intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Ia Chim, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Ia Chim, Kon Tum” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Ia Chim, Kon Tum

  1. TRƯỜNG TH-THCS IA CHIM MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: Tin học. Lớp 6 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN: TIN HỌC. LỚP: 6 Chương/ Nội dung kiến Mức độ nhận thức Tổng TT chủ đề thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nội dung 1: Thông 4 1 1 32,5% Chủ đề A tin và dữ liệu (3,25 điểm) 1 (5 tiết) Nội dung 2: Xử lý 4 1 1 1 42,5% thông tin và Thông (4,25 điểm) tin trong máy tính 2 Chủ đề B Mạng máy tính và 8 2 25% (3 tiết) internet (2,5 điểm) Tổng 16 4 1 1 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN: TIN HỌC. LỚP: 6 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận Chương/ dung/ thức TT Chủ đề Đơn vị Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận kiến biết hiểu dụng dụng thức cao 1 Chủ đề 1. Nhận biết 4 1 (TN) 1 (TL) A. Máy Thông Trong các tình huống cụ thể : (TN) tính và tin và Phân biệt được thông tin với vật mang tin. cộng dữ iệu Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. đồng Thông hiểu - Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. – Nêu được ví dụ minh họa tầm quan trọng của thông tin và vật mang tin. Vận dụng Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh họa cụ thể. 2. Xử lý Nhận biết 4 1 (TN) 1 (TL) 1 (TL) thông Nhận biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. (TN) tin và Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn Thông vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi tin được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: trong 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte,1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1GB máy xấp xỉ 1 tỷ byte. tính
  3. Thông hiểu Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai ký hiệu 0 và 1. Vận dụng - Phân tích được các hoạt động xử lýthông tin. Vận dụng cao Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,… 2 Chủ đề B Mạng Nhận biết 8 2 máy – Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính. (TN) (TN) tính và - Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính (máy tính internet và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, Switch, Access Point,... – Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet. Thông hiểu Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. Tổng 16 4(TN) 2 1 (TN) 1(TL) (TL) (TL) Ia Chim, ngày 22 tháng 10 năm 2024 Duyệt của BGH Duyệt của Tổ CM Giáo viên ra đề (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Nguyễn Phước Tân Mai Phạm Duy An Hiền
  4. TRƯỜNG TH-THCS IA CHIM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2024 - 2025 (Tuần: 9 - Tiết PPCT: 9) Môn: Tin học - Lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ tên học sinh: ............................................. Lớp: .............. Điểm Lời phê của thầy, cô giáo: ........................................................................................................ ........................................................................................................ ĐỀ 1 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án mà em cho là đúng nhất: Câu 1: Máy tính không có khả năng: A. kết nối Internet. B. tư duy như con người. C. khả năng lưu trữ. D. khả năng tính toán nhanh. Câu 2: Máy tính có thể thực hiện hàng tỉ phép tính trong : A. một giờ. B. một ngày. C. một giây. D. một phút. Câu 3: Em hãy cho biết đâu là thiết bị mạng? A. Bộ chuyển mạch, máy quét. B. Bộ chuyển mạch, điện thoại di động, máy in, máy chủ. C. Modem, Switch. D. Bộ định tuyến không dây, đường truyền dữ liệu. Câu 4: Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ: A. máy quét. B. dữ liệu. C. máy in. D. bàn phím, chuột. Câu 5: Để kết nối Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi: A. một máy tính khác. B. người quản trị mạng xã hội. C. người quản trị mạng máy tính. D. nhà cung cấp dịch vụ Internet. Câu 6: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin? A. Giấy. B. Cuộn phim. C. Thẻ nhớ. D. Xô, chậu. Câu 7: Đơn vị đo dung lượng thông tin không có trong máy tính? A. Bit B. Kilobyte C. Byte D. Kg Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính. B. Virus có thể lây lan sang các máy tính khác trong mạng máy tính. C. Trong một mạng máy tính, các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ. D. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùng một mạng máy tính. Câu 9: Để kết nối Internet người dùng cần: A. đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được cấp quyền truy cập Internet. B. đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ Wi-Fi. C. đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet. D. đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ cài đặt Internet. Câu 10: Sức mạnh của máy tính tùy thuộc vào: A. khả năng tính toán nhanh. B. khả năng lưu trữ lớn. C. khả năng và sự hiểu biết của con người. D. giá thành ngày càng rẻ.
  5. Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra. B. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính. C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh. D. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao. Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Mạng có dây dễ sửa và lắp đặt hơn mạng không dây vì có thể nhìn thấy dây dẫn. B. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các thiết bị thông minh khác như điện thoại di động, ti vi, tủ lạnh,... C. Mạng không dây có thể kết nối ở mọi địa hình. D. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng dây dẫn mạng. Câu 13: Mạng máy tính dùng để: A. cho máy tính hoạt động. B. dẫn điện. C. tập hợp các máy tính. D. kết nối các máy tính với nhau. Câu 14: Quyển sách Tin học 6 được hiểu là ví dụ về: A. vật mang tin. B. máy tính. C. màn hình máy tính. D. thông tin, bàn phím. Câu 15: Trong các nhận định sau, nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính? A. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ. B. Giảm chi phi khi dùng chung phần mềm. C. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng. D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng. Câu 16: Công cụ nào sau đây cho em biết đó là vật mang tin? A. Mũ. B. Quần áo. C. Đĩa DVD. D. Khăn mặt. Câu 17: Các thành phần cơ bản của mạng máy tính là: A. máy tính, dây dẫn, modem và dây điện thoại. B. máy tính, dây cáp mạng và máy in. C. thiết bị kết nối mạng, môi trường truyền dẫn, thiết bị đầu cuối và giao thức truyền thông. D. máy tính và internet. Câu 18: Hãy chọn câu đúng: A. thông tin chỉ ở dạng hình ảnh, chữ và số. B. thông tin chỉ có dạng hình ảnh, âm thanh. C. thông tin có dạng hình ảnh, âm thanh, chữ và số. D. thông tin chỉ có dạng chữ và số. Câu 19: Trình tự của quá trình xử lí thông tin là: A. Nhập → Xử lý → Xuất B. Nhập → Xuất → Xử lý C. Xuất → Nhập → Xử lý D. Xử lý → Xuất → Nhập Câu 20: Cáp có lõi đồng và sử dụng dòng điện để truyền thông tin được gọi là gì? A. Cáp xoắn. B. Mạng không dây và mạng có dây. C. Cáp quang. D. Cáp LAN. B. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 21: (2,0 điểm Thông tin là gì? Cho ví dụ. Câu 22: (2,0 điểm) Mạng máy tính có mấy thành phần? Cho ví dụ một số thiết bị của các thành phần. Câu 23: (1,0 điểm) Một thẻ nhớ có dung lượng 1Gb thì chứa được bao nhiêu bức hình có dung lượng 2Mb? ------------------------ Hết ------------------------- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
  6. TRƯỜNG TH-THCS IA CHIM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2024 - 2025 (Tuần: 9 - Tiết PPCT: 9) Môn: Tin học - Lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ tên học sinh: ............................................. Lớp: .............. Điểm Lời phê của thầy, cô giáo: ........................................................................................................ ........................................................................................................ ĐỀ 2 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án mà em cho là đúng nhất: Câu 1: Máy tính không có khả năng: A. khả năng lưu trữ. B. kết nối Internet. C. khả năng tính toán nhanh. D. tư duy như con người. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Mạng có dây dễ sửa và lắp đặt hơn mạng không dây vì có thể nhìn thấy dây dẫn. B. Mạng không dây có thể kết nối ở mọi địa hình. C. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng dây dẫn mạng. D. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các thiết bị thông minh khác như điện thoại di động, ti vi, tủ lạnh,... Câu 3: Hãy chọn câu đúng: A. thông tin có dạng hình ảnh, âm thanh, chữ và số. B. thông tin chỉ ở dạng hình ảnh, chữ và số. C. thông tin chỉ có dạng hình ảnh, âm thanh. D. thông tin chỉ có dạng hình ảnh. Câu 4: Đơn vị đo dung lượng thông tin không có trong máy tính? A. Bit B. Kg C. Kilobyte D. Byte Câu 5: Mạng máy tính dùng để: A. cho máy tính hoạt động. B. tập hợp các máy tính. C. dẫn điện. D. kết nối các máy tính với nhau. Câu 6: Cáp có lõi đồng và sử dụng dòng điện để truyền thông tin được gọi là gì? A. Cáp xoắn. B. Cáp LAN. C. Mạng không dây và mạng có dây. D. Cáp quang. Câu 7: Em hãy cho biết đâu là thiết bị mạng? A. Modem, Switch. B. Bộ chuyển mạch, máy quét. C. Bộ chuyển mạch, điện thoại di động, máy in, máy chủ. D. Bộ định tuyến không dây, đường truyền dữ liệu. Câu 8: Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ: A. máy quét. B. bàn phím, chuột. C. máy in. D. dữ liệu. Câu 9: Công cụ nào sau đây cho em biết rõ đó là vật mang tin? A. Khăn mặt. B. Mũ. C. Đĩa DVD. D. Quần áo. Câu 10: Để kết nối Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi: A. người quản trị mạng máy tính. B. một máy tính khác. C. người quản trị mạng xã hội. D. nhà cung cấp dịch vụ Internet. Câu 11: Trình tự của quá trình xử lí thông tin là: A. Xử lý → Xuất → Nhập B. Nhập → Xử lý → Xuất
