. B. Quần xã. C. Hệ sinh thái. D. Cơ thể. Caâu 3. Quy trình nghiên cứu khoa học gồm có 6 bước sau: (1) Quan sát, thu thập dữ liệu. (2) Hình thành giả thuyết. (3) Thiết kế và tiến hành thí nghiệm. (4) Đặt câu hỏi. (5) Rút ra kết luận và làm báo cáo kết quả nghiên cứu. (6) Phân tích kết quả nghiên cứu và xử lí dữ liệu. Trật tự đúng các bước là A. 1 → 2 → 3 → 4 → 5 → 6. B. 1 → 2 → 4 → 3 → 5 → 6. C. 1 → 4 → 2 → 3 → 6 → 5. D. 1 → 4 → 3 → 2 → 6 → 5. Caâu 4. Người bị bệnh bướu cổ khi cơ thể thiếu hụt nguyên tố nào sau đây? A. Fe. B. Cu. C. C. D. I. Caâu 5. Ðường mía (saccharose) là loại đường đôi được cấu tạo bởi A. một phân tử glucose và một phân tử fructose. B. hai phân tử glucose. C. hai phân tử fructose. D. một phân tử glucose và một phân tử galactose. Caâu 6. Cấp độ tổ chức sống nào sau đây là cấp độ tổ chức sống cơ bản? A. Phân tử. B. Mô. C. Tế bào. D. Cơ quan. Caâu 7. Phương pháp quan sát được thực hiện theo 3 bước: (1) Lựa chọn công cụ quan sát (2) Lựa chọn đối tượng và phạm vi quan sát (3) Thu thập, ghi chép và xử lý số liệu. Trật tự đúng của các bước là A. 2 → 1 → 3. B. 1 → 2 → 3. C. 3 → 2 → 1. D. 1 → 3 → 2. Caâu 8. Ðiều nào dưới đây không đúng về sự giống nhau giữa carbohydrate và lipid? A. Cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O. B. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. C. Là nguồn dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào. D. Ðường và lipid có thể chuyển hóa cho nhau. Caâu 9. Phương án nào dưới đây phản ánh đúng trình tự các cấp độ tổ chức của thế giới sống từ nhỏ đến lớn? A. Phân tử → Bào quan → Tế bào → Mô → Hệ cơ quan → Cơ quan → Cơ thể → Quần thể → Quần xã →Hệ sinh thái → Sinh quyển. B. Phân tử → Tế bào → Bào quan → Mô → Cơ quan → Hệ cơ quan → Cơ thể → Quần thể → Quần xã → Hệ sinh thái → Sinh quyển. C. Phân tử → Bào quan → Tế bào → Cơ thể → Mô → Cơ quan → Hệ cơ quan → Quân thể → Quần xã → Hệ sinh thái → Sinh quyển. D. Phân tử → Bào quan → Tế bào → Mô → Cơ quan → Hệ cơ quan → Cơ thể → Quần thể → Quần xã → Hệ sinh thái → Sinh quyển. Caâu 10. Đặc điểm nào sau đây không đúng với tế bào nhân sơ?
