Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức
lượt xem 3
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC SPECIFICATION FOR THE FIRST MID-TERM TEST TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI English 6 - School year: 2023-2024 CONTENTS No. of Com Low App High App PARTS Mark Task types Re Ques TN TL TN TL TN TL TN TL -Sen 1-4: Multiple choice - Listen to a short passage about 1.0 1.0 4 Mai’s house and choose the best LISTENING answers -Sen 5-8: Gap- filling (2,0) - Listen to a short passage about Mi 4 1.0 1,0 and Minh and fill in the blanks Pronunciation: -Sen 9: sounds/ ʌ/ and / juː/ Indicate the word whose underlined 2 0.5 part is pronounced differently from 0,5 -Sen 10: sounds /s/ and /z/ the others Vocabulary: LANGUAGE - Sen 11: 1 word about COMPONEN school thing T - Sen 12: 1 word about 4 1.0 (3,0) furniture 0,5 MCQs: Circle the best option 0,5 - Sen 13: 1 word about personality adjective - Sen 14: 1 word about personality adjective
- Grammar points: -Sen 15: present simple 6 1.5 -Sen 16: adverb of frequency 0,5 1.0 -Sen 17: possessive case MCQs: Circle the best option -Sen 18: prepositions of place -Sen 19: present continuous - Sen20: present continuous -Sen 21: 1 word about a adj -Sen 22: 1 word about a noun -Sen 23: 1 word about a (Cloze test) Read the text about a conjunction 6 1.5 favorite room and fill in the blank 1.0 0.5 -Sen 24: 1 word about a (with suitable words from the box) verb -Sen 25: 1 word a verb - Sen 26: 1 word a READING preposition (2,5) MCQs - Sen 27: 1 word about “tobe” -Sen 28: 1 word about a ( Reading comprehension) Read the 4 1.0 preposition text about Johnson and circle the 0.5 0,5 -Sen 29: 1 word about a best answer verb -Sen 30: 1 word about a noun
- -Sen 31: 1 sentence about (Error identification) Circle A, B, C present simple tense 2 0,5 or D which is not correct in -Sen 32: 1 sentence about standard English 0,5 adverb of frequency -Sen 33: -1 sentence about possessive case -Sen 34: 1 sentence about (Sentence transformation) Rewrite WRITING prepositions of place 0.5 the sentences so as its meaning (2,5) -Sen 35: 1 sentence about keeps unchanged 0.5 giving suggestions 4 1.0 -Sen 36: 1 sentence about “There are” -Sen 37: 1 sentence about present continuous (Sentence building) Write complete -Sen 38: 1 sentence about 2 1.0 sentences from the words given. 1.0 present simple TOTAL 38 10,0 4,0 3,0 2,0 1,0 (10,0)
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MATRIX FOR THE MID FIRST TERM TEST TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI English 6 - School year: 2023-2024 No. Com Low High PARTS Mark Task types Re of App App Ques TN TL TN TL TN TL TN TL Pronunciation: Indicate the word whose 2 0.5 underlined part is pronounced differently form the 0,5 others/ stress Vocabulary: MCQs: Circle the best option 0,5 LANGUAGE 4 1,0 0,5 COMPONENT (3,0) Grammar: MCQs: Circle the best option 6 1,5 0,5 1,0 Read the text and fill in the blank (with suitable 6 1,5 1,0 0,5 READING words from the box) (2,5) Read the text and circle the best answer: 4 1,0 0,5 0,5 2 0,5 (Error identification) Circle A, B, C or D which is not correct in standard English 0,5 4 1,0 (Sentence transformation) Rewrite the sentences WRITING so as its meaning keeps unchanged 0,5 0,5 (2,5) 2 1,0 (Sentence building) Write complete sentences from the words given. 1,0
- 4 1,0 - Listen and tick 1,0 LISTENING (2,0) 4 1,0 - Listen and circle the best answer 1,0 TOTAL 38 10.0 4,0 3,0 2,0 1,0 (10,0)
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA GIỮA KỲ Chữ kí Họ tên HS:.................................................. HỌC KỲ I của GT Lớp: 6/… Môn: Tiếng anh 6 Thời gian: 60 phút(KKTGGĐ) Chữ kí ĐIỂM Nhận xét của Giám khảo của GK Bằng số Bằng chữ PART I. LISTENING (2.0MS) I. From questions 1 to 4, listen about Mai’s house and choose the best answers (1m). (Từ câu hỏi 1 đến câu 4, nghe về nhà của Mai và chọn câu trả lời đúng nhất) 1. Mai lives in a ………….. in Ha Noi. A. flat B. town house C. country house 2. There are ………….. rooms in Mai’s house A. 4 B. 5 C. 6 3. Mai’s house is ………….. but beautiful A. small B. big C. short 4. It also has a big …………..and a clock on the wall. A. door B. window C. TV II. From questions 5 to 8, listen to Mi and Minh talking about their best friends and fill in the blanks (1m) (Từ câu 5 đến câu 8, nghe Mi và Minh kể về những người bạn thân nhất của mình và điền vào chỗ trống) Mi: My best friend is Lan. She studies with me in class 6A. She’s tall and slim. She has short black hair and a small mouth. She’s very (5) …………………….. and friendly. She likes playing sports and has many (6) ……………………... Look, she’s playing football over there! Minh: Chi is my best friend. We’re in class 6B. She’s short with long black hair and a big nose. I like her because she’s kind to me. She helps me (7) …………………….. my English. She’s also (8) …………………….……….. She always does her homework before class. Look, she’s going to the library. PART II. LANGUAGE COMPONENT (3.0MS) 1
- I. From questions 9 to 10, choose the word whose underlined part is pronounced differently. (0,5 m) (Từ câu hỏi 9 đến câu 10, chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác) 9. A. uniform B. study C. student D. music 10. A. rooms B. cupboards C. sinks D. kitchens II. From questions 11 to 20, choose the best answer to complete each sentence (2.5ms). (Từ câu 11 đến câu 20, chọn câu trả lời đúng nhất để hoàn thành mỗi câu) 11. I have a new ……..……, but I don’t wear it every day. A. calculator B. compass C. uniform D. pencil case 12.There is a big .…………………. of my family on the wall. A. picture B. window C. flat D. wardrobe 13. Mary is………..………. She always helps her friends. A. careful B. kind C. shy D. clever 14. Jack often plays sports and practices judo. He is so ………………. A. sporty B. short C. slim D. creative 15. He …………….to the zoo twice a week. A. to go B. go C. going D. goes 16. Those kids ……………………… late for breakfast. A. are always B. always are C. is always D. always is 17. Where is ………… house? A. Simon B. Simon’s C. Simons D. Simons’ 18. I can’t see the TV because my uncle stands…………me. A. on B. in C. in front of D. behind 19. Look! The children …………………football in the school yard. A. plays B. are playing C. playing D. to play 20. Julia and Steven ……... with our English teacher at the moment. A. are talking B. talking C. talks D. to talk PART III. READING (2.5MS) I. From questions 21 to 26, read the passage about community service and fill in the blanks with suitable words from the box (1.5ms) (Từ câu hỏi 21 đến câu 26, đọc 2
- đoạn văn về căn phòng yêu thích và điền vào ô tróng với những từ thích hợp trong khung) watch and table spend for big My favorite room is my living room. It’s a (21)........................living room. There are two armchairs next to the couch, in front of two big windows. There’s a (22)........................between the two armchairs. There is a TV set and a stereo on the small shelf in front of the coffee table and a couch. The colors of the rooms are orange, brown, yellow, green (23)........................white. It’s my favorite because this is where I (24)........................most of my time. I sit and relax with my family. We (25)........................TV. We read the newspaper. I prepare (26)........................my classes. I take a nap. We also eat many of our meals in this room II. From questions 27 to 30, read a passage about judo and choose the best answers (1m) (Từ câu hỏi 27 đến câu 30, đọc một đoạn văn về môn võ judo và chọn câu trả lời đúng nhất) David (27)…………… a student. He’s 14 years old. He studies at Chu Van An secondary school in Binh Lam village. He usually goes to school (28) …………… 6.30 a.m. He lives near the school, so he usually (29) …………… to school with some of his friends. He loves Maths and English. Today he has History, Art and English. After school, he often plays (30) …………… in the school yard. 27. A. is B. be C. am D. are 28. A. of B. at C. on D. to 29. A. to walk B. walking C. walk D. walks 30. A. judo B. fishing C. volleyball D. swimming PART IV. WRITING (2.5MS) I. From questions 31 to 32, circle A, B, C or D which is not correct in standard English (0.5m) (Từ câu 31 đến câu 32, khoanh tròn A, B, C hoặc D không đúng trong chuẩn tiếng Anh.) 31. She go fishing and plays badminton on the weekend A B C D 32. I and my dad get up usually late on Saturdays A B C D II. From questions 33 to 36, rewrite the sentences so as its meaning keeps unchanged (1m) (Từ câu 33 đến câu 36, viết lại các câu sao cho ý nghĩa của nó không thay đổi) 3
- 33. Nick has a cat -> It’s …………………...…………………………………………….. 34. Julia is standing in front of Florentino -> Florentino is standing ……………………………………………… 35. How about wearing a uniform? -> Let’s……………………………………………………………… 36. My new school has 500 students -> There are ………………………………………………………… III. From questions 37 to 38, write complete sentences from the words given (1m). (Từ câu 37 đến câu 38, hãy viết các câu hoàn chỉnh từ những từ đã cho) 37. My mother/ cook/ in/ the kitchen/ at present. ………………………………………………………………........................................ 38. Ms Jacky / not often / wear / a / pink / dress / school. ……………………………………………………………......................................…… -The end- 4
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA GIỮA KỲ I Môn: Tiếng Anh- Lớp 6 (2023 – 2024) PART I. LISTENING: (2pts) I. Listen and choose the best answer. (1m) Mỗi câu đúng 0.25 điểm 1. B 2. C 3. A 4. B II. Listen and fill in the blanks (1m) Mỗi câu đúng 0.25 điểm 5. active 6. friends 7. with 8. hard working PART II. LANGUAGE COMPONENT (3pts) I. choose the word whose underlined part is pronounced differently. (0,5 m) Mỗi câu đúng 0.25 điểm 9. B 10. C II. choose the best answer to complete each sentence (2.5ms) Mỗi câu đúng 0.25 điểm 11. C 12.A 13. B 14. A 15. D 16. A 17. B 18. C 19. B 20. A PART III. READING: (2.5pts) I. Fill in the blanks with suitable words from the box (1.5ms) Mỗi câu đúng 0.25 điểm 21. big 22. table 23. and 24. spend 25. watch 26. for II. Read a passage about judo and choose the best answers (1m) Mỗi câu đúng 0.25 điểm 27. A 28. B 29. D 30. C PART 3. WRITING: (2.5 pts) I. Circle A, B, C or D which is not correct in standard English (0.5m) Mỗi câu đúng 0.25 điểm 31. A 32. B II. Rewrite the sentences so as its meaning keeps unchanged (1m) Mỗi câu đúng 0.25 điểm 33. It’s Nick’s cat. 34. Florentino is behind Julia. 35. Let’s wear a uniform. 36. There are 500 students in my new school. III. Write complete sentences from the words given (1m) Mỗi câu đúng 0.5 điểm 37. My mother is cooking in the kitchen at present 38. Ms Jacky doesnot often wear a pink dress at school. -The end- 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn