
Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum
lượt xem 1
download

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM TRƯỜNG TH &THCS ĐOÀN KẾT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TIN HỌC - LỚP 7 (Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp 50 % TNKQ, 50% TL) Tổng % Nội Mức độ nhận thức điểm dung/ Chương/ Vâ ̣n du ̣ng TT đơn vi ̣ Nhâ ̣n biế t Thông hiể u Vâ ̣n du ̣ng chủ đề cao kiế n TN TN TN thưć TNKQ TL TL TL TL KQ KQ KQ 1 Chủ đề 1 Bài 1: 30% 4c 1c Máy tính và Thiết bị (3,0) (1,0đ) (2,0đ) cộng đồng vào ra Bài 2: 30% Phần (3,0đ) 4c 1c mềm (1,0đ) (2,0đ) máy tính. Bài 3: 30% Quản lí (3,0đ) dữ liệu 4c 1c trong (1,0đ) (2đ) máy tính. 2 Chủ đề 2 Bài 4. 4c 1c 10% Tổ chức Mạng xã (1,0đ) (1,0đ) (1,0đ) lưu trữ, tìm hội và kiếm và một số trao đổi kênh thông tin trao đổi thông tin thông dụng trên Internet Tổ ng 16c 1c 1c 1c 1c 20c Số điểm 4đ 1,0đ 2,0đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lê ̣% 40% 30% 20% 10% 100%
- Tỉ lê ̣chung 70% 30% 100% ̉ ̉ BANG ĐẶC TA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TIN HỌC - LỚP 7 Số câu hỏ i theo mưc đô ̣ nhâ ̣n thưc ́ ́ Chươn Nội dung/ g/ Mưc đô ̣ đánh giá Vâ ̣n TT Đơn vi ̣ ́ Nhâ ̣n Thông Vâ ̣n du ̣ng Chủ đề kiế n thưc ́ biế t hiể u du ̣ng cao 1 Chủ đề Bài 1. Nhận biế t: 1 Thiết bị - Biết và nhận ra được các thiết bị Mạng vào ra vào ra trong mô hình thiết bị máy máy tính, tính đa dạng và hình dạng tính và của các thiết bị. (Chuột, bàn cộng phím, màn hình, loa, màn hình đồng. cảm ứng, máy quét, camera,…) 1 TN Câu (1, 2, 3, 4) - Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra trong thu thập, lưu 1 TN trữ, xử lí và truyền thông tin. Thông hiểu: Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. Câu (17) Vận dụng: Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính. Bài 2. Nhận biế t Phần - Biết được tệp chương trình cũng là mềm máy dữ liệu, có thể được lưu trữ trong tính. máy tính. - Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng (Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint, …..) (Câu 5,6,7,8) 5 TN - Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus…) Thông hiểu: Giải thích được
- chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. - Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. Bài 3. Nhận biết: Biết được tệp chương Quản lí trình cũng là dữ liệu, có thể được dữ liệu lưu trữ trong máy tính. (Câu trong 9,10,11,12) máy tính Thông hiểu: Nêu được ví dụ về về biện pháp an toàn dữ liệu như sao lưu dữ liệu, phòng chống xâm 4TN 1TL nhập trái phép và phòng chống virus,… Vận dụng: Giải thích tầm quan trọng của việc sao lưu dữ liệu (Câu 18) 2 Chủ Bài 4: Nhận biết: đề 2: Mạng xã - Nhận biết một số website là Tổ hội và mạng xã hội (Facebook, chức một số YouTube, Zalo, Instagram …) lưu trữ, kênh trao - Nêu được tên kênh và thông tin tìm đổi thông trao đổi chính trên kênh đó như kiếm tin thông Youtube cho phép trao đổi, chia và trao dụng trên sẻ …về Video; Website nhà đổi Internet trường chứa các thông tin về hoạt thông động giáo dục của nhà trường, ...) tin - Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết nối, giao 4TN 1TL lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin (Câu 13,14,15,16) Thông hiểu: Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. Vận dụng: Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi.
- Vận dụng cao: Hậu quả của việc chia sẻ thông tin và cách khắc phục. (Câu 20) Tổ ng 16 TN 1 TN 1TL 1 TL 1 TL Tỉ lê ̣ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lê ̣chung 70% 30%
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH &THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: Tin học - Lớp 7 Họ và tên:.......................................... Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Lớp:........ Điểm Lời phê của thầy, cô giáo …………………………………………………………… MÃ ĐỀ 01 (Đề gồm 02 trang) A. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm – Thời gian 20 phút) * Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 01 đến câu 16): (4,0 điểm) Câu 1: Thiết bị nào dưới đây được sử dụng để nhập dữ liệu vào máy tính? A. Màn hình. B. Loa. C. Máy in. D. Bàn phím. Câu 2: Thiết bị nào dưới đây được sử dụng để xuất dữ liệu từ máy tính? A. Chuột. B. Màn hình. C. Bàn phím. D. Webcam. Câu 3: Một ví dụ về thiết bị vào ra (I/O) là: A. USB. B. Đĩa cứng. C. RAM. D. USB. Câu 4: Chức năng chính của thiết bị xuất là gì? A. Nhập dữ liệu vào máy tính. B. Chuyển đổi dữ liệu thành dạng mà người dùng có thể hiểu. C. Lưu trữ dữ liệu. D. Xử lý dữ liệu. Câu 5: Phần mềm máy tính được chia thành mấy loại chính? A. 3 loại. B. 2 loại. C. 4 loại. D. 5 loại. Câu 6: Phần mềm nào dưới đây thuộc loại phần mềm hệ thống? A. Microsoft Word. B. Photoshop. C. Windows. D. Game. Câu 7: Đâu là phần mềm diệt virus? A. Norton Antivirus. B. Microsoft Exce. C. Photoshop. D. Game. Câu 8: Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm hệ thống? A. BIOS. B. Driver thiết bị. C. Microsoft Excel. D. Hệ điều hành Linux. Câu 9: Quản lý dữ liệu trong máy tính bao gồm những hoạt động nào?
- A. Chỉ lưu trữ và xử lý dữ liệu. B. Nhập dữ liệu, lưu trữ, xử lý và xuất dữ liệu. C. Chỉ nhập và xuất dữ liệu. D. Tất cả các hoạt động liên quan đến phần cứng. Câu 10: Đâu là mục đích của việc quản lý dữ liệu? A. Tăng cường hiệu suất của phần cứng. B. Giảm thiểu chi phí. C. Cải thiện giao diện người dùng. D. Đảm bảo an toàn và dễ dàng truy cập dữ liệu Câu 11: Dữ liệu trong máy tính được lưu trữ dưới dạng nào? A. Dạng nhị phân. B. Dạng hình ảnh. C. Dạng văn bản. D.Tất cả các dạng trên Câu 12: Thiết bị nào dùng để sao lưu dữ liệu trong máy tính? A. CPU. B. Bàn phím. C. USB. D. Chuột. Câu 13: Mạng xã hội là gì? A. Nơi để xem video trực tuyến. B. Chương trình email. C. Một loại trò chơi trực tuyến. D. Nền tảng trực tuyến cho phép người dùng kết nối và tương tác với nhau. Câu 14: Một trong những mạng xã hội phổ biến nhất hiện nay là: A. Facebook. B. Google C. Wikipedia D. Amazon. Câu 15: Một lợi ích của việc sử dụng mạng xã hội là: A. Tăng cường khả năng cô lập B. Cung cấp thông tin sai lệch C. Khó khăn trong việc tìm kiếm thông tin D. Kết nối và mở rộng mạng lưới xã hội. Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không phải của mạng xã hội? A. Cho phép người dùng tạo và chia sẻ nội dung. B. Chỉ dành cho doanh nghiệp. C. Kết nối bạn bè và gia đình. D. Cung cấp thông tin và tin tức. Câu 17: (1 điểm) Ghép nối các thiết bị vào ra ở cột A với chức năng tương ứng ở cột B: Cột A Ghép Cột B 1. Bàn phím 1-....... A. Xuất bản vẽ ra giấy. 2. Màn hình 2-........ B. Nhập văn bản và lệnh. 3. Lưu trữ thông tin 3-........ C. Hiển thị thông tin và hình ảnh. 4. Chuột 4-....... D. Giúp người dùng tương tác với máy tính. B. Tự luận: (5,0 điểm – Thời gian 25 phút) Câu 18 (2,0đ): Nêu sự khác nhau giữa phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng, đồng thời nêu ví dụ cho mỗi loại. Câu 19 (2,0đ): Hãy giải thích tầm quan trọng của việc sao lưu dữ liệu. Câu 20 (1,0đ): Em hãy nêu 01 thông tin sai trái mà em biết được từ mạng xã hội? Thông tin đó có thể gây ra những hậu quả gì?