  14. A. Tỉ lệ S/V nhỏ. B. Chưa có nhân hoàn chỉnh. C. Có kích thước nhỏ. D. Bào quan không có màng bao. Caâu 11. Protein có bao nhiêu bậc cấu trúc? A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Caâu 12. Trình tự sắp xếp nào sau đây đúng khi nói về cấu trúc tế bào nhân sơ từ ngoài vào trong? (1) Tế bào chất. (2) Màng sinh chất. (3) Vùng nhân. A. 1 → 2 → 3. B. 2 → 1 → 3. C. 3 → 2 → 1. D. 1 → 3 → 2. Caâu 13. Nhóm phân tử đường nào sau đây là đường đơn? A. Tinh bột, cellulose, chitin. B. Galactose, lactose, tinh bột. C. Fructose, galactose, glucose. D. Glucose, saccharose, cellulose. Caâu 14. Mang thông tin di truyền điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào vi khuẩn. Đây là chức năng của thành phần cấu trúc nào của tế bào nhân sơ? A. Tế bào chất. B. Màng tế bào. C. Vùng nhân. D. Thành tế bào. Caâu 15. Con người tiêu hóa được tinh bột nhưng lại không thể tiêu hóa được cellulose là vì nguyên nhân nào sau đây? A. Đơn phân cấu tạo nên hai loại đường này khác nhau. B. Cellulose có cấu trúc phân nhánh nhiều nên người không tiêu hóa được. C. Cellulose không có tác dụng gì đối với cơ thể nên không cần tiêu hóa. D. Con người chỉ có enzyme phân giải tinh bột mà không có enzyme phân giải cellulose. Caâu 16. Điều nào dưới đây là sai khi nói về tế bào A. Được cấu tạo từ các mô. B. Là đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sống. C. Là đơn vị chức năng của tế bào sống . D. Được cấu tạo từ các phân tử, đại phân tử vào bào quan. Caâu 17. Protein không có chức năng nào sau ðây? A. Cấu tạo nên tế bào và cơ thể. B. Lưu trữ và truyền ðạt thông tin di truyền. C. Xúc tác các phản ứng sinh hoá trong tế bào. D. Bảo vệ cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh. Caâu 18. Các đặc điểm chung của thế giới sống gồm: A. tổ chức phức tạp, hệ mở, tự điều chỉnh và liên tục tiến hoá. B. tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc, hệ mở, tự điều chỉnh và liên tục tiến hoá. C. tổ chức từ đơn giản đến phức tạp, hệ thống khép kín và liên tục tiến hoá. D. hệ mở, tự điều chỉnh, tổ chức từ loại chưa có cấu tạo tế bào như virus tới các sinh vật đa bào và không ngừng tiên hoá. Caâu 19. Trong số khoảng 25 nguyên tố cấu tạo nên sự sống, các nguyên tố chiếm phần lớn trong cơ thể sống (khoảng 96%) là: A. Fe, C, H. B. C, N, P, CI. C. K, S, Mg, Cu. D. C, N, H, O. Caâu 20. Một phân tử phospholipid có cấu tạo bao gồm A. 1 phân tử glycerol và 1 phân tử acid béo. B. 1 phân tử glycerol và 3 phân tử acid béo 1 nhóm phosphate. C. 1 phân tử glycerol và 2 phân tử acid béo và 1 nhóm phosphate. D. 3 phân tử glycerol và 3 phân tử acid béo. Caâu 21. Tại sao nói tế bào là đơn vị cấu trúc cơ thể? A. Mọi cơ thể sống đều cấu tạo từ tế bào, tế bào là đơn vị cấu tạo bé nhất của cơ thể sống. B. Tế bào thực hiện chức năng trao đổi chất. C. Tế bào thực hiện chức năng sinh trưởng. D. Tế bào thực hiện chức năng sinh sản và di truyền. II. Phần tự luận: Câu 1: Trong các loại sữa mẹ, sữa bò có loại đường đơn (monosaccharide) nào? Trình bày cấu trúc, chức năng của đường đơn? (2 điểm) ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................
  15. ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... Câu 2: Ở sinh vật nhân sơ, một phân tử DNA có chiều dài 4080 Ao; có số lượng adenine gấp 1,5 lần guanine. Tính số lượng nucleotide mỗi loại của phân tử DNA trên. (1 điểm) ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................
  16. Trường THPT Cao Bá Quát BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Điểm Lớp 10/ Môn: Sinh học Họ tên: MÃ ĐỀ 106 I. Phần trắc nghiệm: Hãy chọn một đáp án đúng nhất trong các đáp án (A, B, C, D) và tô (bằng bút chì) vào ô dưới đây: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 A                      B                      C                      D                      Caâu 1. Quy trình nghiên cứu khoa học gồm có 6 bước sau: (1) Hình thành giả thuyết. (2) Thiết kế và tiến hành thí nghiệm. (3) Đặt câu hỏi. (4) Rút ra kết luận và làm báo cáo kết quả nghiên cứu. (5) Phân tích kết quả nghiên cứu và xử lí dữ liệu. (6) Quan sát, thu thập dữ liệu. Trật tự đúng các bước là A. 6 → 3 → 1 → 2 → 5 → 4. B. 1 → 2 → 3 → 4 → 5 → 6. C. 6 → 2 → 4 → 3 → 5 → 1. D. 1 → 4 → 3 → 2 → 6 → 5. Caâu 2. Tổ chức sống nào sau đây có cấp cao nhất so với các tổ chức còn lại A. Cơ thể. B. Quần thể. C. Quần xã. D. Hệ sinh thái. Caâu 3. Ðường mạch nha (maltose) là loại đường đôi được cấu tạo bởi A. hai phân tử glucose. B. một phân tử glucose và một phân tử fructose. C. hai phân tử fructose. D. một phân tử glucose và một phân tử galactose. Caâu 4. Người bị bệnh còi xương khi cơ thể thiếu hụt nguyên tố nào sau đây? A. Ca. B. I. C. Fe. D. Cu. Caâu 5. Ðiều nào dưới đây đúng về sự giống nhau giữa carbohydrate và lipid? A. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. B. Cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O với tỉ lệ giống nhau. C. Là nguồn dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào. D. Hòa tan trong nước. Caâu 6. Vai trò của nguyên tố đa lượng trong tế bào là: A. hoạt hóa enzyme. B. điều tiết quá trình trao đổi chất trong tế bào. C. cấu trúc nên các phân tử sinh học. D. cấu trúc vitamin. Caâu 7. Trong số khoảng 25 nguyên tố cấu tạo nên sự sống, các nguyên tố chiếm phần lớn trong cơ thể sống (khoảng 96%) là: A. Fe, C, H, N. B. C, N, P, CI. C. K, S, Mg, Cu. D. C, H, O, N. Caâu 8. Phương án nào dưới đây phản ánh đúng trình tự các cấp độ tổ chức của thế giới sống từ lớn đến nhỏ? A. Phân tử → Bào quan → Tế bào → Mô → Hệ cơ quan → Cơ quan → Cơ thể → Quần thể → Quần xã → Hệ sinh thái → Sinh quyển. B. Sinh quyển → Hệ sinh thái → Quần xã → Quần thể → Cơ thể → Hệ cơ quan → Cơ quan → Mô → Tế bào → Bào quan → Phân tử. C. Sinh quyển → Hệ sinh thái → Quần xã → Quần thể → Cơ thể → Tế bào → Cơ quan → Mô → Hệ cơ quan → Bào quan → Phân tử. D. Phân tử → Bào quan →Tế bào → Cơ thể → Mô → Cơ quan → Hệ cơ quan → Quân thể → Quần xã → Hệ sinh thái → Sinh quyển. Caâu 9. Đặc điểm nào sau đây đúng với tế bào nhân sơ? A. Tỉ lệ S/V nhỏ. B. Có nhân hoàn chỉnh. C. Bào quan không có màng bao bọc. D. Có kích thước lớn.
