Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 - Trường Tiểu học Phúc Lợi, Long Biên
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 - Trường Tiểu học Phúc Lợi, Long Biên” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 - Trường Tiểu học Phúc Lợi, Long Biên
- PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN Thứ Tư ngày 09 tháng 11 năm 2022 TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC LỢI BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Họ và tên: .............................................. Năm học 2022 - 2023 Lớp: ............. Môn: Toán - Lớp 4 (Thời gian: 40 phút, không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên GV chấm ..................................................................... (Ký, ghi rõ họ tên) ..................................................................... ..................................................................... PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. (0,5 đ) Giá trị của chữ số 5 trong số 4 567 918 là: A . 500 B. 5 000 000 C. 500 000 D. 50 000 Câu 2. (0,5 đ) Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn? A. 16 642; 16 624; 16 743; 16 742 B. 16 624; 16 642; 16 742; 16 743 C. 16 742; 16 624; 16 642; 16 743 D. 16 642; 16 624; 16 742; 16 743 Câu 3. (0,5 đ) Tổng của hai số là số chẵn lớn nhất có 4 chữ số và hiệu là số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: A. 10 000 B. 5050 C. 1122 D. 561 Câu 4. (0,5 đ) Số: Năm mươi chín triệu sáu trăm bốn mươi ba nghìn năm trăm năm mươi tư viết là: A. 59 643 554 B. 59 634 584 C. 5 986 544 D. 5 894 564 Câu 5. (0,5 đ) Nhà Trần được thành lập năm 1226 thuộc thế kỷ thứ mấy? A. X B. XI C. XII D. XIII Câu 6. (0,5 đ) Số trung bình cộng của các số trong dãy số: 1, 5, 9, 13; ………., 29, 33 là: A. 15 B. 16 C. 17 D. 18 Câu 7. (0,5 đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 tấn 65kg =………..kg 1 thế kỉ =…………năm 4 Câu 8. (0,5 đ) Hình bên có: A. Hình 1 có: 2 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1góc bẹt B. Hình 1 có: 3 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1góc bẹt C. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 1 góc tù, 1góc bẹt D. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 2 góc tù, 1góc bẹt Hình 1
- PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính và tính: 47327 + 2856 757535 – 32445 5 725 x 8 46 754 : 7 .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. Bài 2. (1điểm) Tính giá trị của biểu thức: 24 375 + a : b với a = 324 và b = 6 .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Bài 3. (2 điểm) Một đoàn xe chở hàng vào thành phố. Tốp đầu có 4 xe, mỗi xe chở 90 tạ hàng. Tốp sau có 5 xe, mỗi xe chở 63 tạ hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu tạ hàng? Bài giải .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Bài 4. (1 điểm) a) Tính bằng cách thuận tiện nhất: (100 – 99 + 97 – 80 + 15) x (16 – 2 x 8) .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 59a1; 951a; 9a51; a951 (với 5 < a < 9) .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn