intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành

  1. PHÒNG GD & ĐT HUYỆN NÚI THÀNH TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TIN HỌC 6 -THỜI GIAN: 45 phút TT Nội Mức độ Tổng Chương/ dung/đơn đánh giá % điểm Chủ đề vị kiến NB TH VD VDC thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Máy tính Thông tin 1.5điểm 3 và cộng và dữ liệu 15% đồng Xử lí thông 3. 0 điểm 2 1 tin 30% Thông tin 2.5 điểm trong máy 3 1 25% tính 2 Mạng máy Mạng máy 2.5 điểm 1 1 tính và tính 25% Internet Internet 0.5 điểm 1 5% Tổng 4 1 6 1 1 Tỉ lệ phần 40% 30% 20% 10% 100 trăm Tỉ lệ chung 70% 30% 100
  2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TIN HỌC 6 Nội dung kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức thức thức, kĩ năng TT cần kiểm tra, Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao đánh giá Nhận biết: Sự khác nhau giữa thông tin và dữ 3 Thông tin và dữ liệu. 1 0 TN 2, 3. 4 0 0 liệu Thông hiểu: - 1.5đ Phân biệt được thông tin và vật mang thông tin Nhận biết: - Quá trình xử lí thông tin trong 3 máy tính TL 11 2 Xử lí thông tin - 0 0 0 TN5,6 Biết được máy 3.0đ tính là công cụ hiệu quả để xử lý thông tin
  3. Nội dung kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT thức thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhậnkiểm tra, cần biết: Biết được Bit là đơn vị lưu trữ thông tin nhỏ nhất trong máy tính Thông hiểu: Phân biệt được 3 1 Thông tin trong 3 tên và độ lớn 0 TN1,7,8 0 TL 13 máy tính của các đơn vị 1.5đ 1.0đ cơ bản đo dung lượng thông tin. Vận dụng cao: Ước lượng được khả năng lưu trữ của thiết bị nhớ.
  4. Nội dung kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT thức thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết tra, cần kiểm – Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính. – Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, Switch, Access Point,... 2 1 Mạng máy tính 4 – Nêu được các TN 9, 10 0 TL 12 0 và Internet đặc điểm và 1.0đ 2.0đ ích lợi chính của Internet. Thông hiểu - Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. Vận dụng: - Kể được tên những thành phần của một mạng máy tính trong trường
  5. Nội dung kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT thức thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao cần kiểm tra, 5 6 1 1 Tổng (4.0đ) (3.0đ) (2.0đ) (1.0đ) PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KÌ 1- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: Tin học. LỚP: 6 Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) (Lưu ý: Học sinh làm trên đề thi này) Mã đề: A LỜI PHÊ ĐIỂM Họ và tên: ………………………….. Lớp: …………… I. Phần trắc nghiệm: 5 điểm Câu 1: Đơn vị lưu trữ thông tin nhỏ nhất trong máy tính là A. Dãy bit gồm các số từ 1 đến 9. B. Dãy bit gồm các chữ cái từ A đến Z. C. Là một dãy chỉ gồm chữ số 2. D. Dãy bit gồm những kí hiệu 0 và 1. Câu 2: Văn bản, số, hình ảnh, âm thanh, phim ảnh trong máy tính được gọi chung là: A. Thiết bị. B. Bảng mã. C. Thông tin. D. Dữ liệu. Câu 3: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin: A. Quyển sách. B. Xô chậu. C. Cuộn phim. D. Thẻ nhớ. Câu 4: Câu hỏi “Lạng Sơn mưa ít nhất vào tháng nào trong năm?” là: A. Vật mang tin. B. Dữ liệu. C. Thông tin. D. Văn bản, hình ảnh Câu 5: Thiết bị cho em thấy các hình ảnh hay kết quả hoạt động của máy tính là A. Bàn phím. B. Chuột. C. Màn hình. D. CPU. Câu 6: Thiết bị nào giúp cho máy tính thu nhận thông tin? A. Bàn phím. B. Máy in. C. Màn hình. D. Bộ nhớ. Câu 7: Lượng thông tin mà một thiết bị lưu trữ có thể lưu trữ gọi là A. Tốc độ truy cập. B. Dung lượng nhớ. C. Thời gian truy cập. D. Mật độ lưu trữ. Câu 8: Trong các đơn vị đo dung lượng nhớ dưới đây, đơn vị nào lớn nhất? A. MB. B. Byte. C. KB. D. GB. Câu 9: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối? A. Bộ định tuyến. B. Điện thoại. C. Máy in. D. Máy tính để bàn. Câu 10: Internet là mạng: A. Kết nối hai máy tính với nhau
  6. B. Kết nối các máy tính trong một nước C. Kết nối nhiều mạng máy tính trên phạm vi toàn cầu D. Kết nối các máy tính trong một thành phố II. Phần tự luận: 5 điểm Câu 11 (2điểm): Quá trình xử lí thông tin trong máy tính gồm vào những hoạt động nào? Câu 12 (2điểm): Nhà bạn Minh có điện thoại di động của bố, của mẹ và một máy tính xách tay đang truy cập mạng internet qua đầu thu phát wifi. Theo em các thiết bị trên ( 2 điện thoại, máy tính xách tay và bộ Wifi) có đang được kết nối thành một mạng máy tính không? Nếu có, em hãy chỉ ra các thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. Câu 13 (1điểm): Giả sử một bức ảnh chụp bằng máy ảnh chuyên nghiệp có dung lượng 12MB. Vậy một thẻ nhớ có dung lượng 512MB có thể chứa được bao nhiêu bức ảnh như vậy? BÀI LÀM: ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ....................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ....................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................
  7. ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ....................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ......................................................................... PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KÌ 1- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: Tin học. LỚP: 6 Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) (Lưu ý: Học sinh làm trên đề thi này) Mã đề: B LỜI PHÊ ĐIỂM Họ và tên: ………………………….. Lớp: …………… I. Phần trắc nghiệm: 5 điểm Câu 1: Dãy bít là gì ? A. Là dãy những kí hiệu 0 và 1. C. Là dãy phát ra âm thanh. B. Là dãy những kí hiệu 0 và 2. D. Là dãy những số từ 0 đến 9. Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao. B. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra. C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh. D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính. Câu 3: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin: A. Xô chậu. B. Quyển truyện. C. Đĩa CD. D. Thẻ nhớ. Câu 4: Câu hỏi “Quảng Nam mưa ít nhất vào tháng nào trong năm?” là:
  8. A. Dữ liệu. B. Vật mang tin. C. Văn bản, hình ảnh D. Thông tin. Câu 5: Thiết bị nào là bộ nhớ để lưu trữ thông ? A. Bàn phím. B. Thẻ nhớ. C. Màn hình. D. Chuột. Câu 6: Thiết bị nào giúp cho máy tính xử lý thông tin? A. Bàn phím. B. Màn hình. C. CPU. D. Bộ nhớ. Câu 7: Lượng thông tin mà một thiết bị lưu trữ có thể lưu trữ gọi là A. Tốc độ truy cập. B. Thời gian truy cập. C. Dung lượng nhớ. D. Mật độ lưu trữ. Câu 8: Trong các đơn vị đo dung lượng nhớ dưới đây, đơn vị nào nhỏ nhất? A. MB. B. Byte. C. KB. D. GB. Câu 9: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị kết nối? A. Bộ định tuyến. B. Bộ chuyển mạch. C. Đường truyền dữ liệu. D. Máy tính để bàn. Câu 10: Internet là mạng: A. Kết nối hai máy tính với nhau. B. Kết nối các máy tính trong một nước. C. Kết nối các máy tính trong một thành phố. D. Kết nối nhiều mạng máy tính trên phạm vi toàn cầu. II. Phần tự luận: 5 điểm Câu 11 (2điểm): Quá trình xử lí thông tin trong máy tính gồm vào những hoạt động nào? Câu 12 (2điểm): Tại trường em có một bộ đầu thu phát Wifi dùng để kết nối vào mạng internet. Các thầy cô giáo nhà trường sử dụng điện thoại của mình để kết nối với bộ wifi này để truy cập vào internet. Hỏi các thiết bị trên (Bộ Wifi và các điện thoại) có tạo thành mạng máy tính không ? nếu có hãy chỉ ra thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối? Câu 13(1điểm): Giả sử một bức ảnh chụp bằng máy ảnh chuyên nghiệp có dung lượng 12MB. Vậy một thẻ nhớ có dung lượng 256MB có thể chứa được bao nhiêu bức ảnh như vậy?
  9. BÀI LÀM: ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ....................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ....................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................ .......................................................................
  10. PHÒNG GD-ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022 -2023 ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS NUYỄN TRÃI Môn : Tin học – Lớp : 6 Mã đề: A I. Phần trắc nghiệm: 5đ Mỗi câu trả lời đúng được 0.5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D D B C C A B D A C II. Phần tự luận: 5đ Câu Đáp án Điểm Quá trình xử lí thông tin trong máy tính bao gồm: 11 - Thu nhận thông tin 0.5đ (2đ) - Lưu trữ thông tin 0.5đ - Xử lí thông tin 0.5đ - Truyền thông tin 0.5đ 12 Các thiết bị trên (2 điện thoại, máy tính xách tay và bộ Wifi) được kết nối thành mạng. 0.5đ (2đ) - Thiết bị đầu cuối gồm: hai điện thoại và một máy tính xách tay. - Thiết bị kết nối: Bộ đầu thu phát wifi. 0,75đ 0,75đ Ta có: 512:12 = 42 (dư 9) 1đ 13 Vậy Thẻ nhớ có dung lượng 512MB có thể chứa được 42 bức ảnh có dung lượng (1đ) 12MB ----- Hết -----
  11. Mã đề: B I. Phần trắc nghiệm: 5đ Mỗi câu trả lời đúng được 0.5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C A D B C C B D D II. Phần tự luận: 5đ Câu Đáp án Điểm Quá trình xử lí thông tin trong máy tính bao gồm: 11 - Thu nhận thông tin 0.5đ (2đ) - Lưu trữ thông tin 0.5đ - Xử lí thông tin 0.5đ - Truyền thông tin 0.5đ 12 - Các thiết bị trên (các điện thoại và bộ Wifi) đã tạo thành một mạng máy tính. 0.5đ (2đ) - Thiết bị đầu cuối gồm: các điện thoại. - Thiết bị kết nối: Bộ đầu thu phát Wifi 0,75đ 0.75đ Ta có: 256:12 = 21 (dư 4) 13 Vậy Thẻ nhớ có dung lượng 256MB có thể chứa được 21 bức ảnh có dung lượng 1đ (1đ) 12MB ----- Hết -----
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2