intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ 1–NĂM HỌC2023 - TRƯỜNG PTDTNT NƯỚC OA 2024 (Đề có 3 trang) MÔNTIN HỌC - KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài : 45Phút; (Đề có 30 câu) Họ tên:............................................................... Số báo danh:................... Câu 1: MS Access là gì? A. Phần mềm tiện ích B. Phần mềm hệ thống C. Phần mềm quản lý D. CSDL Câu 2: Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào? A. Sau khi đã nhập hồ sơ vào trong máy tính. B. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm và tra cứu thông tin C. Trước khi nhập hồ sơ vào trong máy tính. D. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ Câu 3: Người quản trị CSDL phải chịu trách nhiệm gì đối với hệ CSDL? A. Khai thác CSDL thông qua các khung nhìn. B. Lập trình ứng dụng truy cập vào CSDL. C. Cài đặt, cấp phát các quyền truy cập CSDL. D. Xác định phần cứng, phần mềm để sử dụng. Câu 4: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là: A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó. B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy. C. Tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.0 D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử. Câu 5: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL A. Bán hàng. B. Bán vé máy bay. C. Quản lí học sinh trong nhà trường. D. Bán hàng, Bán vé máy bay, Quản lí học sinh trong nhà trường Câu 6: Trong trường THPT việc quản lí hồ sơ học sinh thì không có nội dung quản lí nào? A. Họ tên, ngày sinh, giới tính. B. Họ tên, địa chỉ, giới tính. C. Họ tên, ngày sinh, địa chỉ. D. Họ tên, địa chỉ, tên giáo viên dạy thêm Câu 7: Trong hệ QT CSDL, người có nhu cầu cập nhật và khai thác thông tin từ CSDL được gọi là: A. Người lập trình ứng dụng B. Người dùng C. Người quản trị CSDL D. người chủ Câu 8: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là A. DOC B. XLS C. MDB D. TEXT Câu 9: Em hiểu như thế nào về cụm từ “Hệ quản trị cơ sở dữ liệu” ?
  2. A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại dữ liệu được lưu trữ trên máy tính B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính C. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính D. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại phần mềm máy tính Câu 10: Trong Acess, để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. File/open/ B. Create table by using wizard C. Create Table in Design View D. File/new/Blank Database Câu 11: Trong hệ CSDL quản lí điểm của học sinh trong trường phổ thông, cho phép phụ huynh theo dõi tình hình học tập của con em họ. Vậy ai cho phép họ dùng trong hệ CSDL này? A. Người dùng B. Nhà đầu tư C. Người quản trị CSDL D. Người lập trình ứng dụng Câu 12: Hệ QT CSDL có bao nhiêu chức năng A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 13: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép A. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu B. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL C. Ngăn chặn sự truy cập bất hợp pháp D. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu Câu 14: Đặc điểm nào không thuộc của người quản trị ? A. Phẩm chất đạo đức tốt B. Không có tinh thần học tập, rèn luyện kỹ năng tin học C. Hiểu biết sâu về Phần cứng, phần mềm. D. Có tinh thần trách nhiệm cao. Câu 15: Các thành phần của hệ CSDL gồm A. CSDL, hệ QTCSDL, con người B. CSDL, hệ QTCSDL C. Phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL D. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng Câu 16: Các thành phần của hệ CSDL gồm: A. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng. B. CSDL, hệ QTCSDL, phần mềm ứng dụng. C. CSDL, hệ QTCSDL. D. Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL. Câu 17: Thoát khỏi Access ta thực hiện: A. File → Close B. Vào File → Exit C. Edit → Exit D. Tool → Close Câu 18: Để lưu trữ và khai thác CSDL bằng máy tính cần phải có: A. Các thiết bị vật lí B. Hệ CSDL, các thiết bị vật lí C. CSDL, Hệ QTCSDL, các thiết bị vật lí D. Hệ QTCSDL Câu 19: Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Hệ quản trị CSDL , máy tính điện tử và CSDL cùng ra đời cùng một thời điểm B. Máy tính điện tử ra đời trước CSDL và Hệ quản trị CSDL C. Máy tính điện tử ra đời sau CSDL và Hệ quản trị CSDL D. Hệ quản trị CSDL ra đời trước máy tính điện tử và CSDL Câu 20: Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào không
  3. thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ? A. Thống kê và lập báo cáo B. Sửa tên trong một hồ sơ C. Xóa một hồ sơ D. Thêm hai hồ sơ Câu 21: Trong Access, có mấy đối tượng chính? A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 22: Khi xây dựng một CSDL của một tổ chức, công việc lựa chọn hệ QTCSDL được thực hiện ở bước nào? A. Kiểm thử B. Khai thác C. Thiết kế D. Khảo sát Câu 23: Bước đầu tiên của công việc tạo lập hồ sơ là: A. Thu thập thông tin cần quản lí. B. Xác định cấu trúc hồ sơ. C. Tạo bảng biểu gồm các cột và dòng chứa hồ sơ. D. Xác định chủ thể cần quản lí. Câu 24: Lập báo cáo là việc: A. Sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê B. Khai thác hồ sơ dựa trên tình toán C. Tra cứu các thông tin có sẵn trong hồ sơ D. Sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó Câu 25: Xét công tác quản lí hồ sơ, học bạ. Trong số các việc sau, việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ? A. Sửa tên trong hồ sơ. B. In một hồ sơ. C. Thêm hai hồ sơ. D. Xóa một hồ sơ. Câu 26: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử: A. Gọn, thời sự, nhanh chúng B. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...) C. Gọn, nhanh chúng. D. Gọn, thời sự, nhanh chúng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL. Câu 27: Trong hệ QT CSDL, ngôn ngữ nào người dùng dùng để diễn tả yêu cầu cập nhật và khai thác thông tin? A. Ngôn ngữ lập trình B. Ngôn ngữ hỏi có cấu trúc. C. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu D. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu Câu 28: Hệ quản trị CSDL là: A. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL B. Tập hợp các dữ liệu có liên quan C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL Câu 29: Một người đang tìm mua vé máy bay trực tuyến của hãng Vietnam Airline. Người đó đã sử dụng chức năng nào của hệ QTCSDL được hãng Vietnam Airline cung cấp A. Tạo lậpCSDL. B. Kiểm soát, điều khiển truy cập vàoCSDL. C. Quản lý tập tin dữliệu. D. Cập nhật và khai thác dữliệu. Câu 30: Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì?
  4. A. Cập nhật hồ sơ B. Tạo lập hồ sơ C. Khai thác hồ sơ D. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ ------ HẾT ------ Đáp án: CH 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA C C C C D D B C D D C B B B C CH 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA B B C B A B C D A B D C C D D
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2