  17. Caâu 10. Một phân tử mỡ có cấu tạo bao gồm A. 1 phân tử glycerol và 2 phân tử acid béo và 1 nhóm phosphate. B. 1 phân tử glycerol và 3 phân tử acid béo. C. 1 phân tử glycerol và 1 phân tử acid béo. D. 1 phân tử glycerol và 3 phân tử acid béo và 1 nhóm phosphate. Caâu 11. Tại sao nói tế bào là đơn vị cấu trúc cơ thể? A. Tế bào thực hiện chức năng trao đổi chất. B. Tế bào thực hiện chức năng sinh trưởng. C. Tế bào thực hiện chức năng sinh sản và di truyền. D. Mọi cơ thể sống đều cấu tạo từ tế bào, tế bào là đơn vị cấu tạo bé nhất của cơ thể sống. Caâu 12. Điều nào dưới đây là sai khi nói về tế bào A. Là đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sống. B. Là đơn vị chức năng của tế bào sống . C. Được cấu tạo từ các mô. D. Được cấu tạo từ các phân tử, đại phân tử vào bào quan. Caâu 13. Protein có bao nhiêu bậc cấu trúc? A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Caâu 14. Con người tiêu hóa được tinh bột nhưng lại không thể tiêu hóa được cellulose là vì nguyên nhân nào sau đây? A. Con người chỉ có enzyme phân giải tinh bột mà không có enzyme phân giải cellulose. B. Đơn phân cấu tạo nên hai loại đường này khác nhau. C. Cellulose có cấu trúc phân nhánh nhiều nên người không tiêu hóa được. D. Cellulose không có tác dụng gì đối với cơ thể nên không cần tiêu hóa. Caâu 15. Nhóm phân tử đường nào sau đây là đường đa? A. Fructose, galactose, glucose. B. Galactose, lactose, tinh bột. C. Tinh bột, cellulose, chitin. D. Glucose, saccharose, cellulose. Caâu 16. Phương pháp quan sát được thực hiện theo 3 bước: (1) Lựa chọn đối tượng và phạm vi quan sát (2) Thu thập, ghi chép và xử lý số liệu (3) Lựa chọn công cụ quan sát. Trật tự đúng của các bước là A. 2 → 1 → 3. B. 1 → 2 → 3. C. 3 → 2 → 1. D. 1 → 3 → 2. Caâu 17. Cấp độ tổ chức sống nào sau đây là cấp độ tổ chức sống cơ bản? A. Cơ thể. B. Phân tử. C. Mô. D. Cơ quan. Caâu 18. Các đặc điểm chung của thế giới sống gồm: A. tổ chức phức tạp, hệ mở, tự điều chỉnh và liên tục tiến hoá. B. tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc, hệ mở, tự điều chỉnh và liên tục tiến hoá. C. tổ chức từ đơn giản đến phức tạp, hệ thống khép kín và liên tục tiến hoá. D. hệ mở, tự điều chỉnh, tổ chức từ loại chưa có cấu tạo tế bào như virus tới các sinh vật đa bào và không ngừng tiên hoá. Caâu 19. Protein không có chức năng nào sau đây? A. Cấu tạo nên tế bào và cơ thể. B. Truyền đạt thông tin di truyền. C. Xúc tác các phản ứng sinh hoá trong tế bào. D. Bảo vệ cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh. Caâu 20. Trình tự sắp xếp nào sau đây đúng khi nói về cấu trúc tế bào nhân sơ từ trong ra ngoài? (1) Tế bào chất. (2) Màng sinh chất. (3) Vùng nhân. A. 1 → 2 → 3. B. 3 → 2 → 1. C. 1 → 3 → 2. D. 3 → 1 → 2. Caâu 21. Ở tế bào nhân sơ, cấu trúc nào sau đây là nơi thực hiện quá trình trao đổi chất? A. Vùng nhân. B. Màng tế bào. C. Tế bào chất. D. Thành tế bào. II. Phần tự luận: Câu 1:Trong các loại sữa mẹ, sữa bò có loại đường đôi (disaccharide) nào? Trình bày cấu trúc, chức năng của đường đôi? (2 điểm) ......................................................................................................................................................................................
