intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 - Trường Tiểu học Nghĩa Trung - Nghĩa Hưng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 - Trường Tiểu học Nghĩa Trung - Nghĩa Hưng’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 - Trường Tiểu học Nghĩa Trung - Nghĩa Hưng

  1. ĐIỂM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGHĨA TRUNG-NGHĨA HƯNG SBD BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN LỚP 4 – MÃ BÀI 01 Thời gian làm bài 40 phút Chữ kí của giám thị Chữ kí của giám khảo Họ tên học sinh: ................................................................................................................... Lớp: ..................... Nhận xét của giáo viên: ..................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................ Phần 1. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng Câu 1. Chữ số 0 trong số 135017 thuộc lớp nào: A. Lớp đơn vị B. Lớp trăm C. Lớp nghìn D. Lớp triệu Câu 2. Giá trị của chữ số 2 trong số 123507 là: A. 2 B. 20 C. 20000 D. 23507 Câu 3. Dãy số nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé: A. 8316, 8136, 8361 B. 5742, 5740, 5724 C. 63841, 64813, 64831 D. 1890, 1945, 1969 Câu 4. Tiền sử dụng nước sạch của trường Tiểu học Nghĩa Trung như sau: Tháng 5 hết 231000 đồng, tháng 8 hết 257000 đồng, tháng 9 hết 205000 đồng. Hỏi trong 3 tháng đó, trung bình mỗi tháng nhà trường sử dụng hết bao nhiêu tiền nước sạch. A. 231000 B. 693000 C. 693000 đồng D. 231000 đồng Phần 2. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả hoặc đáp án đúng vào chỗ chấm Câu 5. Số 650002 được đọc là: …………………………….………………………………………….……. ……………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 6. Số: Hai trăm linh hai triệu một trăm nghìn được viết là: …………………………. Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 30 dag = ………… hg phút = ……... giây Câu 8. Điền vào chỗ chấm: a) Trong hình bên có …………..…. góc vuông; ………….... góc tù. b) Trong hình bên, đoạn thẳng ……………… song song với đoạn thẳng AB.
  2. Phần 3. Tự luận Câu 9. Đặt tính rồi tính kết quả. 147457 + 645234 491672 – 56438 ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... Câu 10. Bạn Hồng và bạn Hà nặng tất cả 61 kg, bạn Hồng nhẹ hơn bạn Hà 3 kg. Hỏi mỗi bạn nặng bao nhiêu ki-lô-gam. Bài giải ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... Câu 11. a) Điền dữ liệu thích hợp vào chỗ chấm trong bài toán sau: Bảng lớp học của em có chiều dài khoảng ............................... dm, chiều rộng khoảng ............................ dm. Tính chu vi của chiếc bảng đó. b) Giải bài toán trên. Bài giải ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................................
  3. A B C H E D
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2