intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên (Đề minh họa)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên (Đề minh họa)” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên (Đề minh họa)

  1. SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN - LỚP 11 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 ĐIỂM)  Câu 1. Cho 0    . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 A. cos   0 . B. tan   0 . C. cot   0 . D. sin   0 . Câu 2. Số đo theo đơn vị rađian của góc 315 o là 7 7 2 4 A. . B. . C. . D. . 2 4 7 7 Câu 3. Trên đường tròn lượng giác cho góc lượng giác  OA; OM  được biểu diễn như hình vẽ. Số đo góc lượng giác  OA; OM  bằng A. 45  k 360  k    . B. 45  k 360  k    . C. 45  k180  k    . D. 45  k180  k    .     Câu 4. Cho P  sin     .cos     và Q  sin     .cos     . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2  2  A. P  Q  0. B. P  Q  1. C. P  Q  1. D. P  Q  2. 5 3 Câu 5. Cho cos   và    2 . Khi đó 3 2 2 2 5 2 A. tan    . B. tan    . C. tan   . D. tan   . 5 3 2 5 Câu 6. Công thức nào sau đây đúng? A. sin 2 x  2sin x cos x . B. sin 2 x  sin x cos x . C. sin 2 x  2cos x . D. sin 2 x  2sin x . Câu 7. Công thức nào sau đây sai? A. cos  a  b   sin a sin b  cos a cos b. B. cos  a  b   sin a sin b  cos a cos b. C. sin  a  b   sin a cos b  cos a sin b. D. sin  a  b   sin a cos b  cos a sin b. Câu 8. Công thức nào sau đây sai? ab ab ab ab A. cos a  cos b  2 cos .cos . B. cos a  cos b  2 sin .sin . 2 2 2 2 ab ab ab a b C. sin a  sin b  2 sin .cos . D. sin a  sin b  2 sin .cos . 2 2 2 2
  2. .   Câu 9. Biểu thức sin  a   được viết lại là  6   1   1 3 A. sin  a    sin a  . B. sin  a    sin a  cos a .  6 2  6 2 2   3 1   3 1 C. sin  a    sin a  cos a . D. sin  a    sin a  cos a .  6 2 2  6 2 2     Câu 10. Giá trị của biểu thức cos cos  sin sin bằng 30 5 30 5 3 3 3 1 A. . B.  . C. . D. . 2 2 4 2 Câu 11. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? A. y  sin x . B. y  cos x . C. y  tan x . D. y  cot x . Câu 12. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số A. y  sin x . B. y  tan x . C. y  cot x . D. y  cos x . Câu 13. Hàm số y  3sin 2 x tuần hoàn với chu kì A. T  6 . B. T  3 . C. T   . D. T  2 . Câu 14. Tập giá trị của hàm số y  2 sin x  3 là A.  1;1 . B. 1;5 . C.  4;8 . D.  1;1 . Câu 15. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?  x    k 2  x    k A. sin x  sin    (k  ) . B. sin x  sin    (k  ) .  x      k 2  x      k  x    k 2  x    k C. sin x  sin    (k  ) . D. sin x  sin    (k  ) .  x    k 2  x    k Câu 16. Nghiệm của phương trình tan x  1 là   A. x    k   k    . B. x   k 2  k    . 4 3  5 C. x   k 2  k    . D. x    k 2  k    . 4 6   Câu 17. Nghiệm của phương trình sin  x    sin x là  3   A. x   k   k   . B. x    k 2  k   . 3 6
  3.  5 C. x   k 2  k   . D. x   k 2  k   . 3 6 Câu 18. Dãy số nào dưới đây là dãy số tăng? 1 1 1 1 1 1 A. 2, 4, 3 . B. , , . C. 3, 3, 3 . D. , , . 4 3 2 2 3 4 Câu 19. Trong các dãy số un  cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào bị chặn trên? 1 A. un  n 2 . B. un  2n. C. un  . D. un  n  1. n Câu 20. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 1;1; 1;1; 1;... .Số hạng tổng quát của dãy số này là D. un   1 n 1 A. u n  1 . B. u n  1 . C. u n  (1) . n . Câu 21. Dãy số nào dưới đây không là cấp số cộng? A. 1, 2, 4, 8 B. 1, 2, 3, 4 . C. 1, 0, 1,  2 . D. 1,1,1,1 . Câu 22. Cho cấp số cộng  un  , biết u1  1; u2  8 . Khi đó công sai d của cấp số cộng là A. d  9. B. d  7. C. d  7. D. d  9. Câu 23. Cho cấp số cộng  u n  với số hạng tổng quát un  2n 1. Số hạng thứ tư của cấp số cộng đã cho bằng A. 7 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Câu 24. Cho cấp số cộng  u n  với u1  0 và công sai d  4 . Số hạng thứ mấy của cấp số cộng đã cho bằng 20 ? A. Số hạng thứ 8. B. Số hạng thứ 5. C. Số hạng thứ 7. D. Số hạng thứ 6. Câu 25. Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất? A. Ba điểm phân biệt . B. Một điểm và một đường thẳng . C. Hai đường thẳng cắt nhau . D. Bốn điểm phân biệt . Câu 26. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Điểm O không thuộc mặt phẳng nào sau đây? A.  SAC  . B.  SBD  . C.  ABCD  . D.  SAB  . Câu 27. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai? A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác nữa . B. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất . C. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất . D. Hai mặt phẳng cùng đi qua 3 điểm A, B, C không thẳng hàng thì hai mặt phẳng đó trùng nhau. Câu 28. Trong không gian, cho 4 điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã cho?
  4. A. 6. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang  AD / / BC  (tham khảo hình vẽ). Khẳng định nào sau đây sai? A. Hình chóp S.ABCD có 4 mặt bên. B. Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAC  và  SBD  là SO (O là giao điểm của AC và BD ). C. Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAD  và  SBC  là SI (I là giao điểm của AB và CD) D. Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAB  và  SAD  là đường trung bình của ABCD Câu 30. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau. B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. D. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau. Câu 31. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang (AB//CD). Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB (tham khảo hình vẽ). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
  5. A. MN / /CD . B. MN / / AD . C. MN / /CB . D. MN / / AC . Câu 32. Trong không gian, cho 3 đường thẳng a, b, c , biết a  b , a và c chéo nhau. Khi đó hai đường thẳng b và c A. trùng nhau hoặc chéo nhau. B. cắt nhau hoặc chéo nhau. C. chéo nhau hoặc song song. D. song song hoặc trùng nhau. Câu 33. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của SA, AD, BC (tham khảo hình vẽ). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. MP / /  SBD  . B. MN / /  SCD  . C. MN / /  SBC  . D. NP / /  SBC  . Câu 34. Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm  A BD và M là điểm trên cạnh BC sao cho BM  2 MC . Đường thẳng MG song song với mặt phẳng nào sau đây? A.  ACD  . B.  ABC  . C.  ABD  . D.  BCD  . Câu 35. Cho mặt phẳng   và đường thẳng d    . Khẳng định nào sau đây sai? A. Nếu d / /   thì trong   tồn tại đường thẳng  sao cho  / / d . B. Nếu d / /   và b    thì b / / d . C. Nếu d     A và d     thì d và d  hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau. D. Nếu d / / c ; c    thì d / /   . II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM)
  6. Bài 1. Hằng ngày, mực nước của một con kênh lên xuống theo thuỷ triều. Độ sâu h  m  của mực nước trong kênh tính theo thời gian t (giờ) trong một ngày  0  t  24  cho bởi công thức  t  h(t )  2cos   1  9 . Tìm t để độ sâu của mực nước là 11 m .  6  Bài 2. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC , CD và P là điểm thuộc cạnh AC . a. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng  AMN  và  BPD . b. Chứng minh giao tuyến đó song song với BD . Bài 3. Một bức tường trang trí có dạng hình thang cân, rộng 2,4 m ở đáy và rộng 1,2 m ở đỉnh (hình vẽ bên dưới). Các viên gạch hình vuông có kích thước 10 cm × 10 cm phải được đặt sao cho mỗi hàng ở phía trên chứa ít hơn một viên so với hàng ở ngay phía dưới nó. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch hình vuông như vậy để ốp hết bức tường đó? --------------------HẾT----------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2