intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ, Quảng Nam sau đây sẽ giúp các em nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các em cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ MÔN TOÁN 10 CT 2018 - LỚP 10 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 5 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 101 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? 1 3 3 A. tan 30  3 . B. sin 30   . C. cot 30  . D. cos 30  . 2 3 2 Câu 2: Giá trị của cos 60  sin 30 bằng 3 3 A. 1. B. . C. . D. 3. 2 3 Câu 3: Cho bất phương trình hai ẩn 2 x  y  5 . Cặp số nào dưới đây là nghiệm của bất phương trình đã cho? A.  3; 1 . B.  2; 4 . C. 1;3 . D.  0; 6 . Câu 4: Phát biểu nào dưới đây không phải là một mệnh đề? A. 2  3  7. B. Số 4 là số tự nhiên. C. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. D. Mùa thu Hà Nội thật đẹp!. Câu 5: Liệt kê các phần tử của tập hợp A  x  N | x  3 ta được A. A  0;1;2. B. A  0;1;2;3. C. A  1; 2. D. A  1;2;3. Câu 6: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ x  R, x  x  13  0 ” là 2 A. “ x  R, x 2  x  13  0 ”. B. “ x  R, x 2  x  13  0 ”. C. “ x  R, x 2  x  13  0 ”. D. “ x  R, x 2  x  13  0 ”. Câu 7: Cho tập hợp A  x  R | 0  x  2 . Tập A là tập nào sau đây? A. 0;2 . B. 0;2. C.  0;2. D. 0;2. Câu 8: Các phát biểu nào sau đây không dùng để phát biểu mệnh đề P  Q. A. Nếu P thì Q. B. P là điều kiện cần và đủ để có Q. C. P nếu và chỉ nếu Q. D. P khi và chỉ khi Q. Câu 9: Cho biết cot   3 . Tính tan  . 1 1 A. tan    . B. tan   . C. tan   3. D. tan   3. 3 3 Câu 10: Khẳng định nào sau đây là sai? cos A. tan   sin     900 .  B. 1  cot 2   1 sin  2  00    1800 .  C. 1  tan 2   1 cos  2   900 .   D. sin 2   cos2   1 . Trang 1/5 - Mã đề 101
  2. Câu 11: Hệ nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn ? x  4 y  1 x 2y 0 x  4 y  2  x2  4 y  0 A.  . B. . C.  . D.  .  x  3 y  3 x2  x  y  1  xy  y  1 3 3y 2 Câu 12: Mệnh đề nào sau đây đúng? (Giả sử các biểu thức sau đây đều có nghĩa). A. tan  .cot   1. B. tan   cot   1. C. tan   cot   1. D. tan  .cot   1. Câu 13: Cho tập hợp A  1;0;1 và tập hợp B  0;1;2;3 . Tìm tập hợp A \ B. A. A \ B  . B. A \ B  2;3. C. A \ B  1. D. A \ B  1;2;3. Câu 14: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai? (Giả sử các biểu thức sau đây đều có nghĩa). A. tan 180      tan  . B. cos 180      cos  . C. cot 180      cot  . D. sin 180      sin  . x  y 1  0 Câu 15: Miền nghiệm của hệ bất phương trình  chứa điểm nào sau đây 2 x  y  3  0 A.  3;1 . B. (0;0) . C. (1; 1) . D. (4;2) . Câu 16: Cho tập hợp A  a; b; c . Tập A có bao nhiêu phần tử? A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 17: Bất phương trình nào sau đây không phải là là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 5 x  3 y  0. B. x 2  3 y  0 . C.  x  4 y  7 . D. 2 x  4 y  3. Câu 18: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “ Số 3 là số tự nhiên” là A. Số 3 là số tự nhiên lẻ. B. Số 3 không phải là số tự nhiên. C. Số 3 không phải là số nguyên tố. D. Số 3 là số chính phương. Câu 19: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 x  y 3  4. B. 2 x  3 y  0. C. x 2  3 y  1. D. 5 x3  3 y  0. Câu 20: Cho góc lượng giác  thoả mãn 900    1800 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. sin   0 . B. tan   0 . C. cot   0 . D. cos   0 . Câu 21: Cho mệnh đề P  Q . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đảo của P  Q ? A. Q  P . B. Q  P . C. P  Q . D. P  Q . Câu 22: Tam giác ABC có góc B  30o ; AC  5 cm . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác ABC. A. 15 cm. B. 5 cm. C. 20 cm. D. 10 cm. Câu 23: Trong các cặp số dưới đây, đâu là nghiệm của bất phương trình 2  x  y   2 y  1 A.  0;0  . B.  1;1 . C. 1;1 . D. 1; 1 . Trang 2/5 - Mã đề 101