  18. ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... Câu 2: Ở sinh vật nhân sơ, một phân tử DNA có chiều dài 5100 Ao; có số lượng guanine gấp 1,5 lần adenine. Tính số lượng nucleotide mỗi loại của phân tử DNA trên. (1 điểm) ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... Trường THPT Cao Bá Quát BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Điểm Lớp 10/ Môn: Sinh học Họ tên: MÃ ĐỀ 107
  19. I. Phần trắc nghiệm: Hãy chọn một đáp án đúng nhất trong các đáp án (A, B, C, D) và tô (bằng bút chì) vào ô dưới đây: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 A                      B                      C                      D                      Caâu 1. Ðiều nào dưới đây không đúng về sự giống nhau giữa carbohydrate và lipid? A. Cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O. B. Là nguồn dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào. C. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. D. Ðường và lipid có thể chuyển hóa cho nhau. Caâu 2. Phương pháp quan sát được thực hiện theo 3 bước: (1) Lựa chọn công cụ quan sát (2) Lựa chọn đối tượng và phạm vi quan sát (3) Thu thập, ghi chép và xử lý số liệu. Trật tự đúng của các bước là A. 1 → 2 → 3. B. 3 → 2 → 1. C. 1 → 3 → 2. D. 2 → 1 → 3. Caâu 3. Tại sao nói tế bào là đơn vị cấu trúc cơ thể? A. Tế bào thực hiện chức năng trao đổi chất. B. Tế bào thực hiện chức năng sinh trưởng. C. Tế bào thực hiện chức năng sinh sản và di truyền. D. Mọi cơ thể sống đều cấu tạo từ tế bào, tế bào là đơn vị cấu tạo bé nhất của cơ thể sống. Caâu 4. Các đặc điểm chung của thế giới sống gồm: A. tổ chức phức tạp, hệ mở, tự điều chỉnh và liên tục tiến hoá. B. tổ chức từ đơn giản đến phức tạp, hệ thống khép kín và liên tục tiến hoá. C. hệ mở, tự điều chỉnh, tổ chức từ loại chưa có cấu tạo tế bào như virus tới các sinh vật đa bào và không ngừng tiên hoá. D. tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc, hệ mở, tự điều chỉnh và liên tục tiến hoá. Caâu 5. Ðường mía (saccharose) là loại đường đôi được cấu tạo bởi A. một phân tử glucose và một phân tử fructose. B. hai phân tử glucose. C. hai phân tử fructose. D. một phân tử glucose và một phân tử galactose. Caâu 6. Trong số khoảng 25 nguyên tố cấu tạo nên sự sống, các nguyên tố chiếm phần lớn trong cơ thể sống (khoảng 96%) là: A. Fe, C, H. B. C, N, P, CI. C. C, N, H, O. D. K, S, Mg, Cu. Caâu 7. Trình tự sắp xếp nào sau đây đúng khi nói về cấu trúc tế bào nhân sơ từ ngoài vào trong? (1) Tế bào chất. (2) Màng sinh chất. (3) Vùng nhân. A. 2 → 1 → 3. B. 1 → 2 → 3. C. 3 → 2 → 1. D. 1 → 3 → 2. Caâu 8. Con người tiêu hóa được tinh bột nhưng lại không thể tiêu hóa được cellulose là vì nguyên nhân nào sau đây? A. Con người chỉ có enzyme phân giải tinh bột mà không có enzyme phân giải cellulose. B. Đơn phân cấu tạo nên hai loại đường này khác nhau. C. Cellulose có cấu trúc phân nhánh nhiều nên người không tiêu hóa được. D. Cellulose không có tác dụng gì đối với cơ thể nên không cần tiêu hóa. Caâu 9. Người bị bệnh bướu cổ khi cơ thể thiếu hụt nguyên tố nào sau đây? A. Fe. B. Cu. C. I. D. C. Caâu 10. Một phân tử phospholipid có cấu tạo bao gồm A. 1 phân tử glycerol và 1 phân tử acid béo. B. 1 phân tử glycerol và 3 phân tử acid béo 1 nhóm phosphate. C. 3 phân tử glycerol và 3 phân tử acid béo. D. 1 phân tử glycerol và 2 phân tử acid béo và 1 nhóm phosphate. Caâu 11. Quy trình nghiên cứu khoa học gồm có 6 bước sau:
