intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:29

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm, Tiên Phước” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm, Tiên Phước

  1. TRƯỜNG THCS LÊ THỊ HỒNG KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2022-2023 GẤM MÔN: TOÁN - LỚP 6 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN – LỚP 6, NĂM HỌC 2022-2023 Mức độ Tổng % điểm đánh (12) Nội giá Chươn dung/đ (4-11) TT g/ ơn vị Vận (1) Chủ đề kiến Nhận Thông Vận (2) thức dụng biết hiểu dụng (3) cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số tự Số tự 1,75đ nhiên nhiên (17,5%) (29 và tập tiết) hợp các số tự 71% - nhiên. 2 1 1 7đ Thứ tự (C1,2) (C13) (C3) trong tập hợp các số tự nhiên Các 1 1 2 3,25đ phép (C14.a) (C4) (C14.b) (32,5%) tính với
  2. số tự nhiên. Phép tính lũy C15) thừa với số mũ tự nhiên Tính 2,25 chia hết (22,5%) trong tập hợp các số tự 3 1 1 nhiên. (C6,7,8) (C5,9) (C17) Số nguyên tố. Ước chung và bội chung 2 Các Tam 1,5 hình giác (15%) phẳng đều, 2 1 trong hình (C10,11 thực vuông, (C16a) ) tiễn lục giác (12 đều tiết) Hình 1 1 1,25 29% - chữ (C12) (C16b) (12.5%) 3đ nhật,
  3. hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. 8 câu 2 câu 4 câu 2 câu 2 câu 1 câu 17 câu Tổng (2 đ) (2đ) (1 đ) (2đ) (2 đ) (1đ) 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Ghi chú: - Cột 2 và cột 3 ghi tên chủ đề như trong Chương trình giáo dục phổ thông môn Toán 2018, gồm các chủ đề đã dạy theo kế hoạch giáo dục tính đến thời điểm kiểm tra. - Cột 12 ghi tổng % số điểm của mỗi chủ đề. - Đề kiểm tra cuối học kì 1 dành khoảng 10% -30% số điểm để kiểm tra, đánh giá phần nội dung thuộc nửa đầu của học kì đó. Đề kiểm tra cuối học kì 2 dành khoảng 10% -30% số điểm để kiểm tra, đánh giá phần nội dung từ đầu năm học đến giữa học kì 2. - Tỉ lệ % số điểm của các chủ đề nên tương ứng với tỉ lệ thời lượng dạy học của các chủ đề đó. - Tỉ lệ các mức độ đánh giá: Nhận biết khoảng từ 30-40%; Thông hiểu khoảng từ 30-40%; Vận dụng khoảng từ 20- 30%; Vận dụng cao khoảng 10%. - Tỉ lệ điểm TNKQ khoảng 30%, TL khoảng 70%. - Số câu hỏi TNKQ khoảng 12-15 câu, mỗi câu khoảng 0,2 - 0,25 điểm; TL khoảng 7-9 câu, mỗi câu khoảng 0,5 -1,0 điểm; tương ứng với thời gian dành cho TNKQ khoảng 30 phút, TL khoảng 60 phút.
  4. B. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I, MÔN TOÁN -LỚP 6 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ TT dung/Đơn vị Vận dụng Chủ đề đánh giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng kiến thức cao 1 Số tự nhiên Số tự nhiên Nhận biết và tập hợp - Nhận biết các số tự phần tử thuộc nhiên. Thứ tập hợp. tự trong tập - Nhận biết hợp các số tự thứ tự trong 2 (TN) nhiên 1 (TN) tập hợp số tự 1 (TL) nhiên. Thông hiểu - Đưa số la mã về số tự nhiên. Các phép Nhận biết 1 (TL) 1 (TN) tính với số tự - Nhận biết 2 (TL) nhiên. Phép được thứ tự tính lũy thừa thực hiện với số mũ tự phép tính.
