intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

25
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My

  1. PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP MÔN: TIN HỌC - KHỐI 7 NĂM HỌC 2022 – 2023 Mức độ TT Nội nhận thức Tổng Chương/ dung/đơn Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng % điểm chủ đề vị kiến hiểu cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 1.Thiết bị vào ra (1 2 2 1.0 điểm tiết) 10% Chủ đề 1: 2.Khái 5.0 điểm Máy tính niệm hệ 50% và cộng điều hành đồng và phần 2 2 1 1 1 mềm ứng dụng ( 3tiết) 2 3.Mạng xã hội và Chủ đề 2: một số Tổ chức, kênh trao 2 2 3.0 điểm lưu trữ và 1 đổi thông 10% tìm kiếm tin trên thông tin Internet ( 2 tiết) Chủ đề 3: 1.0 điểm Đạo đức, 10% pháp luật 4. Ứng xử 3 và văn trên mạng 2 2 hóa trong ( 1 tiết) môi trường số Tổng 8 1 8 1 1 1
  2. Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 100% chung
  3. PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP MÔN: TIN HỌC - KHỐI 7 NĂM HỌC 2022 – 2023 Chương/ Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Thông hiểu Vận dụng cao 1.Sơ Nhân biết lược về – Biết và nhận ra được các thiết bị vào ra trong mô hình thiết bị máy tính, tính đa dạng và hình các thành dạng của các thiết bị. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…) phần của – Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. máy tính (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…) 2(TN) Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. Vận dụng – Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính. 2.Khái Nhân biết 1 niệm hệ – Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính. điều – Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng (Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint...) hành và – Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật phần khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus…) mềm Thông hiểu 2(TN) ứng dụng – Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với 2(TL) phần mềm ứng dụng. – Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng Vận dụng – Thao tác thành thạo với tệp và thư mục khi làm việc với máy tính để giải quyết các nhiệm vụ khác nhau trong học tập và trong cuộc sống 3.Mạng Nhận biết xã hội và – Nhận biết một số website là mạng xã hội (Facebook, YouTube, Zalo, Instagram…) một Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính trên kênh đó như Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ số kênh …về Video; Website nhà trường chứa các thông tin về hoạt động giáo dục của nhà trường,...) trao đổi – Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao 2 thông tin đổi thông tin… 2(TN) 1(TL) thông Thông hiểu dụng trên – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. Internet Vận dụng – Sử dụng được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi… 3 4.Văn Nhận biết 2(TN)
  4. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến thức Thông hiểu Vận dụng cao – Biết được tác hại của bệnh nghiện Internet. – Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng hoặc các kênh truyền thông tin số những thông hoá ứng tin có nội dung xấu, thông tin không phù hợp lứa tuổi. xử qua Thông hiểu phương – Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào các nguồn thông tin và kênh truyền thông tin. tiện Vận dụng truyền – Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết, chẳng hạn khi bị bắt nạt trên mạng. thông số – Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện Internet Vận dụng cao – Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực tuyến hay không trực tuyến) theo đúng quy tắc và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng xử có văn hoá. 8TN Tổng 8TN 1TL 1TL 1TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP MÔN: TIN HỌC - KHỐI 7 NĂM HỌC 2022 – 2023 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Em hãy chọn một trong các đáp án A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng và ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ: Câu 1: D) Câu 1: Thiết bị nào sau đây không phải thiết bị ra? A. Máy vẽ. B. Máy in. C. Màn hình. D. Máy quét. Câu 2: Thuật ngữ nào sau đây để chỉ các thiết bị vào ra của hệ thống máy tính? A. Màn hình. B. Phần mềm. C.Phần cứng. D.Tài nguyên dùng chung. Câu 3: Các tệp chương trình thường có phần mở rộng là gì? A. .exe B. .docx C. .pptx D. .txt. Câu 4:Việc nào sau đây không đúng khi quản lý tệp và thư mục trên máy tính? A. Đặt tên tệp hợp lí, ngắn gọn gợi nhớ đến nội dung của tệp. B. Phân loại dữ liệu trước khi lưu trữ. C. Các tài liệu cùng loại đặt trong một thư mục.