  20. (1) Quan sát, thu thập dữ liệu. (2) Hình thành giả thuyết. (3) Thiết kế và tiến hành thí nghiệm. (4) Đặt câu hỏi. (5) Rút ra kết luận và làm báo cáo kết quả nghiên cứu. (6) Phân tích kết quả nghiên cứu và xử lí dữ liệu. Trật tự đúng các bước là A. 1 → 2 → 3 → 4 → 5 → 6. B. 1 → 2 → 4 → 3 → 5 → 6. C. 1 → 4 → 2 → 3 → 6 → 5. D. 1 → 4 → 3 → 2 → 6 → 5. Caâu 12. Nhóm phân tử đường nào sau đây là đường đơn? A. Tinh bột, cellulose, chitin. B. Fructose, galactose, glucose. C. Galactose, lactose, tinh bột. D. Glucose, saccharose, cellulose. Caâu 13. Mang thông tin di truyền điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào vi khuẩn. Đây là chức năng của thành phần cấu trúc nào của tế bào nhân sơ? A. Tế bào chất. B. Màng tế bào. C. Vùng nhân. D. Thành tế bào. Caâu 14. Protein không có chức năng nào sau đây? A. Cấu tạo nên tế bào và cơ thể. B. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền. C. Xúc tác các phản ứng sinh hoá trong tế bào. D. Bảo vệ cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh. Caâu 15. Cấp độ tổ chức sống nào sau đây là cấp độ tổ chức sống cơ bản? A. Tế bào. B. Phân tử. C. Mô. D. Cơ quan. Caâu 16. Đặc điểm nào sau đây không đúng với tế bào nhân sơ? A. Chưa có nhân hoàn chỉnh. B. Tỉ lệ S/V nhỏ. C. Có kích thước nhỏ. D. Bào quan không có màng bao. Caâu 17. Điều nào dưới đây là sai khi nói về tế bào A. Là đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sống. B. Được cấu tạo từ các mô. C. Là đơn vị chức năng của tế bào sống . D. Được cấu tạo từ các phân tử, đại phân tử vào bào quan. Caâu 18. Tổ chức sống nào sau đây có cấp thấp nhất so với các tổ chức còn lại A. Quần thể. B. Cơ thể. C. Quần xã. D. Hệ sinh thái. Caâu 19. Protein có bao nhiêu bậc cấu trúc? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Caâu 20. Phương án nào dưới đây phản ánh đúng trình tự các cấp độ tổ chức của thế giới sống từ nhỏ đến lớn? A. Phân tử → Bào quan → Tế bào → Mô → Hệ cơ quan → Cơ quan → Cơ thể → Quần thể → Quần xã → Hệ sinh thái → Sinh quyển. B. Phân tử → Tế bào → Bào quan →Mô → Cơ quan → Hệ cơ quan → Cơ thể → Quần thể → Quần xã → Hệ sinh thái → Sinh quyển. C. Phân tử → Bào quan → Tế bào → Cơ thể → Mô → Cơ quan → Hệ cơ quan → Quân thể → Quần xã → Hệ sinh thái → Sinh quyển. D. Phân tử → Bào quan → Tế bào → Mô → Cơ quan → Hệ cơ quan → Cơ thể → Quần thể → Quần xã → Hệ sinh thái → Sinh quyển. Caâu 21. Vai trò của nguyên tố vi lượng trong tế bào là: A. cấu trúc nên mọi phân tử protein. B. cấu trúc nên mọi phân tử carbohydrate. C. Hoạt hóa enzyme, cấu trúc vitamin. D. cấu trúc nên mọi phân tử lipid. II. Phần tự luận: Câu 1: Trong các loại sữa mẹ, sữa bò có loại đường đơn (monosaccharide) nào? Trình bày cấu trúc, chức năng của đường đơn? (2 điểm) ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2