intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Trần Văn Quan

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

12
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Trần Văn Quan” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Trần Văn Quan

  1. SỞ GD&ĐT TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Trường THPT Trần Văn Quan Năm học: 2023-2024 Môn: Toán 11 Thời gian: 90 phút MÃ ĐỀ 01 I. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) 0 Câu 1: Nếu một cung tròn có số đo là 15 thì số đo radian của nó là π π 12 15 A. . B. . C. . D. . 15 12 π π Câu 2: Mệnh đề nào sau đây SAI ? A. sin(π + α ) = α . sin B. cot(π + α ) = α . cot C. cos (π + α ) = α . − cos D. tan(π + α ) = α . tan Câu 3: Trong các công thức dưới đây, công thức nào đúng? A. cos (= sin a.cos b − cos a.sin b . a + b) B. cos (= sin a.cos b + cos a.sin b . a + b) C. cos (= cos a.cos b + sin a.sin b . a + b) D. cos (= cos a.cos b − sin a.sin b . a + b) Câu 4: Trong các công thức dưới đây, công thức nào ĐÚNG? a+b a −b a+b a −b A. cos a − cos b = 2 cos cos . B. cos a − cos b = 2sin sin . 2 2 2 2 a+b a −b a+b a −b C. cos a − cos b = −2 cos cos . D. cos a − cos b = −2sin sin . 2 2 2 2 Câu 5: Mệnh đề nào sau đây là ĐÚNG? A. Hàm số y = sin x là hàm số chẵn. B. Hàm số y = cos x là hàm số chẵn. C. Hàm số y = tan x là hàm số chẵn. D. Hàm số y = cot x là hàm số chẵn. Câu 6: Hàm số y = sin x đồng biến trên mỗi khoảng nào dưới đây.  π π  π 3π  A.  − + k 2π ; + k 2π  , k ∈  . B.  + k 2π ; + k 2π  , k ∈  .  2 2  2 2  C. ( −π + k 2π ; k 2π ) , k ∈  . D. ( k 2π ; π + k 2π ) , k ∈  . Câu 7: Tập xác định của hàm số y = tan x là: π  A. R \ {0} B. R \  + kπ , k ∈ Z  C. R D. R \ {kπ , k ∈ Z } 2  Câu 8: Một hình chóp có đáy là tứ giác có số mặt và số cạnh là: A. 4 mặt, 4 cạnh. B. 4 mặt, 8 cạnh. C. 5 mặt, 8 cạnh. D. 5 mặt, 5 cạnh. Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào ĐÚNG? A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng . B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng . Trang 1/3 - Mã đề 01
  2. C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng . D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng . Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình bình hành ABCD . Gọi M , N lần lượt trên cạnh SA, SB sao cho MN cắt AB tại I . Điểm I thuộc mặt phẳng : A. CDM  . B.  SBC  . C. CMN  . D. CDN  . n Câu 11. Cho dãy số ( un ) , n ∈  * biết un = . Tính u2023 . n +1 2023 2024 2024 2025 A. u2023 = . B. u2023 = . C. u2023 = . D. u2023 = . 2024 2025 2023 2024 Câu 12. Cho cấp số cộng ( un ) , biết u1 = 2 và công sai d = −3 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. u5 = − 4. B. u5 = 4. C. u5 = − 10. D. u5 =10. 