intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh, Mỏ Cày Bắc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

12
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh, Mỏ Cày Bắc” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh, Mỏ Cày Bắc

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: TIN HỌC – LỚP 7 NĂM HỌC: 2023 – 2024 THỜI GIAN : 45 PHÚT Mức độ Tổng TT Nội nhận % điểm Chư dung thức ơng/ / đơn Vận chủ vị Nhận Thông Vận dụng đề kiến biết hiểu dụng cao thức TNK TN TNK TN TL TL TL TL Q KQ Q KQ Bài 1. Thiết 27.50 5 6 bị % vào ra Chủ Bài đề 1: 2. Máy Phần 10.00 2 2 tính mềm % 1 và máy cộng tính đồng Bài 3. Quản lý dữ 30.00 2 2 2 liệu % trong máy tính 2 Chủ Bài 7 2 1 32.50 đề 2: 4. % Tổ Mạn chức g xã lưu hội trữ, và tìm một kiếm số và kênh
  2. trao đổi trao thông đổi tin thông trên tin Inter net Tổng 16 12 2 1 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% % Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  3. ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: TIN HỌC LỚP 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/C Nội Mức đô đ ̣ á TT dung/Đơn Vâṇ dụng hủ đề nh giá Nhâṇ biết Thông hiểu Vâṇ dụng vị kiến cao thức 1 Chủ đề 1 1. Sơ lược về các thành phần của máy tính 1.1. Thiết Nhâṇ biết 5(TN) 6(TN) bị vào – ra Biết và cơ bản nhận ra cho máy được các tính cá thiết bị nhân vào ra 1.2. Các trong mô thiết bị hình thiết vào - ra bị máy tính, tính 1.3. Thực đa dạng hành với và hình các thiết dạng của bị vào ra các thiết bị. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera, …) (Câu 1, 2, 3, 4, 5)
  4. Thông hiểu Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lý thông tin. (Câu 6, 7, 8, 9, 10, 11) Vận dụng Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính. 2. Khái niệm hệ điều hành và phần mềm ứng dụng 1.4. Một Nhâṇ biết 2(TN) 2(TN) số chức – Nêu được năng của tên một hệ điều
  5. hành số phần mềm ứng dụng đã sử dụng (Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint, …..) (Câu 12, 13) – Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhân. (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus…) Thông hiểu Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua
  6. đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. (Câu 14, 15) Nhâṇ biết – Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể 1.5. Thực được lưu hành trữ trong khám phá máy tính. 2(TN) 2(TN) trình quản (Câu 16, lý hệ 17) thống tệp Thông hiểu – Phânbiệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. (Câu 18, 19) 1.6. Thực Vận dụng 2(TL) hành thao Thao tác tác với tệp thành thạo và thư với tệp và mục thư mục khi làm việc với máy tính
  7. để giải quyết các nhiệm vụ khác nhau trong học tập và trong cuộc sống. (Câu 29, 30) 2 Chủ đề 2 Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet 1. Giới Nhận biết 7(TN) thiệu – Nhận mạng xã biết một hội số website là mạng xã hội (Facebook , YouTube, Zalo, Instagram …) (Câu 20) –Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính trên kênh
  8. đó như Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ … về Video; Website nhà trường chứa các thông tin về hoạt động giáo dục của nhà trường,...) (Câu 26) –Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin… (Câu 21, 22, 23, 24, 25) 2. Thực Vận dụng 1(TL) hành sử Sử dụng dụng được một mạng xã số chức hội năng cơ bản của một mạng
  9. xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi …. (Câu 31) Thông 2(TN) 3. Trao đổi hiểu thông tin trên mạng – Nêu xã hội được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái.(Câu 27, 28) Tổng 16 12 (TN) 2 (TL) 1 (TL) (TN)
  10. 3. Đề kiểm tra, đáp án và hướng dẫn chấm Phòng Giáo dục và Đào tạo Mỏ Cày Bắc ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH NĂM HỌC 2023-2024 Họ tên:…………………………………… Môn: TIN HỌC - Lớp: 7 Lớp:……… Thời gian làm bài: 45 phút Mã dề: 01 Không tính thời gian phát đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Thiết bị nào nhận thông tin từ máy tính đưa ra bên ngoài? A. Bàn phím, chuột, micro B. Màn hình, loa, bàn phím C. Ổ cứng, micro D. Màn hình, loa, máy in Câu 2. Thiết bị nào tiếp nhận thông tin và chuyển thông tin vào máy tính? A. Bàn phím, chuột, micro. B. Màn hình, loa, máy in. C. Ổ cứng, micro. D. Chuột, micro. Câu 3. Thiết bị nào xuất dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài? A. Máy ảnh. B. Micro. C. Màn hình. D. Loa. Câu 4. Thiết bị nào xuất dữ liệu văn bản từ máy tính ra ngoài? A. Máy ảnh. B. Màn hình. C. Micro. D. Loa. Câu 5. Bộ phận, thiết bị nào dưới đây vừa là thiết bị đầu vào, vừa là thiết bị đầu ra cho máy tính? A. Màn hình cảm ứng. B. Webcam. C. Máy chiếu D. Đầu đọc mã vạch Câu 6. Khi sử dụng máy tính em cần tuân theo những quy tắc an toàn nào để không gây ra lỗi? A. Thao tác tùy tiện, không theo hướng dẫn. B. Sử dụng chức năng Shutdown để tắt máy tính.
