intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Quảng Nam’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Quảng Nam

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024- TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG 2025 Môn: Sinh – Lớp 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 402 Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... I. Phần trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1. Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào? A. Đường phân → Chu trình Crep → Chuỗi truyền electron hô hấp. B. Chu trình crep → Đường phân → Chuối truyền electron hô hấp. C. Đường phân → Chuỗi truyền electron hô hấp → Chu trình Crep. D. Chuỗi truyền electron hô hấp → Chu trình Crep → Đường phân. Câu 2. Động lực vận chuyển các chất của dòng mạch rây là A. sự chênh lệch áp suất thấm thấu giữa các tế bào. B. lực liên kết giữa các phân tử nước. C. lực hút của lá. D. lực đẩy của rể. Câu 3. Sự hấp thụ ion khoáng của tế bào lông hút theo cơ chế A. nhờ các bơm ion. B. thẩm thấu. C. thụ động và chủ động D. thụ động, cần tiêu tốn năng lượng. Câu 4. Giai đoạn cuối cùng của quá trình chuyển hóa năng lượng trong sinh giới là: A. Huy động năng lượng B. Tổng hợp C. Phân giải D. lên men Câu 5. Trong quang hợp, sắc tố nào tiếp nhận năng lượng của các loại sắc tố khác, và tham gia trực tiếp chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng trong ATP, NADPH ? A. diệp lục a ở trung tâm phản ứng. B. diệp lục b ở trung tâm phản ứng. C. diệp lục a và b. D. carôtenôit. Câu 6. Chất hữu cơ G3P được sinh ra trong chu trình canvin (C 3) của quá trình quang hợp, không tham gia tổng hợp chất hữu cơ cần thiết nào? A. Protein B. Nucleic acid C. Lipit D. Cacbohydrate Câu 7. Phát biểu nào đúng nhất? A. Quá trình khử nitrat trong cây là quá trình bao gồm phản ứng khử : NO2-  NO3-  N2 B. Quá trình khử nitrat trong cây là quá trình được thực hiện nhờ enzym nitrogenaza. C. Quá trình khử nitrat trong cây là quá trình chuyển hóa NO3 - thành NH4+ theo sơ đồ: NO3-  NO2-  NH4+ D. Quá trình khử nitrat trong cây là quá trình cố định nitơ không khí. Câu 8. Cơ chế đóng mở khí khổng là do A. áp suất thẩm thấu trong tế bào khí khổng luôn duy trì ổn định. B. hai tế bào hình hạt đậu có cấu trúc khác nhau, nên sức trương nước khác nhau. C. sự thiếu hay thừa nước của các tế bào biểu bì lá . D. sự co dãn không đều giữa thành mỏng và thành dày của tế bào khí khổng. Câu 9. Khi nói về vai trò của nước với thực vật, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng? A. Điều hoà thân nhiệt, là phương tiện vận chuyển các chất cơ thể thực vật. B. Là thành phần cấu tạo tế bào thực vật. C. Là dung môi hoà tan các chất, môi trường cho các phản ứng sinh hoá. D. Nước là nguyên liệu cho tất cả các phản ứng sinh hóa xả ra trong tế bào thực vật Trang 2412/3 - Mã đề 402
