intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế An” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế An

  1. PHÒNG GDĐT QUẾ SƠN KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022 – TRƯỜNG THCS QUẾ AN 2023 MÔN SINH HỌC – LỚP 9 Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 15 và ghi vào giấy kiểm tra) Câu 1: Dùng phép lai phân tích nhằm mục đích gì? A. Để nâng cao hiệu quả lai C. Để hạn chế hiện tượng thoái hóa B. Đề phân biệt thể đồng hợp và dị hợp D. Để tìm ra các thể đồng hợp trội Câu 2: Một tế bào nguyên phân 5 lần liên tiếp, kết thúc quá trình nguyên phân tạo ra bao nhiêu tế bào con? A. 18. B. 16. C. 32. D. 4. Câu 3: Thế hệ F1 trong lai một cặp tính trạng của Menden sẽ là: A. Đồng tính trạng lặn C. Đồng tính trạng trội B. Đều thuần chủng D. Đều khác bố mẹ Câu 4: Khi cho giao phấn cây lúa thân cao (trội) thuần chủng với cây lúa thấp (lặn) thuần chủng. F1 thu được là: A. Toàn cây thấp C. 50% cây cao : 50% cây thấp B. Toàn cây cao D. 75% cây cao : 25% cây thấp Câu 5: Ruồi giấm có 2n = 8. Xét một tế bào trải qua giảm phân. Số NST có trong tế bào tại kì sau giảm phân I là: A. 8 B. 16 C. 4 D. 12 Câu 6: Khi lai hai cặp tính trạng. Menden đã rút ra quy luật gì? A. Quy luật phân li C. Quy luật phân li độc lập B. Quy luật đồng tính D. Quy luật di truyền liên kết. Câu 7: Tỉ lệ kiểu hình F2 trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menden là: A. 9:3:3:1 B. 3:3:1:1 C. 1:1:1:1 D. 3:1 Câu 8: Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích: A. AA x AA B. Aa x Aa C. AA x Aa D. Aa x aa Câu 9: Đối tượng thí nghiệm của Menden là: A. Đậu đen B. Bắp C. Đậu Hà Lan D. Lúa Câu 10: Tính trạng trội là: A. Tính trạng xuất hiện ở F2 với tỉ lệ 3/4 C. Là tính trạng biểu hiện ở thể đồng hợp B. Là tính trạng biểu hiện ở thể dị hợp D. Tính trạng luôn luôn biểu hiện ở F1. Câu 11: Nếu hai gen tương ứng không giống nhau thì cơ thể mang gen đó gọi là gì? A. Cơ thể lai C. Thể dị hợp B. Thể đồng hợp D. Biến dị tổ hợp Câu 12: Cà chua có 2n = 24. Xét một tế bào trải qua nguyên phân. Số NST có trong tế bào tại kì sau là:
  2. A. 12 B. 48. C. 24 D. 46 Câu 13: Quá trình nguyên phân trải qua các kì: A. Kì trung gian, kì đầu, kì gữa, kì sau , kì C. Kì trung gian, kì đầu, kì gữa, kì sau cuối. B. Kì đầu, kì gữa, kì sau D. Kì đầu, kì gữa, kì sau , kì cuối Câu 14: Trong tế bào lưỡng bội có 2n = 46 . Đây là loài: A. Tinh tinh B. Gà C. Người D. Ruồi giấm Câu 15: Hình dạng của NST thấy rõ nhất vào kì nào của quá trình phân bào? A. Kì trung gian B. Kì giữa C. Kì sau D. Kì cuối II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (1 điểm) Biến dị tổ hợp là gì? Vì sao xuất hiện biến dị tổ hợp? Câu 2: (2điểm) So sánh sự tạo noãn và sự tạo tinh? Câu 3: (2 điểm) Cho mạch 1 của phân tử ADN có trình tự các nuclêôtic như sau: ……………- A - G - A - T - X - G - A - X - G - T-…………………. (1) Hãy viết mạch còn lại của phân tử ADN? Phân tử ADN trên có tổng số nuclêôtic là 3000. Trong đó số nuclêôtic loại A có 300. Hãy tính số lượng từng loại nuclêôtic của phân tử ADN trên. --------------- Hết --------------- Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh........................................................số báo danh........................... (Lưu ý: Đề gồm có 02 trang, học sinh làm bài trên giấy kiểm tra riêng, không làm trên bản đề).
  3. PHÒNG GDĐT QUẾ SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN SINH HỌC LỚP 9 TRƯỜNG THCS QUẾ AN KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2022 - 2023 I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Điểm phần trắc nghiệm bằng số câu đúng chia cho 3 (lấy hai chữ số thập phân) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A D C C A A C A D C A C B D C B II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1 Biến dị tổ hợp là gì? Vì sao xuất hiện biến dị tổ hợp? 1 điểm Biến dị tổ hợp là đời con xuất hiện kiểu hình khác P. 0,5đ Do sự phân li độc lập của các cặp tính trạng đã đưa đến sự tổ hợp lại các tính 0,5đ trạng của P làm xuất hiện kiểu hình khác P, kiểu hình này gọi là biến dị tổ hợp. Câu 2 So sánh sự tạo noãn và sự tạo tinh? 2 điểm a. Giống nhau: (0,5 đ) - Các tế bào mầm (noãn nguyên bào, tinh nguyên bào) đều thực hiện nguyên 0.5đ phân liên tiếp nhiều lần. - Noãn bào bậc 1 và tinh bào bậc 1 đều thực hiện giảm phân để cho ra giao tử. 1.5đ b. Khác nhau: (1,5 đ) Phát sinh giao tử cái Phát sinh giao tử đực - Noãn bào bậc 1 qua giảm phân I - Tinh bào bậc 1 qua giảm phân cho cho thể cực thứ 1 (kích thước nhỏ) và 2 tinh bào bậc 2. (0,5 đ) noãn bào bậc 2 (kích thước lớn). - Noãn bào bậc 2 qua giảm phân II - Mỗi tinh bào bậc 2 qua giảm phân cho 1 thể cực thứ 2 (kích thước nhỏ) cho 2 tinh tử, các tinh tử phát triển và 1 tế bào trứng (kích thước lớn). thành tinh trùng. (0,5 đ) - Kết quả: từ 1 noãn bào bậc 1 qua - Kết quả: Từ 1 tinh bào bậc 1 qua giảm phân cho 3 thể định hướng và 1 giảm phân cho 4 tinh trùng (n tế bào trứng (n NST). NST). (0,5 đ)
  4. Câu 3 Cho mạch 1 của phân tử ADN có trình tự các nuclêôtic như sau: 2 điểm ……………- A - G - A - T - X - G –………… (1) Hãy viết mạch còn lại của phân tử AND ? Phân tử ADN trên có tổng số nuclêôtic là 3000. Trong đó số nuclêôtic loại A có 300. Hãy tính : a. Số lượng từng loại nuclêôtic của phân tử ADN trên? b. Chiều dài của phân tử AND. Dựa vào NTBS ta có mạch 2: 0.5đ …………- T – X – T – A – G – X -…………(2) a. Số lượng từng loại nuclêôtic của phân tử AND. Ta có N = 2 A + 2 G N/2 = (A + G) 0.5đ G = N/2 – A = 3000/2 – 300 = 1200(nu) 0,25đ Vậy: A = T = 300 (nu) 0,25đ G = X = 1200(nu) L = N/2 x 3,4 = 1500 x 3,4= 5100 A0 0,5đ *Chú ý: - Giám khảo chấm căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm; nếu học sinh làm cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên. - Điểm toàn bài lấy một chữ số thập phân. -------------- Hết ---------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2