- .................................Hết............................. ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH &THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: Tin học - Lớp 7 Họ và tên:.......................................... Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Lớp:........ Điểm Lời phê của thầy, cô giáo …………………………………………………………… MÃ ĐỀ 02 (Đề gồm 02 trang) A. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm – Thời gian 20 phút) * Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 01 đến câu 16): (4,0 điểm) Câu 1: Phần mềm máy tính được chia thành mấy loại chính? A. 3 loại. B. 2 loại. C. 4 loại. D. 5 loại. Câu 2: Phần mềm nào dưới đây thuộc loại phần mềm hệ thống? A. Microsoft Word. B. Photoshop. C. Windows. D. Game. Câu 3: Đâu là phần mềm diệt virus? A. Norton Antivirus. B. Microsoft Exce. C. Photoshop. D. Game. Câu 4: Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm hệ thống? A. BIOS. B. Driver thiết bị. C. Microsoft Excel. D. Hệ điều hành Linux. Câu 5: Quản lý dữ liệu trong máy tính bao gồm những hoạt động nào? A. Chỉ lưu trữ và xử lý dữ liệu. B. Nhập dữ liệu, lưu trữ, xử lý và xuất dữ liệu. C. Chỉ nhập và xuất dữ liệu. D. Tất cả các hoạt động liên quan đến phần cứng. Câu 6: Đâu là mục đích của việc quản lý dữ liệu? A. Tăng cường hiệu suất của phần cứng. B. Giảm thiểu chi phí. C. Cải thiện giao diện người dùng. D. Đảm bảo an toàn và dễ dàng truy cập dữ liệu Câu 7: Dữ liệu trong máy tính được lưu trữ dưới dạng nào? A. Dạng nhị phân. B. Dạng hình ảnh. C. Dạng văn bản. D.Tất cả các dạng trên Câu 8: Thiết bị nào dùng để sao lưu dữ liệu trong máy tính? A. CPU. B. Bàn phím.
- C. USB. D. Chuột. Câu 9: Mạng xã hội là gì? A. Nơi để xem video trực tuyến. B. Chương trình email. C. Một loại trò chơi trực tuyến. D. Nền tảng trực tuyến cho phép người dùng kết nối và tương tác với nhau. Câu 10: Một trong những mạng xã hội phổ biến nhất hiện nay là: A. Facebook. B. Google C. Wikipedia D. Amazon. Câu 11: Một lợi ích của việc sử dụng mạng xã hội là: A. Tăng cường khả năng cô lập B. Cung cấp thông tin sai lệch C. Khó khăn trong việc tìm kiếm thông tin D. Kết nối và mở rộng mạng lưới xã hội. Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không phải của mạng xã hội? A. Cho phép người dùng tạo và chia sẻ nội dung. B. Chỉ dành cho doanh nghiệp. C. Kết nối bạn bè và gia đình. D. Cung cấp thông tin và tin tức. Câu 13: Thiết bị nào dưới đây được sử dụng để nhập dữ liệu vào máy tính? A. Màn hình. B. Loa. C. Máy in. D. Bàn phím. Câu 14: Thiết bị nào dưới đây được sử dụng để xuất dữ liệu từ máy tính? A. Chuột. B. Màn hình. C. Bàn phím. D. Webcam. Câu 15: Một ví dụ về thiết bị vào ra (I/O) là: A. USB. B. Đĩa cứng. C. RAM. D. USB. Câu 16: Chức năng chính của thiết bị xuất là gì? A. Nhập dữ liệu vào máy tính. B. Chuyển đổi dữ liệu thành dạng mà người dùng có thể hiểu. C. Lưu trữ dữ liệu. D. Xử lý dữ liệu. Câu 17: (1 điểm) Ghép nối các thiết bị vào ra ở cột A với chức năng tương ứng ở cột B: Cột A Ghép Cột B 1. Bàn phím 1-....... A. Xuất bản vẽ ra giấy. 2. Màn hình 2-........ B. Nhập văn bản và lệnh. 3. Lưu trữ thông tin 3-........ C. Hiển thị thông tin và hình ảnh. 4. Chuột 4-....... D. Giúp người dùng tương tác với máy tính. B. Tự luận: (5,0 điểm – Thời gian 25 phút) Câu 18 (2,0đ): Nêu sự khác nhau giữa phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng, đồng thời nêu ví dụ cho mỗi loại. Câu 19 (2,0đ): Hãy giải thích tầm quan trọng của việc sao lưu dữ liệu. Câu 20 (1,0đ): Em hãy nêu 01 thông tin sai trái mà em biết được từ mạng xã hội? Thông tin đó có thể gây ra những hậu quả gì? .................................Hết.............................
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH &THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: Tin học - Lớp 7 Họ và tên:.......................................... Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Lớp:........ Điểm Lời phê của thầy, cô giáo …………………………………………………………… MÃ ĐỀ 03 (Đề gồm 02 trang) A. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm – Thời gian 20 phút) * Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 01 đến câu 16): (4,0 điểm) Câu 1: Quản lý dữ liệu trong máy tính bao gồm những hoạt động nào? A. Chỉ lưu trữ và xử lý dữ liệu. B. Nhập dữ liệu, lưu trữ, xử lý và xuất dữ liệu. C. Chỉ nhập và xuất dữ liệu. D. Tất cả các hoạt động liên quan đến phần cứng. Câu 2: Đâu là mục đích của việc quản lý dữ liệu? A. Tăng cường hiệu suất của phần cứng. B. Giảm thiểu chi phí. C. Cải thiện giao diện người dùng. D. Đảm bảo an toàn và dễ dàng truy cập dữ liệu Câu 3: Dữ liệu trong máy tính được lưu trữ dưới dạng nào? A. Dạng nhị phân. B. Dạng hình ảnh. C. Dạng văn bản. D.Tất cả các dạng trên Câu 4: Thiết bị nào dùng để sao lưu dữ liệu trong máy tính? A. CPU. B. Bàn phím. C. USB. D. Chuột. Câu 5: Mạng xã hội là gì? A. Nơi để xem video trực tuyến. B. Chương trình email. C. Một loại trò chơi trực tuyến. D. Nền tảng trực tuyến cho phép người dùng kết nối và tương tác với nhau. Câu 6: Một trong những mạng xã hội phổ biến nhất hiện nay là: A. Facebook. B. Google C. Wikipedia D. Amazon. Câu 7: Một lợi ích của việc sử dụng mạng xã hội là: A. Tăng cường khả năng cô lập B. Cung cấp thông tin sai lệch C. Khó khăn trong việc tìm kiếm thông tin D. Kết nối và mở rộng mạng lưới xã hội. Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không phải của mạng xã hội? A. Cho phép người dùng tạo và chia sẻ nội dung. B. Chỉ dành cho doanh nghiệp.
- C. Kết nối bạn bè và gia đình. D. Cung cấp thông tin và tin tức. Câu 9: Thiết bị nào dưới đây được sử dụng để nhập dữ liệu vào máy tính? A. Màn hình. B. Loa. C. Máy in. D. Bàn phím. Câu 10: Thiết bị nào dưới đây được sử dụng để xuất dữ liệu từ máy tính? A. Chuột. B. Màn hình. C. Bàn phím. D. Webcam. Câu 11: Một ví dụ về thiết bị vào ra (I/O) là: A. USB. B. Đĩa cứng. C. RAM. D. USB. Câu 12: Chức năng chính của thiết bị xuất là gì? A. Nhập dữ liệu vào máy tính. B. Chuyển đổi dữ liệu thành dạng mà người dùng có thể hiểu. C. Lưu trữ dữ liệu. D. Xử lý dữ liệu. Câu 13: Phần mềm máy tính được chia thành mấy loại chính? A. 3 loại. B. 2 loại. C. 4 loại. D. 5 loại. Câu 14: Phần mềm nào dưới đây thuộc loại phần mềm hệ thống? A. Microsoft Word. B. Photoshop. C. Windows. D. Game. Câu 15: Đâu là phần mềm diệt virus? A. Norton Antivirus. B. Microsoft Exce. C. Photoshop. D. Game. Câu 16: Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm hệ thống? A. BIOS. B. Driver thiết bị. C. Microsoft Excel. D. Hệ điều hành Linux. Câu 17: (1 điểm) Ghép nối các thiết bị vào ra ở cột A với chức năng tương ứng ở cột B: Cột A Ghép Cột B 1. Bàn phím 1-....... A. Xuất bản vẽ ra giấy. 2. Màn hình 2-........ B. Nhập văn bản và lệnh. 3. Lưu trữ thông tin 3-........ C. Hiển thị thông tin và hình ảnh. 4. Chuột 4-....... D. Giúp người dùng tương tác với máy tính. B. Tự luận: (5,0 điểm – Thời gian 25 phút) Câu 18 (2,0đ): Nêu sự khác nhau giữa phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng, đồng thời nêu ví dụ cho mỗi loại. Câu 19 (2,0đ): Hãy giải thích tầm quan trọng của việc sao lưu dữ liệu. Câu 20 (1,0đ): Em hãy nêu 01 thông tin sai trái mà em biết được từ mạng xã hội? Thông tin đó có thể gây ra những hậu quả gì? .................................Hết.............................