  5. D. Tạo nhiều tệp và thư mục giống nhau trong ổ đĩa. Câu 5: Mục đích của mạng xã hội là gì? A. Chia sẻ, học tập. B. Chia sẻ, học tập, tương tác. C. Chia sẻ, học tập, tiếp thị. D. Chia sẻ, học tập, tương tác, tiếp thị Câu 6: Chọn phương ghép Sai? Ưu điểm của mạng xã hội là: A. Giúp người dùng sử dụng kết nối với người thân, bạn bè. B. Hỗ trợ người sử dụng giảng dạy và học tập. C. Tăng khả năng giao tiếp trực tiếp. D. Là nguồn cung cấp thông tin và cập nhật thông tin nhanh chóng, hiệu quả. Câu 7: Cách tốt nhất em nên làm gì khi bị bắt nạt qua mạng? A. Nói lời xúc phạm trên mạng. B. Cố gắng quên đi và tiếp tục chịu đựng. C. Nhờ bố mẹ, thầy cô giáo giúp đỡ, tư vấn. D. Đe dọa người bắt nạt mình. Câu 8: Những cách ứng xử nào sau đây là hợp lý khi truy cập một trang web có nội dung xấu? A. Tiếp tục truy cập trang web đó. B. Đóng ngay trang web đó. C. Đề nghị bố mẹ hoặc thầy cô hoặc người có trách nhiệm ngăn chặn truy cập trang web đó. D.Gửi trang web đó cho bạn bè xem. Câu 9: Các thiết bị như bàn phím, chuột được gọi là gì? A. Thiết bị vào. B. Thiết bị ra. C.Thiết bị xử lý. D.Thiết bị lưu trữ. Câu 10: Thiết bị nào sau đây vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra? A. Chuột thông minh. B. Màn hình. C. Tai nghe. D. Màn hình cảm ứng. Câu 11: Mạng xã hội là gì? A. Một cộng đồng cùng chung sở thích. B. Một cộng đồng trực tuyến . C. Một cộng đồng cùng chung mục đích. D. Một cộng đồng có nhiều mục đích. Câu 12: Mạng xã hội thường được tổ chức dưới dạng nào? A. Chương trình B. Website C. Ứng dụng D. Phần mềm Câu 13: Sao lưu dữ liệu gồm mấy loại: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 14: Sao lưu cục bộ là bản sao lưu được dặt ở đâu: A. Bản sao lưu được lưu trên Google Drive. B. Bản sao lưu được đưa lên Internet. C. Bản sao lưu được đặt trên các thiết bị lưu trữ.
  6. D. Bản sao lưu được gửi mail cho người khác. Câu 15: Đâu là hậu quả của những người bị nghiện trò chơi trực tuyến: A. Tàn phá sức khỏe và tinh thần B. Thường xuyên nhắn tin gọi điện cho bạn bè. C. Thường xuyên nói xấu người khác trên mạng D. Thường xuyên giao tiếp với bạn bè trên mạng. Câu 16: Bạn An cứ khoảng 10 phút lại xem điện thoại hay kiểm tra tin nhắn trên mạng xã hội. Hành động của bạn An thuộc tác hại nào của người nghiện Internet? A. Thiếu giao tiếp với thế giới xung quanh. B. Khó tập trung vào công việc học tập C. Tăng nguy cơ tham gia vào các vụ bắt nạt trên mạng D. Dễ bị nghiện trò chơi trực tuyến. II. TỰ LUẬN ( 6.0 điểm) Câu17: (2.0 điểm) Nêu một số ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. Câu 18: (1.0 điểm) Phát biểu “Để máy tính hoạt động được phải có phần mềm ứng dụng.” đúng hay sai? Giải thích vì sao? Câu 19: (1.0 điểm) Muốn đổi tên thư mục em thực hiện như thế nào? Câu 20: (2.0 điểm) Hãy trình bày cách sao chép thư mục. .-----------Hết----------- Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm.
  7. PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHÁM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP MÔN: TIN HỌC - KHỐI 7 NĂM HỌC 2022 – 2023 I. TRẮC NGHIỆM. (4.0 điểm) Mỗi phương án đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D C A D D C C C A D B B A C A B II. TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu17: (2.0 điểm) Nêu một số ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. Gợi ý: Những thông tin giả tràn lan trên mạng xã hội vào lúc dịch bệnh gây hoang mang dư luận, vu khống, xuyên tạc uy tín của một người, một cơ quan, một tổ chức nào đó. Những thông tin xấu, đoạn video cắt ghép của một người có thể xúc phạm nhân phẩm, danh dự của người khác, thậm chí ảnh hưởng đến tâm lí và tính mạng của họ. Những thông tin lừa đảo có thể gây thiệt hại cho nạn nhân. Câu 18: (1.0 điểm) Sai. Vì để máy tính hoạt động được cần phải có hệ điều hành. Câu 19: (1.0 điểm) Muốn đổi tên của thư mục ta nháy chuột 2 lần vào tên thư mục cần đổi và gõ lại tên mới rồi nhấn Enter. Câu 20: (2.0 điểm) Các bước sao chép thư mục: Chọn thư mục/tệp cần sao chép 0.5 điểm Home  Copy (hoặc Ctrl + C) 0.5 điểm Mở thư mục muốn sao chép đến 0.5 điểm Home Paste (hoặc Ctrl + V) 0.5 điểm Duyệt đề của tổ KHTN Giáo viên ra đề Nguyễn Thị Lan Mai Nguyễn Đại Sơn
  8. Duyệt đề của BLĐ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2