intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Âu Cơ, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Âu Cơ, Quảng Nam” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Âu Cơ, Quảng Nam

  1. SỞ GDĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT ÂU CƠ Môn: Tin học – Lớp 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 303 Câu 1: Hệ QT CSDL có bao nhiêu chức năng? A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 2: Trong hệ QT CSDL, người có nhu cầu cập nhật và khai thác thông tin từ CSDL được gọi là A. người quản trị CSDL B. người lập trình ứng dụng C. người chủ D. người dùng Câu 3: Xây dựng CSDL giúp ta trong công tác quản lý như thế nào? Chọn phương án sai A. Tra cứu thông tin nhanh hơn. B. Lưu trữ được lượng thông tin lớn. C. Giúp ta lưu trữ thông tin đầy đủ hơn. D. Quản lý thông tin một cách thuận lợi. Câu 4: Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ? A. Sửa tên trong một hồ sơ. B. Thống kê và lập báo cáo C. Thêm hai hồ sơ D. Xóa một hồ sơ Câu 5: Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì? A. Cập nhật hồ sơ B. Khai thác hồ sơ C. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ D. Tạo lập hồ sơ Câu 6: Thao tác nào không phải là cập nhật thông tin cho hồ sơ? A. xóa thông tin một học sinh đã chuyển lớp. B. thêm vào hồ sơ thông tin một học sinh mới C. sửa thông tin về ngày sinh của một học sinh D. tìm một học sinh nữ có ĐTB>=8.5 Câu 7: Hệ quản trị CSDL là: A. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL D. Tập hợp các dữ liệu có liên quan Câu 8: Cho các bước sau, để tạo CSDL mới trong CSDL Access, ta thực hiện theo trình tự: (1)Chọn File  New (2)Nhập tên CSDL (3)Chọn Blank DataBase (4)Chọn Create A. 1  2  4  3 B. 1  3  4 2 C. 1  2  3  4 D. 1  3  2  4 Câu 9: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL A. Bán hàng. B. Quản lí học sinh trong nhà trường. C. Bán vé máy bay. D. Bán hàng, Bán vé máy bay, Quản lí học sinh trong nhà trường Câu 10: Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào? A. Trước khi nhập hồ sơ vào trong máy tính. B. Sau khi đã nhập hồ sơ vào trong máy tính. C. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm và tra cứu thông tin D. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ Câu 11: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây? A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL B. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL. C. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu D. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ Câu 12: Trong các trường sau: Số báo danh, Họ tên, Ngày sinh, Giới tính, Điểm số, tổ. Trường nào ta nên chọn làm khoá cho bảng? A. tổ B. Số báo danh C. Ngày sinh D. Điểm số Trang 1/3 – Mã đề 303
  2. Câu 13: Trong Access, có mấy đối tượng chính? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 14: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là : A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy. B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. C. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó. D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. Câu 15: Quy trình xây dựng CSDL là: A. Khảo sát → Thiết kế → Kiểm thử B. Thiết kế → Khảo sát → Kiểm thử C. Thiết kế → Kiểm thử → Khảo sát D. Khảo sát → Kiểm thử → Thiết kế Câu 16: Người quản trị CSDL phải chịu trách nhiệm gì đối với hệ CSDL? A. Xác định phần cứng, phần mềm để sử dụng. B. Lập trình ứng dụng truy cập vào CSDL. C. Khai thác CSDL thông qua các khung nhìn. D. Cài đặt, cấp phát các quyền truy cập CSDL. Câu 17: Khi xây dựng một CSDL của một tổ chức, công việc lựa chọn hệ QTCSDL được thực hiện ở bước nào? A. Khai thác B. Kiểm thử C. Thiết kế D. Khảo sát Câu 18: Nút lệnh có tác dụng? A. Mở đối tượng. B. Tạo đối tượng ở chế độ thiết kế. C. Mở Tạo đôí tượng mới. D. Mở chế độ trang dữ liệu. Câu 19: Có mấy bước để để xây dựng CSDL? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 20: Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL? A. Khôi phục CSDL khi có sự cố B. Duy trì tính nhất quán của CSDL C. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu) D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép Câu 21: Cho biết đây loại đối tượng gì và đang ở chế độ làm việc nào ? A. Báo cáo – thiết kế B. Mẫu hỏi- trang dữ liệu C. Biểu mẫu – thiết kế D. Bảng – trang dữ liệu Câu 22: Đối tượng chính nào trong Access dùng để lưu trữ dữ liệu? A. Bảng B. Báo cáo C. Biểu mẫu D. Mẫu hỏi Câu 23: Để tạo lập hồ sơ ta không thực hiện thao tác nào? A. Xác định chủ thể cần quản lí. B. Xoá một số thông tin cho hồ sơ. C. Xác định cấu trúc của hồ sơ. D. Thu thập thông tin cần thiết cho hồ sơ. Câu 24: Hệ quản trị CSDL là: A. Phần mềm dùng tạo lập CSDL B. Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL Câu 25: Trên cửa sổ CSDL sau, đối tượng hiện thời là: Trang 2/3 – Mã đề 303
  3. A. mẫu hỏi B. bảng C. báo cáo D. biểu mẫu Câu 26: Chọn phương án ghép đúng: “Mỗi CSDL được tạo trong Access… A. là một tệp duy nhất có phần mở rộng .MDB. B. đều phải đặt tên và bắt buộc tạo tất cả các đối tượng liên quan. C. có thể chứa một hoặc nhiều CSDL khác. D. là một đối tượng của Access dựa vào tùy chọn lúc tạo CSDL. Câu 27: Trong Access, để xoá một bảng nào đó, sau khi đã chọn tên bảng ta kích vào: A. B. C. D. Câu 28: Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng kiểu dữ liệu nào? A. Day/Type B. Date/Type C. Date/Time D. Day/Time Câu 29: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột: A. Name Field B. Field Name C. File Name D. Name Câu 30: Để thoát khỏi Access, ta vào A. File / Exit B. Edit / Exit C. File / Close D. Insert / Exit ------ HẾT ------ Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh :.......................................................................SBD:........................... Trang 3/3 – Mã đề 303
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1