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH &THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: Tin học - Lớp 7 Họ và tên:.......................................... Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Lớp:........ Điểm Lời phê của thầy, cô giáo …………………………………………………………… MÃ ĐỀ 04 (Đề gồm 02 trang) A. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm – Thời gian 20 phút) * Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 01 đến câu 16): (4,0 điểm) Câu 1: Mạng xã hội là gì? A. Nơi để xem video trực tuyến. B. Chương trình email. C. Một loại trò chơi trực tuyến. D. Nền tảng trực tuyến cho phép người dùng kết nối và tương tác với nhau. Câu 2: Một trong những mạng xã hội phổ biến nhất hiện nay là: A. Facebook. B. Google C. Wikipedia D. Amazon. Câu 3: Một lợi ích của việc sử dụng mạng xã hội là: A. Tăng cường khả năng cô lập B. Cung cấp thông tin sai lệch C. Khó khăn trong việc tìm kiếm thông tin D. Kết nối và mở rộng mạng lưới xã hội. Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không phải của mạng xã hội? A. Cho phép người dùng tạo và chia sẻ nội dung. B. Chỉ dành cho doanh nghiệp. C. Kết nối bạn bè và gia đình. D. Cung cấp thông tin và tin tức. Câu 5: Thiết bị nào dưới đây được sử dụng để nhập dữ liệu vào máy tính? A. Màn hình. B. Loa. C. Máy in. D. Bàn phím. Câu 6: Thiết bị nào dưới đây được sử dụng để xuất dữ liệu từ máy tính? A. Chuột. B. Màn hình. C. Bàn phím. D. Webcam. Câu 7: Một ví dụ về thiết bị vào ra (I/O) là: A. USB. B. Đĩa cứng. C. RAM. D. USB. Câu 8: Chức năng chính của thiết bị xuất là gì? A. Nhập dữ liệu vào máy tính. B. Chuyển đổi dữ liệu thành dạng mà người dùng có thể hiểu. C. Lưu trữ dữ liệu. D. Xử lý dữ liệu. Câu 9: Phần mềm máy tính được chia thành mấy loại chính?
- A. 3 loại. B. 2 loại. C. 4 loại. D. 5 loại. Câu 10: Phần mềm nào dưới đây thuộc loại phần mềm hệ thống? A. Microsoft Word. B. Photoshop. C. Windows. D. Game. Câu 11: Đâu là phần mềm diệt virus? A. Norton Antivirus. B. Microsoft Exce. C. Photoshop. D. Game. Câu 12: Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm hệ thống? A. BIOS. B. Driver thiết bị. C. Microsoft Excel. D. Hệ điều hành Linux. Câu 13: Quản lý dữ liệu trong máy tính bao gồm những hoạt động nào? A. Chỉ lưu trữ và xử lý dữ liệu. B. Nhập dữ liệu, lưu trữ, xử lý và xuất dữ liệu. C. Chỉ nhập và xuất dữ liệu. D. Tất cả các hoạt động liên quan đến phần cứng. Câu 14: Đâu là mục đích của việc quản lý dữ liệu? A. Tăng cường hiệu suất của phần cứng. B. Giảm thiểu chi phí. C. Cải thiện giao diện người dùng. D. Đảm bảo an toàn và dễ dàng truy cập dữ liệu Câu 15: Dữ liệu trong máy tính được lưu trữ dưới dạng nào? A. Dạng nhị phân. B. Dạng hình ảnh. C. Dạng văn bản. D.Tất cả các dạng trên Câu 16: Thiết bị nào dùng để sao lưu dữ liệu trong máy tính? A. CPU. B. Bàn phím. C. USB. D. Chuột. Câu 17: (1 điểm) Ghép nối các thiết bị vào ra ở cột A với chức năng tương ứng ở cột B: Cột A Ghép Cột B 1. Bàn phím 1-....... A. Xuất bản vẽ ra giấy. 2. Màn hình 2-........ B. Nhập văn bản và lệnh. 3. Lưu trữ thông tin 3-........ C. Hiển thị thông tin và hình ảnh. 4. Chuột 4-....... D. Giúp người dùng tương tác với máy tính. B. Tự luận: (5,0 điểm – Thời gian 25 phút) Câu 18 (2,0đ): Nêu sự khác nhau giữa phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng, đồng thời nêu ví dụ cho mỗi loại. Câu 19 (2,0đ): Hãy giải thích tầm quan trọng của việc sao lưu dữ liệu. Câu 20 (1,0đ): Em hãy nêu 01 thông tin sai trái mà em biết được từ mạng xã hội? Thông tin đó có thể gây ra những hậu quả gì? .................................Hết.............................
