intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường PTDTBT THCS Phước Chánh, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường PTDTBT THCS Phước Chánh, Phước Sơn” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường PTDTBT THCS Phước Chánh, Phước Sơn

  1. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS PHƯỚC CHÁNH NĂM HỌC: 2023-2024 Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Điểm Nhận xét của Giáo viên: ………………………................................. Lớp : 6/..................... I. TRẮC NGHIỆM. (4,0 điểm). Em hãy khoanh tròn vào 1 trong các chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Số nào sau đây không phải là số tự nhiên? A. 7098. B. 1. C. 309. D. . Câu 2. Tập hợp P các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 8 có thể viết là A. . B. . C. . D. . Câu 3. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không chứa dấu ngoặc là A. Lũy thừa  Nhân chia  Cộng trừ. B. Nhân chia  Cộng trừ  Lũy thừa. C. Nhân chia  Lũy thừa Cộng trừ. D. Cộng trừ  Nhân chia Lũy thừa. Câu 4. Số nào sau đây là bội của 5? A. 3 B. 28. C. 1. D. 30. Câu 5. Số nào sau đây không phải là số nguyên tố? A. 7 B. 11. C. 10. D. 71. Câu 6. Số nào sau đây là ước của 50? A. 21. B. 5. C. 33. D. 47. Câu 7. Cho hình vuông ABCD. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
  2. A B D C A. Hình vuông ABCD có bốn cạnh bằng nhau là AB = BC = CD = DA. B. Hình vuông ABCD có bốn góc không bằng nhau. C. Hình vuông ABCD có độ dài hai đường chéo là D. Hình vuông ABCD có hai cặp cạnh đối song song là AB và BC, CD và DA. A. EF = EH. B. EH = FG. C. FG = GH. D. HG = HE. Câu 8. Cho hình bình hành EFGH khẳng định nào sau đây đúng? E F H G Câu 9. Yếu tố nào sau đây không phải của hình bình hành? A. Hai cạnh đối bằng nhau. B. Hai cạnh đối song song. C. Hai góc đối bằng nhau. D. Hai đường chéo bằng nhau. Câu 10. Chiếc đồng hồ gỗ dưới đây có hình dạng của A. lục giác đều. B. hình vuông. C. hình chữ nhật. D. tam giác đều. Câu 11. Chu vi của hình tam giác đều có độ dài bằng 8 cm là A. 24 cm. B. 24 cm2. C. 521cm. D. 512 cm2. Câu 12. Một hình vuông có độ dài cạnh bằng 4m. Diện tích hình vuông đó là A. 16 m2. B. 15 m2. C. 22 m2. D. 8 m2. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Cho biết ABCD là hình chữ nhật và BEFC là hình vuông. Biết AB = 4 cm. BE = 3cm. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.
  3. Câu 2. (2,0 điểm) a) Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn hoặc bằng 16. b) Viết các số 52 và 49 bằng số La Mã. Câu 3. (2,0 điểm) a) Thực hiện phép tính: b) Trong một phép chia, số bị chia là 89, số dư là 12. Tìm số chia và thương. Câu 4. (1,0 điểm) Một sân hình vuông có diện tích bằng 100 m2. Tính chu vi hình vuông đó. ------------------------Hết----------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2