2 sin α + 3 cos α Câu 13. Cho góc α thỏa mãn tanα = 2. Tính P = . 5 cos α − 6 sin α A. P =−2 ⋅ B. P= 2 ⋅ C. P =−1⋅ D. P = 1⋅ 1 π  π  Câu 14. Cho góc α thỏa mãn cos 2α = − . Tính P =  sin − α  sin  + α  . 3 3  3  1 1 5 5 A. P = − . B. P = . C. P = . D. P = − . 12 12 12 12 Câu 15: Giá trị lớn nhất của hàm số y 3sin 2 x − 4 là = A. 2 . B. −1 . C. 1 . D. 7 . Câu 16: Trong mặt phẳng (α ) , cho tứ giác ABCD có AB cắt CD tại E , AC cắt BD tại F , S là điểm không thuộc (α ) . Giao tuyến của ( SAB ) và ( SCD ) là A. SF . B. SD . C. AC . D. SE . Câu 17: Cho hình chóp S . ABCD đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm của SB . Giao điểm của DM và ( SAC ) là A. Giao điểm của DM và SA . B. Giao điểm của DM và SC . C. Giao điểm của DM và SO . D. Giao điểm của DM và BD . Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M , N , P, Q, R, T lần lượt là trung điểm của AC , BD, BC , CD, SA, SD . Cặp đường thẳng nào sau đây song song với nhau? A. MP và RT . B. MQ và RT . C. MN và RT . D. PQ và RT . Câu 19: Huyết áp là áp lực máu cần thiết tác động lên thành động mạch nhằm đưa máu đi nuôi dưỡng các mô trong cơ thể. Nhờ lực co bóp của tim và sức cản của động mạch mà huyết áp được tạo ra. Giả sử huyết áp của một người thay đổi theo thời gian được cho bởi công thức: p(t ) 120 + 15cos150π t , trong đó p(t ) là huyết áp tính theo đơn vị mmHg (milimét thuỷ = ngân) và thời gian t tính theo đơn vị phút. Huyết áp cao nhất và huyết áp thấp nhất lần lượt được gọi là huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương. Tìm chỉ số huyết áp của người đó, biết rằng chỉ số huyết áp được viết là huyết áp tâm thu/huyết áp tâm trương. A. 135 /120 . B. 135 /105 . C. 105 /135 . D. 120 /135 . Trang 2/3 - Mã đề 01
  3. Câu 20: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Hai điểm M , N thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, SC . Gọi I , J theo thứ tự là giao điểm của AN , MN với mặt phẳng IA JN ( SBD ) . Giá trị = k + bằng bao nhiêu? IN JM 3 4 A. k = 3 . B. k = . C. k = . D. k = 5 . 2 3 II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) 1 3π Câu 1: Cho cos α = và < α < 2π . 4 2  π a) Tính sin α . b) Tính sin 2α , cos  α −  .  3 Câu 2: Giải các phương trình lượng giác 1  π a) cos 2x = − b) cot  2 x +  =3 2  4 Câu 3. (1,0 điểm) π   3π  a) Rút gọn biểu thức M cos  − α  + cos (π − α ) − sin  − α  + sin ( 2π − α ) = 2   2  u2 = −4 b) Cho cấp số cộng ( un ) biết  . Tìm số hạng thứ 19. u6 = 8 Câu 4: Cho hình chóp S . ABCD đáy ABCD là hình bình hành. M , N , K lần lượt là trung điểm của AB , SC và SD . a) Tìm giao tuyến của ( SAC ) và ( SBD ) . b) Tìm giao điểm I của đường thẳng AN và ( SBD ) . c) Gọi J là giao điểm của MN với ( SBD ) . Chứng minh rằng B, J , K thẳng hàng. Câu 5: Chứng minh đẳng thức lượng giác sau: sin 2 y + 2 cos x cos y cos( x − y ) cos 2 x + cos 2 ( x − y ) . = ……… HẾT ……... Trang 3/3 - Mã đề 01
  4. SỞ GD&ĐT TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Trường THPT Trần Văn Quan Năm học: 2023-2024 Môn: Toán 11 Thời gian: 90 phút MÃ ĐỀ 02 I. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) π Câu 1: Nếu một cung tròn có số đo radian là thì số đo độ của nó là 15 A. 120 . B. 150 . C. 240 . D. 300 . Câu 2: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. sin(π − α ) = α . sin B. cot(π − α ) = α . cot C. cos (π − α ) = α . cos D. tan(π − α ) = α . tan Câu 3: Trong các công thức dưới đây, công thức nào sai? A. sin (= sin a.cos b − cos a.sin b . a − b) B. sin (= sin a.cos b + cos a.sin b . a + b) C. cos (= cos a.cos b + sin a.sin b . a + b) D. cos (= cos a.cos b − sin a.sin b . a + b) Câu 4: Trong các công thức dưới đây, công thức nào đúng? a+b a −b a+b a −b A. sin a − sin b = 2sin cos . B. sin a − sin b = 2sin sin . 2 2 2 2 a+b a −b a+b a −b C. sin a − sin b = −2 cos sin . D. sin a − sin b = 2 cos sin . 2 2 2 2 Câu 5: Mệnh đề nào sau đây là sai? A. Hàm số y = sin x là hàm số lẻ. B. Hàm số y = cos x là hàm số lẻ. C. Hàm số y = tan x là hàm số lẻ. D. Hàm số y = cot x là hàm số lẻ. Câu 6: Hàm số y = cos x đồng biến trên mỗi khoảng nào dưới đây.  π π  π 3π  A.  − + k 2π ; + k 2π  , k ∈  . B.  + k 2π ; + k 2π  , k ∈  .  2 2  2 2  C. ( −π + k 2π ; k 2π ) , k ∈  . D. ( k 2π ; π + k 2π ) , k ∈  . Câu 7: Tìm tập xác định D của hàm số y  cot x π  π  A. D = R \  + kπ , k ∈ Z  . B. D = R \  + k 2π , k ∈ Z  . 2  2  = R \ {kπ , k ∈ Z } . C. D = R \ {k 2π , k ∈ Z } . D. D Câu 8: Hình tứ diện có số mặt và số cạnh là: A. 4 mặt, 4 cạnh. B. 4 mặt, 6 cạnh. C. 3 mặt, 6 cạnh. D. 4 mặt, 5 cạnh. Câu 9: Cho biết mệnh đề nào sau đây sai? A. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định duy nhất một mặt phẳng. Trang 1/3 - Mã đề 02
  5. B. Qua một đường thẳng và một điểm không thuộc đường thẳng đó xác định duy nhất một mặt phẳng. C. Qua hai đường thẳng xác định duy nhất một mặt phẳng. D. Qua hai đường thẳng cắt nhau xác định duy nhất một mặt phẳng. Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD .Gọi O là giao điểm của AC và BD , M là giao điểm của AB và CD . Điểm M thuộc mặt phẳng: A. ( SBC ) . B. ( SAB ) . C. ( SAC ) . D. ( SBO ) . n Câu 11: Cho dãy số ( un ) , n ∈  * biết un = . Tính u2024 . n −1 2023 2024 2024 2025 A. u2024 = . B. u2024 = . C. u2024 = . D. u2024 = . 