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TRƯỜNG TH &THCS ĐOÀN KẾT GIỮA KÌ I NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: Tin học 7 A. HƯỚNG DẪN CHUNG - Tổng điểm của toàn bài kiểm tra lấy một chữ số thập phân sau khi làm tròn số (Làm tròn điểm như sau: 5,75 làm tròn thành 5,8; 5,25 làm tròn thành 5,3) - HS có thể làm bài theo cách khác mà đúng và lôgic, thì vẫn cho điểm tối đa theo biểu điểm. - Phần tự luận, có thể chia nhỏ 0,25 theo từng ý để tính điểm cho học sinh. B. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 01 đến câu 16): (4,0 điểm) Đáp án câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Mã 01 (Mã đề D B D B A C A C B D A C D A D B gốc) Mã 02 A C A C B D A C D A D B D B D B Mã 03 B D A C D A D B D B D B A C A C Mã 04 D A D B D B D B A C A C B D A C Câu 17: (1 điểm) Ghép nối các thuật ngữ ở cột A với một định nghĩa tương ứng ở cột B: 1 - B: Bàn phím → Nhập văn bản và lệnh 2 - C: Màn hình → Hiển thị thông tin và hình ảnh 3 - A: Máy in → Xuất bản vẽ ra giấy 4 - D: Chuột → Giúp người dùng tương tác với máy tính B. Tự luận (5,0 điểm) Câu (điểm) Đáp án Điểm Câu 18 Sự khác nhau giữa phần mềm hệ thống và phần mềm ứng (2,0đ) dụng: - Phần mềm hệ thống là phần mềm quản lý và điều khiển phần 0,5đ cứng máy tính, cung cấp nền tảng cho các phần mềm ứng dụng hoạt động. 0,5đ Ví dụ: Windows, Linux. - Phần mềm ứng dụng là phần mềm được thiết kế để giúp người 0,5đ dùng thực hiện các tác vụ cụ thể như soạn thảo văn bản, tính toán, hay thiết kế đồ họa. Ví dụ: Microsoft Word, Excel. 0,5đ Câu 19 * Tầm quan trọng của việc sao lưu dữ liệu: (2,0đ) - Sao lưu dữ liệu giúp bảo vệ thông tin quan trọng khỏi mất mát do 1,0đ lỗi phần cứng, phần mềm hoặc sự cố không mong muốn. - Điều này đảm bảo rằng dữ liệu có thể được phục hồi và duy trì 1,0đ tính liên tục trong công việc và cuộc sống.
- Câu 20 Tuỳ HS, (1,0đ) - Nêu được 01 thông tin sai trái 0,5đ - Nêu được hậu quả từ thông tin đó 0,5đ Xã Đoàn Kết, ngày 28 tháng 10 năm 2024 DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO DUYỆT CỦA TỔ CM GIÁO VIÊN RA ĐỀ NHÀ TRƯỜNG P. Hiệu trưởng Trần Thị Thu Vân Nguyễn Thị Hồng Hảo

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
248 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
303 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
67 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
243 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
57 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
57 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
213 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
207 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
214 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
56 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
20 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
31 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
29 p |
21 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
45 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
62 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
200 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
47 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
218 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