  3. Câu 24: Biết sin   , giá trị của sin 180o    là 1 3 A. sin 180o     .   1 2 B. sin 180o    . 3 3 1 2   C. sin 180o    . 3  D. sin 180o    . 3  Câu 25: Tam giác ABC có b  6; c  8; góc A  120 . Độ dài cạnh a bằng bao nhiêu? o A. 2 37. B. 148. C. 124. D. 2 31. Câu 26: Tam giác ABC có AB  3, AC  6, góc A  60o. Tính diện tích tam giác ABC . 9 9. 9 3. A. S 9 3 . B. S . C. S D. S ABC ABC 2 ABC ABC 2 Câu 27: Cho định lí “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích của chúng bằng nhau” . Định lí được phát biểu lại là A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để hai tam giác có diện tích bằng nhau. B. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để chúng bằng nhau. C. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để chúng có diện tích bằng nhau. D. Điều kiện cần và đủ để hai tam giác có diện tích bằng nhau là hai tam giác bằng nhau. Câu 28: Cho hai tập hợp A   3;5 và B   0;7 . Xác định tập hợp A  B . A.  3;5 . B.  3;7 . C.  3;0 . D.  0;5 . Câu 29: Cho A , B là hai tập hợp bất kì khác tập rỗng, được biểu diễn theo biểu đồ Ven sau. Phần gạch sọc trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây? A. A \ B . B. B \ A . C. A  B . D. A  B . Câu 30: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề sai? A. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba. B. Số  không phải là số hữu tỉ. C. Số 12 chia hết cho 3 . D. Số 21 không phải là số lẻ. Trang 3/5 - Mã đề 101
  4.  x  2 y  4 Câu 31: Miền nghiệm của hệ bất phương trình  là phần không tô đậm trong hình vẽ 2 x  y  2 nào dưới đây? B. A. C. D. Câu 32: Để đo khoảng cách từ một điểm A trên bờ sông đến gốc cây C trên cù lao giữa sông, người ta chọn một điểm B cùng ở trên bờ với A sao cho từ A và B có thể nhìn thấy điểm C . Ta đo được khoảng cách AB 40m , góc CAB 400 và góc CBA 800 . Tính khoảng cách AC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). Trang 4/5 - Mã đề 101
  5. A. 45, 49 m. B. 45,5 m. C. 45, 4 m. D. 45 m. Câu 33: Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A và B dưới một góc 120o . Biết CA  120 m; CB  200 m . Khoảng cách AB bằng bao nhiêu ? A. 224 m. B. 113m. C. 280m. D. 208m. Câu 34: Bạn Phúc muốn dùng 800000 đồng để mua x gói kẹo và y cái bánh pizza. Biết rằng mỗi gói kẹo có giá là 30000 đồng, mỗi cái bánh pizza có giá là 65000 đồng. Mối liên hệ giữa x và y để bạn Phúc mua không vượt quá số tiền ban đầu là A. 30000 x  65000 y  800000. B. 30000 x  65000 y  800000. C. 30000 x  65000 y  800000. D. 30000 x  65000 y  800000. Câu 35: Để phục vụ cho hội nghị quốc tế, ban tổ chức huy động 35 người phiên dịch tiếng Anh, 30 người phiên dịch tiếng Pháp, trong đó có 16 người phiên dịch được cả tiếng Anh và tiếng Pháp. Có bao nhiêu người chỉ phiên dịch được tiếng Anh? A. 19. B. 14. C. 35. D. 49. PHẦN II: TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1. (1 điểm) a) Cho các tập hợp A   3;5  ; B   2;8  . Xác định tập hợp A  B . b) Mọi học sinh của lớp 10A đều thích học môn Ngữ Văn hoặc môn Toán. Biết rằng có 35 học sinh thích học môn Toán, 27 học sinh thích học môn Ngữ Văn và 18 học sinh thích học cả hai môn Ngữ Văn và Toán. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh? Câu 2: (1 điểm) Cho tam giác  ABC có a  7; b  5;c  6 . a) Tính diện tích S của  ABC . b) Tính bán kính đường tròn nội tiếp r của  ABC . Câu 3. (1 điểm) a) Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình sau lên mặt phẳng toạ độ x  y  2. b) Bạn A dự định vẽ các tấm thiệp làm bằng tay để bán cho Hiệu sách nhân dịp chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20/11. Biết cần 2 giờ để vẽ một tấm thiệp loại nhỏ có giá 10 nghìn đồng và 3 giờ để vẽ một tấm thiệp loại lớn có giá 20 nghìn đồng. Học sinh này chỉ có 30 giờ để vẽ và Hiệu sách yêu cầu phải vẽ ít nhất 12 tấm. Hỏi bạn A cần vẽ bao nhiêu tấm thiệp mỗi loại để có được nhiều tiền nhất? ------ HẾT ------ Trang 5/5 - Mã đề 101
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2