intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Quảng Nam” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Quảng Nam

  1. SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG MÔN: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề này gồm có 04 trang I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Cho , với . Tính . A. . B. . C. . D. . Câu 2. Mệnh đề “” được phát biểu là: A. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó không âm. B. Chỉ có một số thực mà bình phương của nó không âm. C. Mọi số thực đều có bình phương là số dương. D. Mọi số thực đều có bình phương không âm. Câu 3. Cho tam giác . Tìm công thức sai. A. B. C. D. Câu 4. Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình ? A. B. C. D. Câu 5. Mệnh đề đảo của mệnh đề: “Nếu tứ giác ABCD là hình vuông thì tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau” là: A. Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau thì tứ giác ABCD không là hình vuông. B. Nếu tứ giác ABCD là hình vuông thì tứ giác ABCD có hai đường chéo không vuông góc với nhau. C. Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau thì tứ giác ABCD là hình vuông. D. Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau thì tứ giác ABCD là hình thoi. Câu 6. Cho tam giác có góc và cạnh . Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác . A. . B. . C. . D. . Câu 7. Trong mặt phẳng , điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ ? A. B. C. D. Câu 8. Hai chiếc ca nô cùng xuất phát từ một vị trí , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau góc . Ca nô chạy với tốc độ hải lí một giờ. Ca nô chạy với tốc độ hải lí một giờ. Sau hai giờ, hai tàu cách nhau bao nhiêu hải lí? Kết quả gần nhất với số nào sau đây? A. hải lí. B. hải lí. C. hải lí. D. hải lí. Câu 9. Rút gọn biểu thức , ta được: A. B. C. D. Câu 10. Lớp 10/1 có 19 học sinh giỏi môn Toán, 15 học sinh giỏi môn Hóa, 10 học sinh giỏi cả hai môn Toán và Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một môn Toán hoặc Hóa của lớp 10/1 là: A. 34. B. 44. C. 24. D. 29. Câu 11. Cho các giá trị thỏa mãn điều kiện . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức . A. 2. B. 4. C. 5. D. 1. Câu 12. Giá trị của biểu thức bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 13. Bất phương trình nào sau đây không là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. B. C. D. Câu 14. Trong các hệ sau, hệ nào không là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. B. C. D. Câu 15. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai? A. . B. . C. . D. . Câu 16. Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng? A. B. C. D. Câu 17. Cặp đẳng thức nào sau đây đồng thời xảy ra? A. và B. và C. và D. và Mã đề 101 Trang 1/3
  2. Câu 18. Hình nào dưới đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình A. B. C. D. Câu 19. Khẳng định nào sau đây là sai? A. B. C. D. Câu 20. : Cho . Khẳng định nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 21. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “” là: A. B. C. D. Câu 22. Cho tam giác có độ dài ba cạnh là là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác, p là nửa chu vi, là diện tích tam giác đó. Mệnh đề nào sau đây sai? A. . B. . C. . D. . Câu 23. Cho tam giác có , . Tính . A. . B. . C. . D. . Câu 24. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến? A. B. là số vô tỉ. C. Đói bụng quá! D. 15 chia hết cho 3. Câu 25. Cho mệnh đề chứa biến “”. Với giá trị nào của x, ta nhận được một mệnh đề sai? A. B. C. D. Câu 26. Phát biểu nào sau đây là mệnh đề tương đương? A. Nếu tam giác ABC vuông tại A thì B. Nếu thì C. Một số chia hết cho 5 khi và chỉ khi số đó có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5. D. Một số tự nhiên có tổng các chữ số của nó chia hết cho 9 thì chia hết cho 9. Câu 27. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu không là mệnh đề? (1) 100 chia hết cho 5. (2) 7 có phải là số nguyên tố không? (3) Các số nguyên tố đều là số lẻ. (1) Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau. (4) Bức tranh này đẹp quá! (5) là số tự nhiên chẵn. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 28. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. B. C. D. Mã đề 101 Trang 1/3
  3. Câu 29. Một của hàng bán lẻ hai loại hạt cà phê. Loại thứ nhất giá 160 nghìn đồng/kg và loại thứ hai giá 135 nghìn đồng/kg. Cửa hàng trộn x kg loại thứ nhất và y kg loại thứ hai sao cho hạt cà phê đã trộn có giá thấp hơn 145 nghìn đồng/kg. Viết bất phương trình hai ẩn x, y thỏa mãn điều kiện đề bài. A. B. C. D. Câu 30. Cho tập hợp Khẳng định nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 31. Phần không bị gạch dưới đây là miền nghiệm của bất phương trình nào? A. B. C. D. Câu 32. Phát biểu lại mệnh đề: “Nếu một số chia hết cho 2 và 3 thì số đó chia hết cho 6” dưới dạng điều kiện cần. A. Một số chia hết cho 2 và 3 là điều kiện cần để nó không chia hết cho 6. B. Một số chia hết cho 6 là điều kiện cần để nó chia hết cho 2 và 3. C. Một số chia hết cho 6 là điều kiện cần để nó không chia hết cho 2 và 3. D. Một số chia hết cho 2 và 3 là điều kiện cần để nó chia hết cho 6. Câu 33. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? A. B. C. D. Câu 34. Khẳng định nào sau đây là sai? A. B. C. D. Câu 35. Cho mệnh đề P: “8 không phải là số nguyên tố”. Mệnh đề phủ định của P là: A. : “8 là số nguyên”. B. : “8 không phải là số nguyên”. C. : “8 là số nguyên tố”. D. : “-8 không phải là số nguyên tố”. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1. (1 điểm). Cho hai tập hợp a. Liệt kê các phần tử của hai tập hợp A và B. b. Xác định các tập hợp Bài 2. (1 điểm). Biếu diễn miền nghiệm hệ bất phương trình trên mặt phẳng tọa độ. Bài 3. (1 điểm). Cho tam giác ABC với, p là nửa chu vi tam giác ABC. a) Với a = 6cm, b= 8cm, góc C = 600. Tính cạnh còn lại của tam giác ABC. b) Với Hãy chứng minh tam giác ABC đều. ------ HẾT ------ Họ và tên học sinh: ………………………... Số báo danh:………….. Mã đề 101 Trang 1/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2