  2. Câu 10. Thành phần chính của dịch mạch rây chủ yếu là A. chất khoáng và các chất hữu cơ.  B. các kim loại nặng. C. saccarôzơ, axit amin... D. H2O, muối khoáng. Câu 11. Sản phẩm sinh ra đầu tiên của chu trình C4 là: A. OAA (oxaloacêtic acid). B. G3P (glyxêralanđehye 3 phosphate). C. AM (axit malic). D. 3- PGA (3- phosphoglyceric axit). Câu 12. Đâu không phải là nguồn cung cấp ni tơ cho thực vật hấp thụ? A. Nitơ khoáng trong đất B. Xác của các sinh vật trong đất C. Nitơ trong không khí lên tới 78% D. Nitơ từ động vật sống kí sinh trong cây Câu 13. Ở thực vật, nguyên tố nào sau đây là thành phần cấu tạo của diệp lục, hoạt hóa enzyme liên quan đến sự vận chuyển gốc phosphate? A. Nitrogen.(N) B. Magnesium.(Mg) C. Calcium(Ca) D. Potassium.(P) Câu 14. Sản phẩm của pha sáng không được sử dụng cho pha tối trong quá trình quang hợp là A. ATP, NADPH. B. ATP. C. NADPH. D. O2. Câu 15. Khi nói về các nhân tố ảnh hưởng đến hô hấp, nhận định nào sau đây đúng? A. Nồng độ CO2 tăng cao trên 40% gây ức chế quá trình hô hấp. B. Nồng độ O2 cao gây ức chế quá trình hô hấp. C. Hàm lượng nước tỉ lệ nghịch với cường độ hô hấp. D. Cường độ hô hấp và nhiệt độ tỉ lệ nghịch với nhau trong giới hạn nhất định Câu 16. Quang hợp là quá trình A. lục lạp thu nhận và chuyển hóa năng lượng rừ các chất vô cơ, tổng hợp nên các chất hữu vô cơ phức tạp các chất hữu cơ như , diễn ra ở tế bào có chất diệp lục, đồng thời thải ra khí CO2. B. lục lạp hấp thụ và sử dụng năng lượng ánh sáng để chuyển hóa CO2 và H2O thành hợp chất hữu cơ (C6 H12O6), đồng thời giải phóng ra O2 C. thu nhận và chuyển hóa năng lượng ánh sáng, tổng hợp nên các chất vô cơ từ các chất hữu cơ đơn giản, diễn ra ở mọi tế bào , đồng thời thải ra khí O2 D. lục lạp thu nhận và chuyển hóa năng lượng ánh sáng, tổng hợp nên các chất hữu cơ từ các chất vô cơ, diễn ra ở tế bào chỉ có chất diệp lục, đồng thời thải ra khí CO2. Câu 17. Trong phương trình tổng quát của quang hợp, vị trí (1) và (2) lần lượt là (1) + H2O + NL ánh sáng → (2) + O2 A. O2, C6 H12O6 B. CO2, H2O. C. CO2, C6 H12O6 D. O2, CO2. Câu 18. Trong các phát biểu sau: (1) Cung cấp nguồn chất hữu cơ làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng. (2) Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, dược liệu cho Y học. (3) Cung cấp năng lượng duy trì hoạt động sống của sinh giới. (4) Điều hòa trực tiếp lượng nước trong khí quyển. (5) Điều hòa không khí. Có bao nhiêu nhận định đúng về vai trò của quang hợp? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 19. Chất nào sau đây không phải là thành phần của dịch mạch gỗ A. Ion khoáng B. Đường sacrose C. chất hữu cơ tổng hợp từ rễ (Hoocmon, axit amin...) D. Nước Trang 2412/3 - Mã đề 402
  3. Câu 20. Hô hấp là quá trình oxi hoá các hợp chất hữu cơ thành A. glucose và CO2. B. O2, H2O và năng lượng. C. glucose và H2O. D. CO2, H2O, năng lượng. Câu 21. Thực vật là sinh vật tự dưỡng, chúng lấy nguyên liệu gì từ môi trường để tổng hợp các chất hữu cơ? A. O2 từ hệ hô hấp. B. Chất hấp phụ cảm ứng từ rễ. C. O2 và nước, năng lượng ánh sáng D. Năng lượng ánh sáng, nước và CO2. II. Phần tự luận (3, điểm). Câu 1: Phân biệt quá trình quang hợp của thực vật C3 và CAM về các chỉ tiêu: ví dụ loài cây, chất nhận CO2 đầu tiên, sản phẩn cố định CO2 đầu tiên, vị trí xảy ra, thời gian thực hiện quang hợp? Câu 2. Giải thích hiện tượng ứ giọt ở lá vào lúc sáng sớm ở cây bụi thấp? Câu 3. Giải thích tác dụng của phương pháp bảo lạnh các nông sản ở gia đình: rau, củ quả... ? ------ HẾT ------ Trang 2412/3 - Mã đề 402
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2