intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi, Long Điền

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

5
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi, Long Điền” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi, Long Điền

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I. HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƢỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: TOÁN – LỚP: 6 Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ TRẮC NGHIỆM. Câu 1: Cho M là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 4. Khẳng định dưới đây đúng là: A. M  0;1; 2;3; 4 . B. M  0;1; 2;3 . C. M  1; 2;3; 4 . D. M  1; 2;3 . Câu 2: Số 25365 là số: A. Chia hết cho 2 và 3. B. Chia hết cho 3 và 5. C. Chia hết cho 2 và 5. D. Chia hết cho 9. Câu 3: Cho tập hợp A  {x∣ x là số tự nhiên chẵn, x  20} . Khẳng định dưới đây đúng là: A. 17  A . B. 10  x . C. 10  A . D. 12 x . Câu 4: Trong các số 134;768;640;295 . Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là: A. 134. B. 768. C. 640. D. 295. Câu 5: Tìm số nguyên tố trong các số sau là: A. 4. B. 7. C. 6. D. 9. Câu 6: Trong hình dưới đây, hình nào có hình ảnh của hình bình hành? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 7: Xếp 9 mảnh hình vuông nhỏ bằng nhau tạo thành hình vuông MNPQ. Biết MN  9 cm . Diện tích của hình vuông nhỏ là: A. 9 cm2 . B. 1 cm2 . C. 12 cm2 . D. 81 cm2 . Câu 8: Ước của 15 là :
  2. A. Ư(15)={1; 2; 3}. B. Ư(15)={1; 3; 5}. C. Ư(15)={1; 3; 5; 15} D. Ư(15)={1; 2; 3; 5} Câu 9: Trong các số 6;7;60; 18. Bội của 30 là: A. 6. B. 7. C. 60. D. 18. Câu 10: Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không chứa dấu ngoặc là: A. Lũy thừa  cộng, trừ  nhân, chia . B. Lũy thừa  nhân, chia  cộng, trừ. C. Nhân, chia  cộng, trừ  lũy thừa. D. Cộng, trừ  lũy thừa  nhân, chia. Câu 11: Giá trị của biểu thức 100  50 : 2  100 là: A. 76. B. 26. C. 74. D. 85. Câu 12: Kết quả của phép tính (37  32)3  510 : 58   20210 là:   A. 100. B. 6. C. 5. D. 101. Câu 13: Khi phân tích 240 ra thừa số nguyên tố thì kết quả đúng là: A. 16.3.5 . B. 22  32  5 . C. 24  3.5 . D. 24  32.5 . Câu 14: Trong các tổng sau, tổng chia hết cho 12 là: A. 6  12  24 . B. 20  12 . C. 24  60  12 . D. 120  18  180 . Câu 15: ƯCLN 18, 60  bằng A. 30. B. 6. C. 12. D. 18. Câu 16: Số nào dưới đây là một bội chung của 3; 4;5 ? A. 120. B. 190. C. 145. D. 150. Câu 17: Biết 3x2  27 . Giá trị của x là: A. 5. B. 11. C. 1. D. 7. Câu 18: Một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài là 680 cm và chiều rộng là 480 cm . Người ta muốn lát kín căn phòng đó bằng gạch hình vuông mà không có viên gạch nào bị cắt xén. Độ dài cạnh viên gạch lớn nhất có thể lát là: A. 30 cm . B. 20 cm . C. 40 cm . D. 60 cm Câu 19: Có bao nhiêu cặp số  a, b  với a; b  thoả mãn U'CLN  a, b   6 và a  b  66 , đồng thời có một số chia hết cho 5? A. 2. B. 4. C. 7. D. 3. Câu 20: Kết quả phép tính 13 – 5 + 3 là: A. 11 B. 12 C. 8 D. 10
  3. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I. HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƢỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: TOÁN – LỚP: 6 Thời gian làm bài: 60 phút 1A 2B 3C 4D 5B 6B 7A 8C 9C 10B 11A 12D 13C 14C 15B 16A 17A 18C 19A 20A Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm
  4. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I. HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƢỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: TOÁN – LỚP: 6 Thời gian làm bài: 60 phút Cấp độ Vận dụng Ghi Nhận biết Thông hiểu Chủ đề Thấp Cao chú Tập hợp. Biết viết tập Phần tử của hợp, đếm đúng tập hợp. Ghi số phần tử của số tự nhiên một tập hợp hữu hạn, sử dụng đúng các kí hiệu  ;  Số câu 2 Số điểm 1đ Tỉ lệ % 10% Các phép tính Biết thực hiện - Tính hợp lý. Vận dụng trong tập hợp dãy các phép - Thực hiện vào bài toán số tự nhiên. toán đơn giản. các phép tính tìm x Lũy thừa với có dấu ngoặc số mũ tự nhiên. Thứ tự thực hiện phép tính. Số câu 1 3 1 Số điểm 0,5đ 1,5đ 0,5đ Tỉ lệ % 5% 15% 5% Các dấu hiệu Nhận biết được Tìm hai số chia hết cho 2, dấu hiệu chia tự nhiên cho 3, cho 5 cho 2;3;5 và 9 và cho 9 Số câu 2 1 Số điểm 1đ 0,5đ
  5. Tỉ lệ % 10% 5% Số nguyên tố. Nhận biết được Hiểu cách hợp số. Phân các số nguyên phân tích ra tích ra thừa tố, hợp số thừa số số nguyên tố. nguyên tố từ hợp số Số câu 1 1 Số điểm 0,5đ 0,5đ Tỉ lệ % 5% 5% Chia hết và Nhận biết được Hiểu được thế Biết cách chia có dƣ, phép chia hết và nào là ước, vận dụng tính chất chia phép chia có bội, ƯCLN- tính BC, hết của một dư. Ước và bội, BCNN. Chia BCNN, ƯC , tổng. Ƣớc và ƯCLN, BCNN hết và chia có ƯCLN bội, ƢCLN, dư, tính chất BCNN chia hết của một tổng Số câu 2 3 1 Số điểm 1đ 1,5đ 0,5đ Tỉ lệ % 10% 15% 5% Các hình đã Nhận biết được Áp dụng học. Tính chu các hình đã học công thức vi và diện tích tính diện tích các hình các hình đã học Số câu 1 1 Số điểm 0,5đ 0,5đ Tỉ lệ % 5% 5% Tổng số câu 9 7 3 1 Tổng số điểm 4,5đ 3,5đ 1,5đ 0,5đ Tỉ lệ % 45% 35% 15% 5%
  6. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƢỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: TOÁN – LỚP: 6 Đề cƣơng ôn tập trắc nghiệm 40 câu. Câu 1: Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức có chứa dấu ngoặc: A. ()  {}  [] . B. []  {}  () . C. ()  []  {} . D. {}  ()  [] . Câu 2: Cho tập hợp A  {x∣ x là số tự nhiên chẵn, x  17} . Khẳng định dưới đây đúng là: A. 17  A . B. 10  x . C. 10  A . D. 12  A Câu 3: Trong các số 215; 124; 458; 632. Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là: A. 124. B. 458. C. 632. D. 215. Câu 4 : Cho M là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 6. Khẳng định dưới đây đúng là: A. M  0;1;2;3;4;5;6 . B. M  0;1;2;3;4;5 . C. M  1;2;3;4;5;6 . D. M  1; 2;3; 4;5 . Câu 5: Số 2436 là số: A. Chia hết cho 2 và 3. B. Chia hết cho 3 và 5. C. Chia hết cho 2 và 5. D. Chia hết cho 9. Câu 6: Tìm số nguyên tố trong các số sau là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 15. Câu 7: Hình vuông ABCD có chu vi là 20 cm . Diện tích của hình vuông ABCD là: A. 25m2 B. 16 cm2 . C. 36 cm2 . D. 25 cm2 Câu 8: Chiếc đồng hồ gỗ dưới đây có hình dạng giống hình: A. Tam giác. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật. D.Lục giác đều. Câu 9: Ước của 12 là : A. Ư(12)={1; 2; 3; 4;5}. B. Ư(12)={1; 3; 4; 5;6}. C. Ư(12)={1; 3; 5} D. Ư(12)={1; 2; 3; 4; 6; 12} Câu 10: Trong các số 4;5; 40; 18. Bội của 20 là: A. 4. B. 5. C. 40. D. 18.