  11. C. Gõ phím dứt khoát nhưng nhẹ nhàng. D. Cả B và C. Câu 7. Ví dụ nào sau đây là sai khi nói về các thao tác có thể gây lỗi, làm cho thiết bị hay hệ thống xử lý thông tin không hoạt động được? A. Khi kết nối thiết bị vào – ra với máy tính chọn cắm sai cổng (cổng được chọn không tương thích) B. Cắm giắc USB (của chuột, bàn phím. máy in....) không đúng chiều (trên, dưới). C. Dịch chuyển màn hình làm cáp màn hình kéo căng, có thể dẫn đến hỏng chỗ tiếp xúc của các giắc cắm kết nối màn hình với máy tính và màn hình với nguồn điện D. Chọn dây cắm phù hợp để kết nối màn hình với thân máy tính Câu 8. Hãy chọn câu đúng trong các câu sau A. Nếu thiếu thiết bị vào - ra cơ bản thì máy tính không có điện. B. Nếu thiếu thiết bị vào - ra cơ bản thì máy tính không thể khởi động được. C. Nếu thiếu thiết bị vào - ra cơ bản thì không thể sử dụng máy tính. D. Nếu thiếu thiết bị vào - ra cơ bản thì máy tính vẫn khởi động được. Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về các loại cổng kết nối? A. Mỗi loại cổng kết nối và đầu nối tương ứng được thiết kế để có thể lắp ráp vừa khớp với nhau. B. Cùng một chuẩn kết nối có thể có nhiều loại cổng kết nối, đầu nối với cấu tạo, hình dạng, kích thước khác nhau. C. Cùng với sự phát triển của công nghệ, các chuẩn kết nối ngày càng hiện đại, tích hợp được nhiều chức năng trên một cổng như truyền tải các loại dữ liệu, sạc pin cho thiết bị,... D. Mỗi loại cổng kết nối chỉ kết nối được được một loại thiết bị ngoại vi Câu 10. Ý kiến nào sau đây là sai khi nói về những thiết bị có chức năng của chuột máy tính? A. Màn hình cảm ứng có chức năng của chuột máy tính B. Màn hình có chức năng của chuột máy tính C. Vùng cảm ứng chuột có chức năng của chuột máy tính
  12. D. Cả hai phương án A, C đều đúng Câu 11. Lựa chọn phương án đúng khi nói về lí do cần có nhiều loại thiết bị vào khác nhau A. Có nhiều dạng thông tin khác nhau cần được đưa vào máy tính. B. Mỗi loại thiết bị vào chỉ tiếp nhận được một dạng thông tin. C. Mỗi loại thiết bị vào có thể tiếp nhận nhiều dạng thông tin khác nhau. D. Tất cả phương án trên đều đúng. Câu 12. Đâu là chương trình máy tính giúp em soạn thảo văn bản. A. Microsoft Windows. B. Windows defender. C. Microsoft Paint. D. Microsoft Word. Câu 13. Phần mềm ứng dụng này là? A. Phần mềm vẽ tranh B. Phần mềm soạn thảo văn bản C. Phần mềm lập trình D. Phần mềm trình chiếu Câu 14. Việc nào sau đây là chức năng của hệ điều hành? A. Khởi động phần mềm đồ hoạ máy tính. B. Vẽ hình ngôi nhà mơ ước của em. C. Vẽ thêm cho ngôi nhà một cửa sổ. D. Tô màu đỏ cho mái ngói. Câu 15. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói phần mở rộng của file video? A. Phần mở rộng của file video là jpg, png, gif B. Phần mở rộng của file video là mp4, avi, flv C. Phần mở rộng của file video là mp3, wma, wav D. Phần mở rộng của file video là mp3, wma, docx Câu 16. Đâu là chương trình máy tính giúp em quản lí tệp và thư mục.