2024 2025 2023 2024 Câu 12: Cho cấp số cộng ( un ) , biết u1 = −1 và công sai d = 3 . Khẳng định nào sau đây ĐÚNG? A. u5 = − 4. B. u5 = 4. C. u5 = − 11. D. u5 =11. 2 sin α + 3 cos α Câu 13: Cho góc α thỏa mãn cot α = 2. Tính P = . 5 cos α − 6 sin α A. P =−2 ⋅ B. P= 2 ⋅ C. P =−1⋅ D. P = 1⋅ 1 π  π  Câu 14: Cho góc α thỏa mãn cos 2α = − . Tính P =  cos − α  cos  + α  . 3 3  3  5 5 5 5 A. P = − . B. P = − . C. P = . D. P = . 6 12 12 6 π Câu 15: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y =  2 x + 3 − sin   là  2 A. 4. B. −1 . C. 2. D. 3. Câu 16: Trong mặt phẳng (α ) , cho tứ giác ABCD có AB cắt DC tại K, AD cắt BC tại P, S là điểm không thuộc (α ) . Giao tuyến của ( SAD ) và ( SBC ) là A. SK . B. SC . C. AC . D. SP . Câu 17: Cho hình chóp S . ABCD đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm của SB . Giao điểm của DB và ( SAC ) là A. Giao điểm của DB và AC . B. Giao điểm của DB và SC . C. Giao điểm của DB và SA . D. Giao điểm của DB và DM . Câu 18: Cho hình chóp S . ABCD . Gọi P, Q, E , F lần lượt là trung điểm SC , SD, AC , AD . Cặp đường thẳng nào sau đây song song với nhau? A. QP và SA . B. EF và AB . C. PQ và EF . D. PQ và AB . Câu 19: Hằng ngày, Mặt Trời chiếu sáng, bóng của một toà chung cư cao 40 m in trên mặt đất, π độ dài bóng của toà chung cư này được tính bằng công thức S (t ) = 40 cot t ở đó S được tính 12 bằng mét, còn t là số giờ tính từ 6 giờ sáng đến 6 giờ chiều. Độ dài bóng của toà chung cư bằng chiều cao tòa nhà khi Trang 2/3 - Mã đề 02
  6. A. 9 giờ sáng hoặc 1 giờ chiều. B. 10 giờ sáng. C. 10 giờ sáng hoặc 3 giờ chiều. D. 9 giờ sáng hoặc 3 giờ chiều. Câu 20: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Hai điểm E , F thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, SC . Gọi I , J theo thứ tự là giao điểm của AF , EF với mặt phẳng ( SBD ) . IF JF Giá trị = k − bằng bao nhiêu? IA JE 1 7 A. k = 2 . B. k = − . C. k = − . D. k = 1 . 2 2 II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) 1 π Câu 1: Cho sin α = và < α < π . 3 2  π a) Tính cos α . b) Tính sin 2α , sin  α +  .  6  Câu 2: Giải các phương trình sau: 1 π 3 a) sin 3x = b) tan(3x − ) = − 2 4 3 Câu 3. (1,0 điểm) π   3π  a) Rút gọn biểu thức M sin  − α  + sin (π − α ) − cos  − α  − cos ( 2π − α ) = 2   2  u2 = −4 b) Cho cấp số cộng ( un ) biết  . Tìm số hạng thứ 15 u7 = 6 Câu 4: Cho hình chóp S . ABCD đáy ABCD là hình bình hành. M , N , K lần lượt là trung điểm của AD , SB và SC . a) Tìm giao tuyến của ( SAC ) và ( SBD ) . b) Tìm giao điểm I của đường thẳng DN và ( SAC ) . c) Gọi J là giao điểm của MN với ( SAC ) . Chứng minh rằng A, J , K thẳng hàng. Câu 5: Chứng minh đẳng thức lượng giác sau: sin 2 y + 2 cos x cos y cos( x − y ) cos 2 x + cos 2 ( x − y ) . = …………… HẾT………… Trang 3/3 - Mã đề 02
  7. ĐÁP ÁN GIỮA KÌ 1 TOÁN 11 NĂM HỌC 2022-2023 MÃ ĐỀ 1 1B 2A 3D 4D 5B 6A 7B 8C 9C 10C 11A 12C 13C 14B 15B 16D 17C 18B 19B 20A MÃ 2 1A 2A 3C 4D 5B 6C 7C 8B 9C 10B 11C 12D 13B 14B 15C 16D 17A 18C 19D 20B MÃ 3 1D 2D 3C 4B 5A 6D 7D 8C 9C 10C 11C 12D 13C 14C 15A 16B 17A 18C 19D 20B MÃ 4 1D 2A 3B 4C 5C 6C 7B 8C 9C 10D 11A 12C 13C 14B 15D 16C 17B 18C 19B 20D TỰ LUẬN ĐỀ 1 - ĐỀ 3 Câu 1 a sin 2 α = 1 − cos 2 α 0,25 (0,75) 15 ⇔ sin 2 α = 0.25 16  15 sin α = (loai ) ⇔ 4 0.25  15 sin α = − (nhan)  4 b − 15 1 −2 15 (0,57) sin 2α 2sin α cos α 2. 4 . 4 = = = 16 . 0,25  π π π 1− 3 5 cos  α= cos α cos + sin α= −  sin 0.25+0.25  3 3 3 8 Câu 2: a cos 2x = cos 2π 0.25 (0,75) 3  π  2x 3 + k2π = ⇔  2 x = − 2π + k2π 0.25   3
  8.  π 0.25  x 3 + kπ = ⇔ ,k ∈  x = − π + kπ   3 ( có thể bỏ qua k ∈  ) b  π π 0.25 cot  2x +  =cot (0,5)  4 6 π kπ x= + − ,k ∈ 0.25 24 2 ( có thể bỏ qua k ∈  ) Câu 3 a π   3π  M cos  − α  + cos (π − α ) − sin  = − α  + sin ( 2π − α ) (0,5) 2   2  π  cos  − α  + cos (π − α )= sin α − cos α (đúng 1 cũng cho 0,25) 0,25 2   3π   π  − sin  − α  + sin ( 2π − α ) = π +  − α   + sin ( −α ) − sin  2   2  0.25 = sin α − cos α (HS không phân tích không cho điểm) M = 2sin α b u1 + d =4 − (0,5)  0,25 u1 + 5d =8 u = −7 ⇔ 1 d = 3 u19 = 1 + 18d = 7 + 18.3 = u − 47 0.25 Câu 4: Hình vẽ (0,25) ban đầu, không sai quá 1 nét cho 0,25 a S ∈ ( SAC ) ∩ ( SBD ) 0.25 (0,5) Gọi = AC ∩ BD . O  S ∈ ( SAC ) ∩ ( SBD )  Ta có  ⇒ ( SAC ) ∩ ( SBD ) = SO . O ∈ ( SAC ) ∩ ( SBD )  0.25
  9. b Trong ( SAC ) , gọi= AN ∩ SO I 0.25 (0,5) I ∈ AN   Ta có:  ⇒ I= AN ∩ ( SBD ) . 0.25 I ∈ SO, SO ⊂ ( SBD )   c Trong ( ABN ) , gọi J= MN ∩ BI ⇒ J= MN ∩ ( SBD ) . 0.25 (0,5) Ta có NK / / AB ⇒ K ∈ ( ABN ) .  B ∈ ( ABN ) ∩ ( SBD )  Ta có  J ∈ ( ABN ) ∩ ( SBD ) ⇒ B, J , K thẳng hàng.  0.25  K ∈ ( ABN ) ∩ ( SBD ) TỰ LUẬN ĐỀ 2 - ĐỀ 4 Câu 1 a cos 2 α = 1 − sin 2 α 0,25 (0,75) 8 cos 2 α = 0.25 9  2 2 cos α = (loai ) 3 ⇔ 0.25  2 2 cos α = − (nhan)  3 b 1 −2 2 −4 2 (0,57) sin 2α 2sin α cos α 2. 3 . 3 = = = 9 . 0,25  π π π 3−2 2 sin  α= sin α cos + cos α = +  sin 0.25+0.25  6 6 6 6 Câu 2: a sin 3x = sin π 0.25 (0,75) 6  π 3x = 6 + k2π ⇔ 3x = 5π + k2π 0.25   6  π k2π x = 18 + 3 ⇔ ,k ∈z  x 5π + k2π 0.25 =   18 3 ( có thể bỏ qua k ∈  ) b π  π 0.25 tan(3x − ) = tan  −  (0,5) 4  6 π kπ ⇔x= + ( k ∈ Z ). 0.25 36 3 ( có thể bỏ qua k ∈  )