  7. Câu 11: Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không chứa dấu ngoặc là: A. Cộng, trừ  lũy thừa  nhân, chia. B. Lũy thừa  nhân, chia  cộng, trừ. C. Nhân, chia  cộng, trừ  lũy thừa. D. Lũy thừa  cộng, trừ  nhân, chia. Câu 12: Giá trị của biểu thức 100  40 : 2  100 là: A. 31. B. 90. C. 80. D. 81. Câu 13: Kết quả của phép tính (37  32)3  510 : 58   20220 là:   A. 100. B. 99. C. 102. D. 101. Câu 14: Khi phân tích 120 ra thừa số nguyên tố thì kết quả đúng là: A. 16.3.5 . B. 22  32  5 . C. 23  3.5 . D. 23  32.5 . Câu 15: Trong các tổng sau, tổng chia hết cho 14 là: A. 14  24 . B. 20  14 . C. 28  14  42 . D. 120  18  180 . Câu 16: ƯCLN 12,60  bằng A. 30. B. 6. C. 12. D. 18. Câu 17: Số nào dưới đây là một bội chung của 3; 4;5 ? A. 90. B. 120. C. 125. D. 150. Câu 18: Biết 3x2  9 . Giá trị của x là: A. 3. B. 9. C. 5. D. 4. Câu 19: Một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài là 640cm và chiều rộng là 420cm. Người ta muốn lát kín căn phòng đó bằng gạch hình vuông mà không có viên gạch nào bị cắt xén. Độ dài cạnh viên gạch lớn nhất có thể lát là: A. 30 cm . B. 20 cm . C. 40 cm . D. 60 cm Câu 20: Kết quả phép tính 20 – 5 + 3 là: B. 11 B. 12 C. 18 D. 10 Câu 21: Các chữ số x; y thỏa mãn 1x 2 y chia hết cho cả 2;5 và 9 là: A. x  15; y  0 . B. x  1; y  5 . C. x  0; y  6 . D. x  6; y  0 . Câu 22: Cho M là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 3. Khẳng định dưới đây đúng là: A. M  0;1;2;3 . B. M  0;1;2 . C. M  1; 2 . D. M  1; 2;3 . Câu 23: Số 2439 là số: A. Chia hết cho 2 và 3. B. Chia hết cho 3 và 5. C. Chia hết cho 2 và 5. D. Chia hết cho 9. Câu 24: Cho tập hợp A  {x∣ x là số tự nhiên chẵn, x  16} . Khẳng định dưới đây đúng là: A. 16  A . B. 10  x . C. 10  A . D. 12  A .
  8. Câu 25: Trong các số 124;458;630;2195 . Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là: A. 124. B. 458. C. 630. D. 2195. Câu 26: Tìm số nguyên tố trong các số sau là: A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 27: Trong hình dưới đây, hình nào có hình ảnh của hình tam giác? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 28: Xếp 9 mảnh hình vuông nhỏ bằng nhau tạo thành hình vuông MNPQ. Biết MN  9 cm . Diện tích của hình vuông nhỏ là: A. 3 cm2 . B. 9cm2 . C. 12 cm2 . D. 81 cm2 . Câu 29: Ước của 9 là : A. Ư(9)={1; 2; 3}. B. Ư(9)={1; 3; 6}. C. Ư(9)={1; 3; 9} D. Ư(9)={1; 3} Câu 30: Trong các số 4;5; 18. Ước của 20 là: A. 4. B. 5. C. 4 và 5. D. 18. Câu 31: Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không chứa dấu ngoặc là: A. Cộng, trừ  lũy thừa  nhân, chia. B. Lũy thừa  nhân, chia  cộng, trừ. C. Nhân, chia  cộng, trừ  lũy thừa. D. Lũy thừa  cộng, trừ  nhân, chia. Câu 32: Giá trị của biểu thức 100  60 : 2 100 là: A. 70. B. 69. C. 129. D. 131. Câu 33: Kết quả của phép tính (37  32)2  510 : 59   20220 là:   A. 19. B. 20. C. 21. D. 22. Câu 34: Khi phân tích 50 ra thừa số nguyên tố thì kết quả đúng là: A. 2.25 . B. 22  5 . C. 2252 . D. 2.52 . Câu 35: Trong các tổng sau, tổng chia hết cho 5 là: A.15+16. B.14+16. C.15+20. D. Cả B và C đều đúng
  9. Câu 36: ƯCLN 12,30  bằng: A. 4. B. 6. C. 12. D. 18. Câu 37: Số nào dưới đây là một bội chung của 2;3; 4 ? A. 27. B. 25. C. 24. D. 26. Câu 38: Biết 3x 2  9 . Giá trị của x là: A. 3. B. 9. C. 0. D. 6. Câu 39: Một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài là 640cm và chiều rộng là 420cm. Người ta muốn lát kín căn phòng đó bằng gạch hình vuông mà không có viên gạch nào bị cắt xén. Độ dài cạnh viên gạch lớn nhất có thể lát là: A. 30 cm . B. 20 cm . C. 40 cm . D. 60 cm Câu 40: Có bao nhiêu cặp số  a, b  với a; b  thoả mãn U'CLN  a, b   4 và a  b  44 , đồng thời có một số chia hết cho 5? A.5. B. 2. C. 7. D. 3. -----------------------------Hết----------------------------- Chúc các em ôn bài tốt nhé!
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2