  5. nhiên Thông hiểu - Thực hiện được phép tính trong toán học và đời sống. Tính chia hết Nhận biết trong tập - Nhận biết hợp các số tự được ước. nhiên. Số - Nhận biết nguyên tố. được quan hệ Ước chung chia hết. và bội chung - Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. 3 (TN) 1(TN) 1 (TL) - Nhận biết được khái niệm số nguyên tố. Vận dụng cao - Vận dụng kiến thức chia hết để giải quyết bài toán phức tạp. 2 Các hình Tam giác Nhận biết 2 (TN) 1 (TL)
  6. đều, hình - Nhận biết vuông, lục tam giác đều. giác đều - Nhận biết lục giác đều. Vận dụng - Vẽ được tam giác đều bằng dụng cụ học tập. Hình chữ Nhận biết nhật, hình - Mô tả các phẳng trong thoi, hình yếu tố cơ bản thực tiễn bình hành, của hình bình hình thang hành. cân. Thông hiểu - Tính được diện tích hình 1 (TN) 1 (TL) chữ nhật. Vận dụng - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với chu vi, diện tích. Tổng 11 7 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  7. TRƯỜNG THCS LÊ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2022-2023 THỊ HỒNG GẤM Môn: Toán – Lớp 6 Họ và Ngày kiểm tra: ...../....../.................... tên: ............................... .............................. Lớp 6/................................... ................................. Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ BÀI PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào một chứ cái in đứng trước ý trả lời đúng. Câu 1. Cho tập hợp . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. B. C. . D. Câu 2. Các số liền trước và liền sau của lần lượt là A. và . B. và . C. và . D. và Câu 3. Số la mã biểu diễn số tự nhiên nào? A.. B. 1. C. . D. . Câu 4. Viết tích dưới dạng một lũy thừa ta được kết quả là A.. B.. C.. D.. Câu 5. Giá trị của biểu thức bằng A. B. C. D. Câu 6. Số nào sau đây là ước của 24? A.. B.. C. . D.. Câu 7. Chia số tự nhiên m cho 16 ta được thương là q và số dư là 8. Ta có A. m = 16.q + 8. B. m = 16 + 8. C. m = 16 + 8q. D. b = 16q.
  8. Câu 8. Số nào sau đây không phải số nguyên tố? A. B. C. D. 11. Câu 9. Cách phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 10. Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có hình dạng là tam giác đều? Biển báo 1 Biển báo 2 Biển báo 3 Biển báo 4 A. Biển báo 1. B. Biển báo 2. C. Biển báo 3. D Câu 11. Mỗi góc của hình lục giác đều bằng A. B. C. D. Câu 12. Cho hình bình hành , khẳng định đúng là A.. B.. C.. D.. PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13. (1 điểm) Cho tập hợp . a) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử; b) Cho biết tập hợp A có bao nhiêu phần tử? Câu 14. (2 điểm) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể) 15m A B a) b) Câu 15. (1 điểm) Một xe ô tô chở 20 bao gạo và 25 bao ngô. Biết rằng mỗi bao gạo9mnặng 45 kg, mỗi bao ngô nặng 50 kg. Hỏi xe ô tô đó chở tất cả bao nhiêu kilogam gạo và ngô? 18m G D C F 24m E
  9. Câu 16. (2 điểm) a) Vẽ tam giác đều ABC có độ dài cạnh bằng . b) Tính chu vi và diện tích mảnh đất như hình vẽ bên, biết AB = 15m, BC = 9m, AF = 18m, EF = 24cm. Câu 17. (1 điểm) Chứng tỏ rằng: chia hết cho 5. BÀI LÀM
  10. HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I. Trắc nghiệm (3 điểm, mỗi ý đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C B D D B A C B A D A PHẦN II. Tự luận (7 điểm) Câu Đáp án Điểm a) 0.5 13 b) Tập hợp A có 6 phần tử 0,25 a) = (70 + 130) + 367 0,5 = 200 + 367 = 567 0,5 b) 14 0,25 0,25 0,25 0,25
  11. 15 Tổng số kilogam gạo và ngô xe ô tô chở được là 1,0 20.45 + 25.50 = 2150 (kg) a) Vẽ đúng tam giác đều ABC có độ dài cạnh bằng 1,0 16 b) Độ dài CD là 24 – 15 = 9 (m) 0,25 Độ dài DE là 18 – 9 = 9 (m) 0,25 Chu vi mảnh đất là: 15 + 18 + 24 + 9 + 9 + 9 = 84 (m) 0,25 0,25 Diện tích mảnh đất là: 15.9 + 9.24 = 351 (m2) Ta có: 17 Vì 5 nên 0,25 0,25 0,25 0,25 Tiên Cảnh, ngày 25 tháng 10 năm 2022 Giáo viên ra đề Nguyễn Văn Chính MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: TOÁN- LỚP:7 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút TT Chươ Nội Mức Tổng
  12. (1) ng/ dung/ độ % điểm Chủ đơn đánh (12) đề vị giá (2) kiến (4 thức -11) (3) NB TH VD VDC TNK TL TNK TL TNK TL TNK TL Q Q Q Q 1 Chủ Số 2 2 đề hữu tỉ 0,5 5% Số và tập hữu tỉ hợp (13 các số tiết) hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ. Các 2 4 1 7 phép 0,5 3,5 1 40% tính với số hữu tỉ. 2 Chủ Góc ở 4 4 đề vị trí 1 10% Các đặc hình biệt. học Tia cơ phân bản giác (15 của