  10. Câu 3 a π   3π  M sin  − α  + sin (π − α ) − cos  = − α  − cos ( 2π − α ) (0,5) 2   2  π  sin  − α  + sin (π − α ) cos α + sin α (đúng 1 cũng cho 0,25) = 0,25 2   3π   π  − cos  − α  − cos ( 2π − α ) = π +  − α   − cos ( −α ) − cos  2   2  0.25 = sin α − cos α (HS không phân tích không cho điểm) M = 2sin α b u1 + d =4 − (0,5)  0,25 u1 + 6d =6 u = −6 ⇔ 1 d = 2 u15 = 1 + 14d =−6 + 14.2 =22 u 0.25 Câu 4: Hình vẽ (0,25) ban đầu, không sai quá 1 nét cho 0,25 a S ∈ ( SAC ) ∩ ( SBD ) 0.25 (0,5) Gọi = AC ∩ BD . O  S ∈ ( SAC ) ∩ ( SBD )  Ta có  ⇒ ( SAC ) ∩ ( SBD ) = SO O ∈ ( SAC ) ∩ ( SBD )  0.25 b Trong ( SBD ) , gọi I DN ∩ SO = 0.25 (0,5) I ∈ DN   Ta có:  ⇒ I= DN ∩ ( SAC ) . 0.25 I ∈ SO, SO ⊂ ( SAC )   c Trong ( ADN ) , gọi J= MN ∩ AI ⇒ J= MN ∩ ( SAC ) . 0.25 (0,5) Ta có NK / / AD ⇒ K ∈ ( ADN ) .  A ∈ ( ADN ) ∩ ( SAC )  Ta có  J ∈ ( ADN ) ∩ ( SAC ) ⇒ A, J , K thẳng hàng  0.25  K ∈ ( ADN ) ∩ ( SAC )
  11. MÃ ĐỀ 1, 3 Câu 19: Vì −1 ≤ cos150π t ≤ 1 với mọi t ∈  nên 105 ≤ p(t ) ≤ 135 với mọi t ∈  . Vậy chỉ số huyết áp của người đó là 135 /105 . Câu 20: S N I J D A O M L K B C Gọi O = AC ∩ BD, BD ∩ MC = K . Trong ( SAC ) : SO ∩ AN = I. Trong ( SMC ) : SK ∩ MN = J. IA Ta thấy I là trọng tâm tam giác SAC nên = 2. IN K là trọng tâm tam giác ABC , lấy L là trung điểm KC . Ta có MK KL LC . = = NL là đường trung bình của tam giác SKC nên NL / / SK , mà K là trung điểm ML nên JN IA JN KJ là đường trung bình của tam giác MNL . Khi đó 1⇒ = + =. 3 JM IN JM MÃ ĐỀ 2, 4 Câu 19: π π π π S (t ) =40 ⇔ 40 cot t =40 ⇔ cot t =±1 ⇔ t =± + kπ ⇔ t =±3 + 12k (k ∈ ). 12 12 12 4 Vì 0 ≤ t ≤ 12 nên t = 3 hoặc t = 9 , tức là tại thời điểm 9 giờ sáng hoặc 3 giờ chiều thì bóng của toà chung cư dài bằng chiều cao của toà chung cư. Câu 20:
  12. Gọi O = AC ∩ BD, BD ∩ EC = K . Trong ( SAC ) : SO ∩ AF = I. Trong ( SEC ) : SK ∩ EF = J. IF 1 Ta thấy I là trọng tâm tam giác SAC nên = . IA 2 K là trọng tâm tam giác ABC , lấy L là trung điểm KC . Ta có EK KL LC . = = FL là đường trung bình của tam giác SKC nên FL / / SK , mà K là trung điểm EL nên JF IF JF 1 KJ là đường trung bình của tam giác EFL . Khi đó =1⇒ − =.− JE IA JE 2 Câu 5. Chứng minh đẳng thức lượng giác sau: sin 2 y + 2 cos x cos y cos( x − y ) cos 2 x + cos 2 ( x − y ) . = Lời giải Ta có: sin 2 y + 2 cos x cos y cos( x − y ) cos 2 x + cos 2 ( x − y ) = ⇔ 2 cos x cos y cos( x − y ) − cos 2 ( x − y ) cos 2 x − sin 2 y = = 2 cos x cos y cos( x − y ) − cos 2 ( x − y ) VT = cos( x − y )[2 cos x cos y − cos( x − y )] cos( x − y )[cos x cos y − sin x sin y ] (0,25đ) = 1 = cos( x − y ) cos( x + y= ) (cos 2 y + cos 2 x) 2 1 = 2 ( ) 1 − 2sin 2 y + 2 cos 2 x − 1 = cos 2 x − sin 2 y (0,25đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
17=>2