intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

12
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: TIN LỚP 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Mức độ TT nhận Đơn vị thức Tổng % CHỦ kiến Vận điểm ĐỀ Nhận Thông Vận thức dụng biết hiểu dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Thông 2.5 2 1 1 điểm tin và dữ 25% liệu MÁY 2. Biểu TÍNH diễn 1 VÀ thông CỘNG ĐỒNG tin và 1 2 1 4 điểm lưu trữ 40% dữ liệu trong máy tính Giới MẠNG thiệu về MÁY mạng 3.5 2 TÍNH 2 3 1 điểm VÀ máy tính 35% INTER và NET Internet Tổng 5 6 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  2. Tỉ lệ 70% 30% 100% chung ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN: TIN 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút TT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức thức Nhận biết CHỦ ĐỀ A: Trong các tình MÁY TÍNH huống cụ thể có sẵn: kiến VÀ CỘNG Mức độ ĐỒNG thức, kĩ năng 1. Thộng tin - Phân cần kiểm tra, 1 đánh giá biệt 2TN 1TN 1TL và dữ liệu được thông tin với vật mang
  3. TT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức thức tin - Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và Mức độ kiến thức, dữ năng kĩ liệu. -cần kiểmđược Nếu tra, cácđánh giá cơ bước bản trong xử lí thông tin. Thông hiểu - Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và
  4. TT Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức thức cần kiểm tra, đánh giá dữ liệu. - Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. Vận dụng - Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể. 2. Biểu diễn Nhận biết 1TN 2TN thông tin và - Biết 1TL lưu trữ dữ liệu được bit
  5. TT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức thức Mức là kiến độ đơn thức, vị năng kĩ nhỏ cần kiểm tra, nhất đánh giá trong lưu trữ thông tin. - Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ trong máy tính theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB,
  6. TT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức thức GB, quy đổi được Mức độ kiến một thức, kĩ năng cách cần kiểm tra, gần đánh giá đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. Thông hiểu
  7. TT Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức thức cần kiểm tra, đánh giá - Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. Vận dụng cao Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,... 2 CHỦ ĐỀ B: Giới thiệu về Nhận biết 2TN 3TN 1TL MẠNG MÁY mạng máy tính - Nêu được TÍNH VÀ và Internet INTERNET khái niệm và lợi ích của mạng máy
  8. TT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức thức tính. - Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng Mức máy độ kiến thức, tính kĩ năng cần kiểm tra, (máy đánh giá tính và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, Switch,
  9. TT Nội dung kiến Đơn vị kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức thức thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Access Point,... Mức độ kiến thức, Nêu - kĩ năng được cần kiểm tra, đánh giá các đặc điểm và ích lợi chính của Internet. Thông hiểu Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. Tổng 5(TN) 6(TN) 2(TL) 1(TL) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  10. Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi KIỂM TRA GIỮA KỲ Họ và tên: HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2022-2023 …………………...……. MÔN: TIN HỌC – LỚP: 6 Lớp: 6/…. Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (7,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A hoặc B, C, D) đứng đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Thông tin là… A. đem lại sự hiểu biết. B. truyền và nhận thông tin. C. những dữ liệu. D. những gì đem lại cho ta hiểu biết về thế giới xung quanh và chính bản thân mình. Câu 2. Công cụ nào sau đây KHÔNG được gọi là vật mang tin? A. Giấy B. Cuộn phim C. Thẻ nhớ D. Xô, chậu Câu 3. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng nào? A. Những giá trị số do con người nghĩ ra. B. Chỉ có trong máy tính. C. Con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh. D. Chỉ có thể hiểu bởi những người có trình độ cao. Câu 4. Việc dưới đây thuộc hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? Em đang nghe chương trình ca nhạc trên Đài tiếng nói Việt Nam. A. Hoạt động thu nhận thông tin B. Lưu trữ thông tin C. Hoạt động xử lí thông tin D. Hoạt động lưu trữ thông tin và có thể xử lí thông tin Câu 5. Ghép mỗi ô ở cột bên trái với một ô ở cột bên phải cho phù hợp.
  11. a) Thông tin được truyền đến các bộ phận cơ thể …… 1) Thu nhận thông tin chuyển hóa thành hành vi hoặc được chia sẽ với người . khác. …… b) Nhờ các giác quan, con người nhận được thông tin 2) Lưu trữ thông tin . của thế giới bên ngoài. …… c) Bộ não ghi nhớ lại thông tin sau khi ghi nhận được 3) Xử lí thông tin . …… d) Bộ não liên kết các thông tin đã có, so sánh, phân 4) Truyền thông tin . tích, thống kê, suy luận, … Câu 6. Em suy nghĩ để giải một bài toán thuộc hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin của con người? A. Thu nhận. B. Lưu trữ C. Xử lí. D.Truyền. Câu 7. Máy tính kết nối với nhau để A. Chia sẻ các thiết bị. B. Tiết kiệm điện C. Trao đổi dữ liệu, chia sẻ các thiết bị D. Thuận lợi cho việc sửa chữa. Câu 8. Phát biểu nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của Internet? A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu. B. Có nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú. C. Không thuộc quyền sở hữu của ai. D. Thông tin chính xác tuyệt đối. Câu 9. Phát biểu nào sau đây KHÔNG phải là lợi ích của việc sử dụng Internet đối với học sinh? A. Giúp tiết kiệm thời gian và cung cấp nhiều tư liệu làm bài tập dự án. B. Giúp nâng cao kiến thức bằng cách tham gia các khoá học trực tuyến. C. Giúp giải trí bằng cách xem mạng xã hội và chơi điện tử suốt cả ngày. D. Giúp mở rộng giao lưu kết bạn với các bạn ở nước ngoài. Câu 10. Một mạng máy tính là… A. hai hay nhiều máy tính và các thiết bị được kết nối để truyền thông tin cho nhau. B. tối thiểu năm máy tính được kết nối với nhau. C. tất cả máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà. D. một số máy tính để bàn. Câu 11. Đặc điểm chính của Internet là gì? A. Tính toàn cầu, tương tác, dễ tiếp cận, không chủ sở hữu.
  12. B. Tính cập nhật, lưu trữ, đa dạng, ẩn danh. C. Tính toàn cầu, tương tác, cập nhật. D. Tính toàn cầu, tương tác, lưu trữ, đa dạng. B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1 điểm) Em hãy nêu ví dụ về vật mang tin giúp ích cho việc học tập của em …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……… Câu 2. (1 điểm) Nếu một bức ảnh được chụp bằng điện thoại di động có dung lượng khoảng 2MB thì với dung lượng còn trống khoảng 5GB, điện thoại có thể chứa thêm tối đa bao nhiêu bức ảnh như vậy? ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………….……….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………….……….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  13. ………………………………………….………..  Câu 3: (1 điểm) Phòng thư viện của trường có 5 máy tính cần kết nối thành một mạng. Có thể có nhiều cách kết nối. Em hãy vẽ hai cách để kết nối chúng thành một mạng. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………...….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIN 6 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
  14. Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,5 điểm Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 u Đáp án D D C A 1b 2c 3d 4a C C D C A A II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 : (1,0 điểm) Nêu đúng ví dụ về vật mang tin giúp ích cho việc học tập Câu 2: (1,0 điểm) Vì 1GB = 1024 MB nên số bức ảnh có thể chứa trong điện thoại là: (bức ảnh) Câu 3: (1,0 điểm) Vẽ đúng hai cách để kết nối chúng thành một mạng. -------------- Hết ----------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2