Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Ngọc Giá, Điện Bàn
lượt xem 1
download
“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Ngọc Giá, Điện Bàn” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Ngọc Giá, Điện Bàn
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, MÔN: TOÁN - LỚP 6 (Thời gian làm bài: 60 phút) Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến Vận dụng Vận dụng cao Tổng thức Nhận biết Thông hiểu cộng TN TL TN TL TN TL TN TL Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự 3 1 TN1,2,3 TL13a 1,75đ trong tập hợp các số tự 17,5% nhiên. Các phép tính với số tự 1 1 Số tự nhiên 1 TL13b 1,75 nhiên. Phép tính luỹ TL16 TN4 17,5% thừa với số mũ tự nhiên Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số 4 1 2 3,5 TN5;6;7;8 TL13c TL14a,b nguyên tố. Ước chung 35% và bội chung Tam giác đều, hình 1 0,75 Các hình phẳng vuông, lục giác đều 1TL15a TN9 7,5% trong thực tiễn Hình chữ nhật, hình 3 1 2,25 thoi, hình bình hành, TN10;11;12 TL15b 22,5% hình thang cân TS câu - TS điểm 13c – 4đ 3 c– 3đ 3 c– 2đ 1c – 1đ 20 – 10 Tỉ lệ % 40% 30 % 20% 10% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: TOÁN- LỚP: 6. THỜI GIAN: 60 phút Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nhận biết Thông hiểu Vận dung Vận dung cao TN TL TN TL TN TL TN TL Nhận biết: – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên Số tự nhiên và Thông hiểu: 3TN 1TL tập hợp các 1,2,3 13a – Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. số tự nhiên. 1 – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử Thứ tự trong dụng các chữ số La Mã tập hợp các số tự nhiên. Nhận biết: – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính, nhân hai Các phép tính lũy thừa cùng cơ số. 1TN4 với số tự Vận dụng: nhiên. Phép – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong 2 tính luỹ thừa tập hợp số tự nhiên. 1TL16 TL13b với số mũ tự – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực nhiên hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán.
- – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có,...). Nhận biết : – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. 4TN – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. 5;6;7; 8 – Nhận biết được phân số tối giản. Vận dụng: Tính chia hết – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. trong tập hợp – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 các số tự thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp 2TL nhiên. Số 1TL 3 đơn giản. 14a,b nguyên tố. – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất của hai hoặc 13c Ước chung và ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số Ước chung bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất lớn nhất – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...).
- 4 Nhận biết: 1TL – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. 1TN 9 15a Thông hiểu: – Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập. Nhận biết: – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) Hình chữ của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. Thông hiểu nhật, hình 3TN – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các thoi, hình 10; 1TL 5 dụng cụ học tập. bình hành, 11; 12 15b – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen hình thang thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc cân biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). TS câu 13 3 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
- PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS LÊ NGỌC GIÁ Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng, rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Cho tập hợp M = {2; 3; 4; 5}. Cách viết nào sau đây đúng? A. 3 M . B. 4 M. C. 6 M. D. 5 M. Câu 2: Số La Mã XVII tương ứng với giá trị nào? A. 15. B. 16. C. 17. D. 18. Câu 3: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 50? A. (48; 49). B. (49; 51). C. (51; 52). D. (48; 51). Câu 4: Với a, m, n là các số tự nhiên, khẳng định nào sau đây đúng? A. a .a a . m .n B. a .a a C. a .a a a m .a n a m:n . m n m n m n m n mn . . D. Câu 5: Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b được kí hiệu là A. a b . B. a b . C. b a . D. a : b . Câu 6: Cho các số 123; 321; 312; 135. Số chia hết cho 2 là : A. 123. B. 321. C. 312. D. 135. Câu 7: Số nào sau đây là bội của 6 ? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 6 . Câu 8: Trong các số sau, số nào không là số nguyến tố ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 9: Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều? 5 cm 5 cm 5 cm 5 cm 5 cm 5 cm 3 cm 4 cm 5 cm 5 cm 9 cm 4 cm Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 10. Điền cụm từ thích hợp vào chấm để hoàn thành câu sau: “Trong hình bình hành hai đường chéo cắt nhau …” A. và vuông góc với nhau. A B B. và bằng nhau. C. tại trung điểm mỗi đường và vuông góc với nhau. O D. tại trung điểm mỗi đường. D C
- Câu 11: Cho H.1. Công thức tính chu vi của hình chữ nhật là: b 1 A. C = 2ab B. C = (a + b) 2 a 1 C. C = ab D. C = 2(a + b) 2 H.1 Câu 12: Hình nào sau đây có 4 cạnh bằng nhau : A. Hình tam giác đều. B. Hình chữ nhật. C. Hình vuông. D. Hình bình hành. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 13 : (2,5 điểm) a) Viết tập hợp A các số nguyên tố nhỏ hơn 10 bằng cách liệt kê các phần tử. b) Tính giá trị của biểu thức : 70 – [20 + (12 – 5)2] c) Tìm các ước của 18? Câu 14: (1,5 điểm) Mẹ mua về 48 quả táo, 36 quả cam. Mẹ nhờ Lan chia đều các loại quả đó vào các đĩa. Hỏi : a) Lan có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu đĩa ? b) Mỗi đĩa có bao nhiêu quả táo và bao nhiêu quả cam? Câu 15: ( 2 điểm) Một cái sân hình vuông có độ dài cạnh bằng 6m. Tính chu vi và diện tích của cái sân? Câu 16: (1 điểm) Hãy giải thích vì sao 1045 - 1044 + 844 + 843 chia hết cho 9 --------------------------Hết----------------------------
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM;(3,0đ) (mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/A A C B B A C D C A D D C II. PHẦN TỰ LUẬN(7,0đ) Câu Điểm a) A = { 2; 3; 5; 7} 1 b) 70 – [20 + (12 – 5)2] = 70 – [20 + 72] = 70 – [20 + 49 ] = 70 – 69 0.5 13 =1 (2,5) 1 c) Các ước của 18 là : Ư(18 ) = {1; 2; 3; 6; 9; 18} 14 a) 0,25 (1,5) Gọi số đĩa là a. Theo đề ta có: 48 a; 36 a , a lớn nhất Do đó a = UCLN( 48,36) 0,25 48 = 24.3 36 =22. 32 0,25 UCLN( 48,36)= 22.3= 12 Suy ra a = 12. Vậy , có thể chia được nhiều nhất 12 đĩa 0,25 b) Mỗi đĩa có: 48:12= 4 ( quả táo) 0,25 36:12= 3 ( quả cam) 0,25 Chu vi của cái sân hình vuông: 6.4=24 ( m) 1đ 15 Diện tích của cái sân hình vuông có cạnh 6cm: 6. 6= 36 ( m2) 1đ (2,0) 16 1045 - 1044 + 844 + 843 = 1044.10 – 1044 + 843.8 + 843 0,25 (1,0) = 1044.(10 – 1) + 843.(8 + 1) 0,25 = 1044.9 + 843.9 0,25 = 9. (1044 + 843) Vì 9 9 nên 9.(1044 843 ) 9 0,25 HẾT
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 208 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 275 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 235 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn