intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

8
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI MÔN TIN HỌC LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 Phút; (Đề có 40 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 172 Câu 1: Trong hệ QTCSDL Access, đối tượng Bảng (Table) dùng để: A. Định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu. B. Lưu dữ liệu về một chủ thể xác định. C. Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng. D. Nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận lợi. Câu 2: Câu nào dưới đây sai ? A. Mỗi CSDL chỉ liên quan đến một hoặc một số đối tượng nhất định. B. Phần mềm để xây dựng và khai thác CSDL là phần mềm ứng dụng. C. Cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thông tin của một tổ chức nào đó, được lưu trữ trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người dùng với nhiều mục đích khác nhau. D. Hệ quản trị CSDL là phần mềm cung cấp một môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL. Câu 3: Để thoát khỏi MS Access 2003, ta thực hiện: A. Chọn File, chọn Exit B. Tổ hợp phím Ctrl + F4 C. Chọn File, chọn Quit D. Chọn File, chọn Close Câu 4: Trên cửa sổ CSDL sau, đối tượng hiện thời là: A. bảng B. báo cáo C. mẫu hỏi D. biểu mẫu Câu 5: Một trong những vai trò của người quản trị cơ sở dữ liệu (CSDL) là: A. Người có nhiệm vụ xây dựng các chương trình ứng dụng B. Người có quyền truy cập và khai thác CSDL C. Người chịu trách nhiệm quản lí các tài nguyên D. Người có nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL Câu 6: Access có những khả năng nào? A. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ liệu. B. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ dữ liệu. C. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ và khai thác dữ liệu. D. Cung cấp công cụ tạo lập, cập nhật và khai thác dữ liệu. Câu 7: Trong Acess, để mở CSDL đã lưu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? A. File/New/Blank Database/Create B. Create Table in Design View C. File/Open/chọn tên CSDL/Open D. Create table by using wizard Câu 8: Xét hồ sơ học bạ của một lớp. Các hồ sơ được sắp xếp giảm dần theo điểm trung bình của học sinh. Việc nào dưới đây đòi hỏi phải duyệt tất cả các hồ sơ trong tệp? A. Tính điểm trung bình của tất cả học sinh trong lớp. B. Tìm học sinh có điểm trung bình cao nhất. C. Tìm học sinh có điểm trung bình thấp nhất. D. Tính điểm trung bình của học sinh có điểm thấp nhất. Câu 9: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là: Trang 1/4 - Mã đề 172
  2. A. Ngôn ngữ lập trình Pascal B. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán C. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL D. Ngôn ngữ C, Java, C++ Câu 10: Nối hai cột sao cho hợp lí nhất: A (Tên đối tượng) B (Mô tả) 1. Bảng a. Nhập và hiển thị thông tin, tính toán, phân nhóm, tổng hợp dữ liệu, tổ chức in ấn. 2. Mẫu hỏi b. Giúp nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận tiện. 3. Biểu mẫu c. Dùng lưu trữ dữ liệu. 4. Báo cáo d. Sắp xếp, lọc và truy vấn dữ liệu, tính toán, tạo trường mới, phân nhóm… và kết xuất dữ liệu. e. Hiển thị thông tin, tính toán, phân nhóm, tổng hợp dữ liệu, tổ chức in ấn. A. 1-d, 2-a, 3-b, 4-c B. 1-c, 2-d, 3-b, 4-a C. 1-c, 2-d, 3-b, 4-e D. 1-c, 2-d, 3-a, 4-e Câu 11: Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ? A. Tìm kiếm một hồ sơ. B. Sửa tên trong một hồ sơ. C. Xóa thông tin một hồ sơ. D. Bổ sung thêm 2 hồ sơ. Câu 12: Các bước xây dựng CSDL gồm có: A. Khảo sát Thiết kế Kiểm thử. B. Thiết kế Khảo sát Xây dựng. C. Khảo sát Kiểm thử Thiết kế. D. Thiết kế Kiểm thử Phát triển. Câu 13: Dữ liệu của CSDL quản lí thư viện được lưu trữ ở: A. Bộ nhớ ROM B. Bộ nhớ RAM C. Các thiết bị vật lí D. Bộ nhớ ngoài Câu 14: Cho biết đây loại đối tượng gì và đang ở chế độ làm việc nào? A. Báo cáo – thiết kế B. Bảng – trang dữ liệu C. Mẫu hỏi- trang dữ liệu D. Biểu mẫu – thiết kế Câu 15: Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây? A. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến. B. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp. C. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối. D. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên. Câu 16: Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì? A. Tạo lập, cập nhật, kiểm thử hồ sơ. B. Tạo lập, cập nhật, báo cáo hồ sơ. C. Tạo lập, khai thác, thống kê hồ sơ. D. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ. Câu 17: Ở chế độ thiết kế (Design View) không cho phép: A. Tạo đối tượng mới B. Thay đổi cách định dạng biểu mẫu, báo cáo C. Thay đổi cấu trúc bảng, biểu mẫu D. Thay đổi dữ liệu đã có Câu 18: CSDL và hệ QTCSDL giống nhau ở điểm: A. Đều là phần cứng máy tính. B. Đều là phần mềm máy tính. C. Đều lưu lên bộ nhớ ngoài của máy tính. D. Đều lưu lên bộ nhớ trong của máy tính Câu 19: Các đối tượng cần quản lí trong CSDL quản lí thư viện là: A. Sách, người đọc B. Sách, học sinh, giáo viên C. Người thủ thư, người đọc D. Sách, người thủ thư, người đọc Câu 20: Mục đích cuối cùng của việc tạo lập, cập nhật và khai thác hồ sơ là gì? Trang 2/4 - Mã đề 172
  3. A. Tạo ra bộ hồ sơ hoàn chỉnh cho nhiều người cùng sử dụng. B. Làm cho công việc của người quản lí được thuận tiện hơn. C. Nhằm giúp người thiết kế tạo hồ sơ có thể sử dụng được lâu dài. D. Phục vụ cho quá trình lập kế hoạch, ra quyết định xử lí công việc của người có trách nhiệm. Câu 21: Trong CSDL QL thư viện, các thông tin về người đọc cần quản lí bao gồm: A. Số thẻ, Họ và tên, Giới tính, Ngày sinh, Lớp, Quê quán, Địa chỉ B. Số thẻ, Họ và tên, Giới tính, Ngày sinh, SĐT, Lớp, Ngày cấp thẻ C. Số thẻ, Họ và tên, Email, Giới tính, Ngày sinh, Lớp, Ngày cấp thẻ D. Mã thẻ, Họ và tên, Giới tính, Ngày sinh, Ngày cấp thẻ, Quê quán Câu 22: Các đối tượng cơ bản trong Access là: A. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo. B. Bảng, Môđun, Biểu mẫu, Báo cáo. C. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo. D. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi. Câu 23: Trong Access, có mấy đối tượng chính? A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 24: Trong MS Access, để mở một đối tượng, ta thực hiện: A. Chọn tên đối tượng. B. Nhấn chuột phải vào tên đối tượng. C. Nháy đúp vào tên đối tượng. D. Nhấn Open vào tên đối tượng. Câu 25: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây? A. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ D. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu Câu 26: Nút lệnh có tác dụng gì? A. Mở chế độ trang dữ liệu. B. Mở chế độ thiết kế. C. Tạo đối tượng mới. D. Mở đối tượng. Câu 27: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Access cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp. B. CSDL xây dựng trong Access gồm các bảng và liên kết giữa các bảng. C. Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL trên các thiết bị nhớ. D. Access có khả năng cung cấp công cụ tạo lập CSDL. Câu 28: Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò: vừa là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không? A. Được B. Không nên C. Không được D. Không thể Câu 29: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới? (1) Chọn nút Create (2) Chọn File -> New (3) Nhập tên cơ sở dữ liệu (4) Chọn Blank Database. A. (2) → (4) → (1) → (2) B. (2) → (3) → (1) → (4) C. (2) → (1) → (3) → (4) D. (2) → (4) → (3) → (1) Câu 30: Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL? A. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép B. Khôi phục CSDL khi có sự cố C. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu) D. Duy trì tính nhất quán của CSDL Câu 31: Chọn câu sai nói về chức năng của hệ QTCSDL: A. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL C. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL D. Cung cấp công cụ quản lý bộ nhớ Câu 32: Quy trình nào trong các quy trình dưới đây là hợp lí khi tạo lập hồ sơ cho bài toán quản lí? Trang 3/4 - Mã đề 172
  4. A. Tìm hiểu bài toán Tìm hiểu thực tế Xác định dữ liệu Nhập dữ liệu ban đầu Tổ chức dữ liệu. B. Tìm hiểu bài toán Tìm hiểu thực tế Xác định dữ liệu Tổ chức dữ liệu Nhập dữ liệu ban đầu. C. Tìm hiểu thực tế Tìm hiểu bài toán Xác định dữ liệu Tổ chức dữ liệu Nhập dữ liệu ban đầu. D. Các thứ tự trên đều sai. Câu 33: Biểu tượng MS Access 2003 là: A. B. C. D. Câu 34: Các thành phần của hệ CSDL gồm: A. Hệ quản trị CSDL, các phần mềm và CSDL. B. CSDL, hệ quản trị CSDL và các thiết bị vật lí khai thác CSDL. C. CSDL, hệ quản trị CSDL và các PM ứng dụng khai thác CSDL đó. D. Hệ QTCSDL và các thiết bị vật lí. Câu 35: Phần mềm cung cấp một môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL được gọi là: A. Phần mềm hệ thống B. Hệ quản trị CSDL C. Hệ cơ sở dữ liệu D. Cơ sở dữ liệu Câu 36: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là: A. Tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau chứa thông tin của một tổ chức nào đó, được lưu trên thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người dùng. B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trong hồ sơ sổ sách với nhiều mục đích khác nhau. C. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó được lưu trên thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin. D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau chứa thông tin của một tổ chức nào đó được lưu trên văn bản để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. Câu 37: Access là hệ QT CSDL dành cho: A. Mạng máy tính toàn cầu Internet B. Mạng cục bộ và máy cá nhân C. Máy tính cá nhân và mạng toàn cầu D. Tất cả đều đúng Câu 38: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL? A. Người lập trình ứng dụng B. Người quản trị CSDL C. Người dùng cuối D. Cả ba người trên Câu 39: Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực hiện được A. Cơ sở dữ liệu và mạng cục bộ LAN. B. Hệ quản trị CSDL. C. Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính. D. Máy tính cá nhân và máy tính chạy trong mạng WAN. Câu 40: Hoạt động nào không phải hoạt động chính của thư viện trường THPT là: A. Sắp xếp kệ sách B. Cho mượn/trả sách C. Giới thiệu sách mới D. Cấp thẻ thư viện ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 172
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2