  13. A. Internet Explore. B. Help. C. Microsoft Windows. D. File Explorer. Câu 17. Để dễ dàng tìm kiếm dữ liệu, chúng ta cần phải làm gì? A. Tổ chức lưu trữ, sắp xếp dữ liệu theo cấu trúc cây thư mục hợp lý, khoa học B. Đặt tên tệp, tên thư mục ngắn gọn C. Đặt tên tệp phù hợp với nội dung tệp, thư mục D. Tất cả các phương án trên Câu 18. Trong các câu sau, câu nào đúng? A. Đuôi tên tệp là viết tắt của tên phần mềm đã tạo ra tệp đó B. Ðuôi tên tệp xác định loại tệp, từ đó hệ điều hành biết các phần mềm nào có thể mở tệp C. Không thể thay đổi đuôi tên tệp D. Không có câu nào sai Câu 19. Phần mở rộng của tên tệp thường thể hiện điều gì? A. Kiểu tệp B. Ngày/giờ thay đổi tệp C. Kích thước của tệp D. Tên thư mục chứa tệp Câu 20. Trong các ứng dụng sau, đâu không phải là mạng xã hội? A. B. C. D. Câu 21. Mạng xã hội có đặc điểm gì? A. Là ứng dụng trên internet B. Người dùng tạo ra hồ sơ cá nhân, kết bạn trên mạng xã hội
  14. C. Phát triển cộng đồng trên mạng xã hội bằng cách kết nối tài khoản của người dùng với tài khoản của các cá nhân tổ chức D. Có thể bị bắt nạt trên mạng Câu 22. Đâu là lợi ích của mạng xã hội? A. Cập nhật tin tức và xu hướng nhanh nhất kết nối với nhiều người B. Học hỏi những kỹ năng khác nhau, chia sẻ các bức ảnh và kỷ niệm C. Tìm hiểu về các chủ đề mới, chơi các trò chơi D. Tất cả các phương án trên Câu 23. Trong các câu sau, câu nào đúng về mạng xã hội? A. Người dùng không thể đưa thông tin lên mạng xã hội B. Số lượng người tham gia kết bạn trên mạng xã hội được giới hạn dưới 10 người C. Mạng xã hội là một ứng dụng web D. Người dùng chỉ có thể chia sẻ bài viết dạng văn bản cho bạn bè trên mạng xã hội. Câu 24. Đâu không phải là điểm tích cực khi tham gia mạng xã hội? A. Bày tỏ quan niệm cá nhân B. Kết nối bạn bè C. Giới thiệu bản thân mình với mọi người D. Chia sẻ mọi thông tin cá nhân Câu 25. Dùng mạng xã hội, các thành viên có thể làm gì? A. Kết bạn B. Nói chuyện C. Chia sẻ ý tưởng và sở thích. D. Tìm kiếm thông tin Câu 26. Trong các website dưới đây, website nào là mạng xã hội? A. https://dantri.com B. https://vietnamnet.vn C. https://facebook.com D. https://mp3.zing.vn
  15. Câu 28. Đâu là hậu quả của sự thiếu hiểu biết trong sử dụng thông tin trên mạng xã hội: A. Sống ảo, mất đi kĩ năng xã hội. B. Bị áp lực từ những bình luận tiêu cực dẫn đến lo lắng, căng thẳng, trần cảm C. Trao đổi, thảo luận về các chủ đề học tập và cuộc sống. D. Cả A và B II. PHẦN THỰC HÀNH Câu 29. Tạo cây thư mục như hình sau: Câu 30. Thực hiện các yêu cầu sau từ cây thư mục đã tạo ở câu 29: a. Sao chép thư mục BÀI TẬP trong thư mục TOÁN sang thư mục KHOA HỌC TỰ NHIÊN và thư mục TIN HỌC. b. Đổi tên thư mục BÀI TẬP trong TIN HỌC thành WORD. c. Tạo trong thư mục TIN HỌC thư mục EXCEL. Câu 31. Em tìm trên Internet một bức ảnh về phong cảnh hoặc một món ăn mà em yêu thích và đăng lên trang Facebook cá nhân. — HẾT —
  16. TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu đúng đạt 0, 25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D D D B A D D D D B A D D A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 Đáp án B D D B A D D D C D C D D II. PHẦN THỰC HÀNH Câu 29. Tạo cây thư mục như hình sau: (1 điểm) Mỗi thư mục tạo đúng đạt 0,25 điểm (không tính điểm thư mục TÊN HỌC SINH - LỚP) Câu 30. Thực hiện các yêu cầu sau từ cây thư mục đã tạo ở câu 29: a. Sao chép thư mục BÀI TẬP trong thư mục TOÁN sang thư mục KHOA HỌC TỰ NHIÊN và thư mục TIN HỌC. (0,5 điểm) b. Đổi tên thư mục BÀI TẬP trong TIN HỌC thành WORD. (0,25 điểm) c. Tạo trong thư mục TIN HỌC thư mục EXCEL. (0,25 điểm) Câu 31. Em tìm trên Internet một bức ảnh về phong cảnh hoặc một món ăn mà em yêu thích, viết một đoạn giới thiệu ngắn gọn và đăng lên trang Facebook cá nhân. (1 điểm) HS thực hiện theo các bước → GV chấm sản phẩm * Lưu ý: Facebook được mở sẵn.
  17. Bước 1. Vào google.com tìm ảnh. Sau khi tìm được ảnh yêu thích nháy chuột phải chọn Lưu hình ảnh thành… để tải về máy tính. Bước 2. Vào trang Facebook, sau đó cập nhật bài viết. Bước 3. Nháy chuột chọn Ảnh/Video. Tiếp theo nháy chuột vào Thêm ảnh/video để thêm hình ảnh. Bước 4. Chọn ảnh cần tải lên mạng xã hội và chọn Open. Bước 5. Nháy chuột chọn Đăng. — HẾT —
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0