  13. tiết) một góc. Hai 2 2 4 đường 0,5 1 15% thẳng song song. Tam 2 1 3 giác, 0,5 1,5 20 tam giác bằng nhau. Tổng 12 2 4 1 1 20 3,0 1 3,5 1,5 1 100 Tỉ lệ 40% 35% 15% 10% 100 phần tram Tỉ lệ 75% 25% 100 chung BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - MÔN TOÁN – LỚP 7 TT Chủ đề Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức đánh giá
  14. NB TH VD VDC 1 Số Nhận biết: 2 hữu - Nhận biết được tập hợp các số hữu TN tỉ tỉ. - Nhận biết được thứ tự trong tập Số hữu tỉ và tập hợp hợp số hữu tỉ. các số hữu tỉ. Thứ tự Thông hiểu: trong tập hợp các số - Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục hữu tỉ số. Các phép tính với số Thông hiểu: 2 4 1 TL hữu tỉ - Mô tả được phép tính lũy thừa với TN TL số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính lũy thừa - Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. -Tìm x Vận dụng: - Thực hiện được phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết, tính nhẩm, tính nhanh
  15. một cách hợp lý) - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về số hữu tỉ. Góc ở vị trí đặc biệt. Nhận biết: 4 Tia phân giác của một - Nhận biết các góc ở vị trí đặc biệt TN góc. (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh) - Nhận biết được tia phân giác của một góc. Hai đường thẳng song Nhận biết: 2 2 Các song. - Tính chất hai đường thẳng song TN TL hình song hình Thông hiểu: 2 học - Mô tả được một số tính chất của cơ hai đường thẳng song song. bản - Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Tam giác, tam giác Nhận biết: 2 1 bằng nhau. - Nhận biết được liên hệ về độ dài TN TL của ba cạnh trong một tam giác. - Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. Vận dung: - Chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp thứ nhất - Tìm số đo góc dựa vào tính chất tổng ba góc trong tam giác
  16. PHÒNG GDĐT HUYỆN TIÊN PHƯỚC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ TRƯỜNG THCS LÊ THỊ HỒNG GẤM HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-202 Môn: Toán - Lớp 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ……………………............................Lớp 7/…. Số Báo danh:................................ (Đề thi gồm có 2 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ câu 1 chọn đáp án A thì ghi là 1A. Câu 1. Trong các cách viết sau, cách viết nào sai? A. B. C. D. Câu 2. Điểm B trên trục số biểu diễn số hữu tỉ nào sau đây? A. B. C. D. Câu 3. Phép tính nào sau đây không đúng? A. B. C. D. Câu 4. Cho . Giá trị của x bằng A. A. 1 B. -1,5 C. – 1 D. -2 Câu 5. Quan sát hình 1 và cho biết góc kề bù với là x y' A. B. C. D. Hình 1 y O x' Câu 6. Quan sát hình 1, góc đối đỉnh của góc là A. B. C. D. Câu 7. Quan sát hình 2, biết 400, Oy là tia phân giác của góc thì số đo bằng
  17. x y A. B. . Hình 2 C. . D. . O z Câu 8. Khẳng định nào dưới đây là đúng A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau. B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau. Câu 9. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì A. Hai góc so le trong bù nhau. B. Hai góc so le trong bằng nhau. C. Hai góc đồng vị bù nhau. D. Hai góc đồng vị không bằng nhau. Câu 10. Cho hình vẽ. Số đo của góc trong hình vẽ bên là: A D A. B. C. D. B ? C Câu 11. Cho biết ΔABC = ΔMNP. Khẳng định nào sau đây đúng? A. BC = MN. B. C. AC = MP. D. Câu 12. Cho hai tam giác MNP và DEF có MN = DE; MP = DF, NP = EF. Ta có hai tam giác bằng nhau là A. ∆ MNP = ∆ DEF. B. ∆ MPN = ∆ EDF. C. ∆ NPM = ∆ DFE. D. ∆ NMP = ∆ EFD. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (2,5 điểm) Thực hiện phép tính Bài 2. (1,0 điểm) Tìm x, biết: D A a ? Bài 3. (1,0 điểm) Cho hình vẽ. Biết a // b; ; . C 60° B b
  18. a) Vì sao a//b? b) Tính số đo góc . Câu 4. (1,5 điểm) Cho hình vẽ, biết AB = AD, BC = DC, = 500, = 350. Tính số đo góc . Bài 5. (1,0 điểm) Trong dịp Tết, nhà trường phát động phong trào “Tết yêu thương, xuân ấm áp”. Liên đội giao cho mỗi lớp thực hiện gói bánh chưng tặng bạn nghèo vùng cao. Bánh gồm gạo nếp, đậu xanh, thịt, và lá dong. Mỗi cái bánh sau khi gói xong nặng 0,5kg gồm 0,3kg gạo nếp; 0,125kg đậu xanh; 0,03kg lá dong. Hỏi cần bao nhiêu thịt để đủ nguyên liệu gói một cái bánh như dự định? Nếu muốn gói 1000 cái bánh thì cần mua bao nhiêu kilogam thịt? -Hết- (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) PHÒNG GDĐT HUYỆN TIÊN PHƯỚC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS LÊ THỊ HỒNG GẤM Môn: Toán - Lớp 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Phần I. Phần trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm): Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0