  7. C. Xuất → Nhập → Xử lý D. Nhập → Xuất → Xử lý Câu 12: Các thành phần cơ bản của mạng máy tính là: A. máy tính, dây dẫn, modem và dây điện thoại. B. máy tính và internet. C. thiết bị kết nối mạng, môi trường truyền dẫn, thiết bị đầu cuối và giao thức truyền thông. D. máy tính, dây cáp mạng và máy in. Câu 13: Quyển sách Tin học 6 được hiểu là ví dụ về: A. Máy tính. B. Vật mang tin. C. Màn hình máy tính. D. Thông tin, bàn phím. Câu 14: Để kết nối Internet người dùng cần: A. đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet. B. đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ Wi-Fi. C. đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được cấp quyền truy cập Internet. D. đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ cài đặt Internet. Câu 15: Máy tính có thể thực hiện hàng tỉ phép tính trong : A. một ngày. B. một phút. C. một giây. D. một giờ. Câu 16: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin? A. Xô, chậu. B. Cuốn sách. C. Cuộn phim. D. Thẻ nhớ. Câu 17: Trong các nhận định sau, nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính? A. Giảm chi phi khi dùng chung phần mềm. B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ. C. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng. D. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng. Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra. B. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính. C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh. D. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao. Câu 19: Sức mạnh của máy tính tùy thuộc vào: A. khả năng lưu trữ lớn. B. giá thành ngày càng rẻ. C. khả năng và sự hiểu biết của con người. D. khả năng tính toán nhanh. Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính. B. Virus có thể lây lan sang các máy tính khác trong mạng máy tính. C. Trong một mạng máy tính, các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ. D. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùng một mạng máy tính. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 21: (2,0 điểm Thông tin là gì? Cho ví dụ. Câu 22: (2,0 điểm) Mạng máy tính có mấy thành phần? Cho ví dụ một số thiết bị của các thành phần. Câu 23: (1,0 điểm) Một thẻ nhớ có dung lượng 1Gb thì chứa được bao nhiêu bức hình có dung lượng 2Mb? ------------------------ Hết ------------------------- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
  8. TRƯỜNG TH-THCS IA CHIM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2024 - 2025 (Tuần: 9 - Tiết PPCT: 9) Môn: Tin học - Lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ tên học sinh: ............................................. Lớp: .............. Điểm Lời phê của thầy, cô giáo: ........................................................................................................ ........................................................................................................ ĐỀ 3 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án mà em cho là đúng nhất: Câu 1: Máy tính có thể thực hiện hàng tỉ phép tính trong: A. một phút. B. một ngày. C. một giờ. D. một giây. Câu 2: Để kết nối Internet người dùng cần: A. đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ cài đặt Internet. B. đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ Wi-Fi. C. đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet. D. đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được cấp quyền truy cập Internet. Câu 3: Mạng máy tính dùng để: A. tập hợp các máy tính. B. dẫn điện. C. kết nối các máy tính với nhau. D. cho máy tính hoạt động. Câu 4: Máy tính không có khả năng: A. tư duy như con người. B. kết nối Internet. C. khả năng tính toán nhanh. D. khả năng lưu trữ. Câu 5: Quyển sách Tin học 6 được hiểu là ví dụ về: A. Máy tính. B. Vật mang tin. C. Thông tin, bàn phím. D. Màn hình máy tính. Câu 6: Trình tự của quá trình xử lí thông tin là: A. Xử lý → Xuất → Nhập B. Nhập → Xử lý → Xuất C. Nhập → Xuất → Xử lý D. Xuất → Nhập → Xử lý Câu 7: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin? A. Xô, chậu. B. Cuốn sách. C. Cuộn phim. D. Thẻ nhớ. Câu 8: Sức mạnh của máy tính tùy thuộc vào: A. khả năng lưu trữ lớn. B. giá thành ngày càng rẻ. C. khả năng và sự hiểu biết của con người. D. khả năng tính toán nhanh. Câu 9: Hãy chọn câu đúng: A. thông tin chỉ ở dạng hình ảnh, chữ và số. B. thông tin có dạng hình ảnh, âm thanh, chữ và số. C. thông tin chỉ có dạng hình ảnh, âm thanh. D. thông tin chỉ có dạng âm thanh. Câu 10: Để kết nối Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi: A. người quản trị mạng xã hội. B. nhà cung cấp dịch vụ. Internet. C. người quản trị mạng máy tính. D. một máy tính khác.
  9. Câu 11: Trong các nhận định sau, nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính? A. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ. B. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng. C. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng. D. Giảm chi phi khi dùng chung phần mềm. Câu 12: Đơn vị đo dung lượng thông tin không có trong máy tính? A. Bit. B. Kilobyte. C. Kg. D. Byte. Câu 13: Cáp có lõi đồng và sử dụng dòng điện để truyền thông tin được gọi là: A. mạng không dây và mạng có dây. B. cáp LAN. C. cáp quang. D. cáp xoắn. Câu 14: Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ: A. bàn phím, chuột. B. máy in. C. máy quét. D. dữ liệu. Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh. B. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính. C. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra. D. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao. Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Virus có thể lây lan sang các máy tính khác trong mạng máy tính. B. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính. C. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùng một mạng máy tính. D. Trong một mạng máy tính, các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ. Câu 17: Công cụ nào sau đây cho em biết rã đây là vật mang tin? A. Khăn mặt. B. Đĩa DVD. C. Quần áo. D. Mũ. Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng dây dẫn mạng. B. Mạng có dây dễ sửa và lắp đặt hơn mạng không dây vì có thể nhìn thấy dây dẫn. C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các thiết bị thông minh khác như điện thoại di động, ti vi, tủ lạnh,... D. Mạng không dây có thể kết nối ở mọi địa hình. Câu 19: Em hãy cho biết đâu là thiết bị mạng? A. Bộ chuyển mạch, điện thoại di động, máy in, máy chủ. B. Bộ định tuyến không dây, đường truyền dữ liệu. C. Bộ chuyển mạch, máy quét. D. Modem, Switch. Câu 20: Các thành phần cơ bản của mạng máy tính là: A. Thiết bị kết nối mạng, môi trường truyền dẫn, thiết bị đầu cuối và giao thức truyền thông. B. Máy tính và internet. C. Máy tính, dây dẫn, modem và dây điện thoại. D. Máy tính, dây cáp mạng và máy in. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 21: (2,0 điểm Thông tin là gì? Cho ví dụ. Câu 22: (2,0 điểm) Mạng máy tính có mấy thành phần? Cho ví dụ một số thiết bị của các thành phần. Câu 23: (1,0 điểm) Một thẻ nhớ có dung lượng 1Gb thì chứa được bao nhiêu bức hình có dung lượng 2Mb? ------------------------ Hết ------------------------- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
  10. TRƯỜNG TH-THCS IA CHIM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2024 - 2025 (Tuần: 9 - Tiết PPCT: 9) Môn: Tin học - Lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ tên học sinh: ............................................. Lớp: .............. Điểm Lời phê của thầy, cô giáo: ........................................................................................................ ........................................................................................................ ĐỀ 4 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án mà em cho là đúng nhất: Câu 1: Trình tự của quá trình xử lí thông tin là: A. Xuất → Nhập → Xử lý B. Nhập → Xử lý → Xuất C. Nhập → Xuất → Xử lý D. Xử lý → Xuất → Nhập Câu 2: Hãy chọn câu đúng: A. thông tin có dạng hình ảnh, âm thanh, chữ và số. B. thông tin chỉ có dạng hình ảnh, âm thanh. C. thông tin chỉ ở dạng hình ảnh, chữ và số. D. thông tin chỉ ở dạng hình ảnh. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng dây dẫn mạng. B. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các thiết bị thông minh khác như điện thoại di động, ti vi, tủ lạnh,... C. Mạng không dây có thể kết nối ở mọi địa hình. D. Mạng có dây dễ sửa và lắp đặt hơn mạng không dây vì có thể nhìn thấy dây dẫn. Câu 4: Công cụ nào sau đây cho em biết rõ đó là vật mang tin? A. Quần áo. B. Khăn mặt. C. Mũ. D. Đĩa DVD. Câu 5: Em hãy cho biết đâu là thiết bị mạng? A. Bộ định tuyến không dây, đường truyền dữ liệu. B. Bộ chuyển mạch, máy quét. C. Bộ chuyển mạch, điện thoại di động, máy in, máy chủ. D. Modem, Switch. Câu 6: Sức mạnh của máy tính tùy thuộc vào: A. giá thành ngày càng rẻ. B. khả năng lưu trữ lớn. C. khả năng tính toán nhanh. D. khả năng và sự hiểu biết của con người. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao. B. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra. C. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính. D. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh. Câu 8: Mạng máy tính dùng để: A. dẫn điện. B. cho máy tính hoạt động. C. kết nối các máy tính với nhau. D. tập hợp các máy tính. Câu 9: Cáp có lõi đồng và sử dụng dòng điện để truyền thông tin được gọi là gì? A. Cáp quang. B. Cáp LAN.
  11. C. Cáp xoắn. D. Mạng không dây và mạng có dây. Câu 10: Máy tính có thể thực hiện hàng tỉ phép tính trong: A. một giây. B. một giờ. C. một phút. D. một ngày. Câu 11: Quyển sách Tin học 6 được hiểu là ví dụ về: A. Máy tính. B. Màn hình máy tính. C. Vật mang tin. D. Thông tin, bàn phím. Câu 12: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin? A. Cuốn sách. B. Cuộn phim. C. Thẻ nhớ. D. Xô, chậu. Câu 13: Máy tính không có khả năng: A. kết nối Internet. B. khả năng lưu trữ. C. khả năng tính toán nhanh. D. tư duy như con người. Câu 14: Để kết nối Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi: A. một máy tính khác. B. người quản trị mạng xã hội. C. người quản trị mạng máy tính. D. nhà cung cấp dịch vụ. Internet. Câu 15: Các thành phần cơ bản của mạng máy tính là gì? A. Máy tính, dây dẫn, modem và dây điện thoại. B. Thiết bị kết nối mạng, môi trường truyền dẫn, thiết bị đầu cuối và giao thức truyền thông. C. Máy tính và internet. D. Máy tính, dây cáp mạng và máy in. Câu 16: Đơn vị đo dung lượng thông tin không có trong máy tính? A. Byte. B. Bit. C. Kilobyte. D. Kg. Câu 17: Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ: A. bàn phím, chuột. B. dữ liệu. C. máy quét. D. máy in. Câu 18: Trong các nhận định sau, nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính? A. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ. B. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng. C. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng. D. Giảm chi phi khi dùng chung phần mềm. Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùng một mạng máy tính. B. Trong một mạng máy tính, các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ. C. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính. D. Virus có thể lây lan sang các máy tính khác trong mạng máy tính. Câu 20: Để kết nối Internet người dùng cần: A. đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ Wi-Fi. B. đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet. C. đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được cấp quyền truy cập Internet. D. đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ cài đặt Internet. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 21: (2,0 điểm Thông tin là gì? Cho ví dụ. Câu 22: (2,0 điểm) Mạng máy tính có mấy thành phần? Cho ví dụ một số thiết bị của các thành phần. Câu 23: (1,0 điểm) Một thẻ nhớ có dung lượng 1Gb thì chứa được bao nhiêu bức hình có dung lượng 2Mb? ------------------------ Hết ------------------------- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
  12. TRƯỜNG TH-THCS IA CHIM HƯỚNG DẪN CHẤM TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Tin học – Lớp 6 (Bản hướng dẫn chấm gồm 01 trang ) A. HƯỚNG DẪN CHUNG: - Các cách giải khác đúng thì cho điểm tương ứng với biểu điểm đã cho. - Trong cùng một câu, nếu phần trên sai mà phần dưới có liên quan đến kết quả phần trên thì không chấm điểm phần dưới. - Điểm chấm từng phần được chia nhỏ đến 0,25 điểm. - Điểm toàn bài là tổng điểm của từng phần nhỏ và làm tròn theo quy định. B. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 01 B C C D D D D D C C C A D A A C C C A A 02 D A A B D A A B C D B C B A C A B C C D 03 D C C A B B A C B B A C D A A C B B D A 04 B A D D D D D C C A C D D D B D A A A B II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Thông tin là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung 1,0 21 quanh (sự vật, sự kiện,…) và về chính con người. (2,0 Ví dụ: Tiếng trống trường báo cho em biết đến giờ ra chơi hay điểm) vào lớp; tín hiệu xanh đỏ của đèn giao thông cho biết khi nào có 1,0 thể qua đường,... 22 + Các máy tính và thiết bị có khả năng gửi và nhận thông tin qua 0,5 (2,0 mạng. điểm) + Các thiết bị mạng có chức năng kết nối các máy tính với nhau. 0,5 + Những phần mềm giúp giao tiếp và truyền thông tin qua mạng. 0,5 Ví dụ: Máy tính, điện thoại, modem, switch, Google chrome,… 0,5 23 Đổi 1GB = 1024MB 0,5 (1,0 Số bức hình lưu được là: 1024/2=512 (bức hình) 0,5 điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2