intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Huệ, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Huệ, Đại Lộc” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Huệ, Đại Lộc

  1. Họ và tên HS KIỂM TRA GIỮA KÌ I. NĂM HỌC 2023 - 2024 Lớp Trường THCS Nguyễn Huệ Môn: Toán - Lớp 6 Số báo danh: Phòng thi : Thời gian làm bài: 60 phút Điểm: Chữ ký của giám khảo Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2 MÃ ĐỀ A I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Cho tập = { ∈ | < 7}. Phần tử nào sau đây thuộc tập A? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 2: Số nào sau đây là số tự nhiên? 3 A. 0,5 B. 5 C. 1,5 D. 2 Câu 3: Chữ số 9 trong số 24953 có giá trị bằng bao nhiêu? A. 9 B. 90 C. 900 D. 9000 Câu 4: Số nào sau đây là ước của 10? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 5: Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 9 B. 10 C. 12 D. 13 Câu 6: Trong các tổng sau, tổng chia hết cho 9 là A. 315+540 B. 270 + 201 C. 504 + 123 D. 1234 + 81 Câu 7: Kết quả phép tính 18: 32. 2 là: A. 6 B. 4 C. 1 D. 12 Câu 8: Số nào dưới đây là bội của 3? A. 509 B. 690 C. 809 D. 503 Câu 9: Số nào sau đây chia hết cho cả 5 và 9? A. 250 B. 395 C. 135 D. 369 Câu 10: Trong các hình dưới đây, hình vẽ tam giác đều là A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 11: Cho hình vuông ABCD. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Hình vuông ABCD có bốn cạnh bằng nhau là AB = BC = CD = DA. B. Hình vuông ABCD có bốn góc bằng nhau là Aˆ = B ˆ = D. ˆ =C ˆ C. Hình vuông ABCD có hai đường chéo bằng nhau là AC = BD. D. Hình vuông ABCD có hai cặp cạnh đối song song là AB và BC, CD và DA. Câu 12: Yếu tố nào sau đây không phải của hình chữ nhật?
  2. A. Hai đường chéo vuông góc với nhau. B. Các cạnh đối bằng nhau. C. Hai đường chéo bằng nhau. D. Có bốn góc vuông. Câu 13: Yếu tố nào sau đây không phải của hình bình hành? A. Các góc đối bằng nhau . B. Các cạnh đối bằng nhau. C. Các cạnh đối song song. D. Hai đường chéo bằng nhau. Câu 14: Khẳng định nào sau đây là đúng? Trong hình chữ nhật: A. Bốn góc bằng nhau và bằng 600 B. Hai đường chéo không bằng nhau C. Bốn góc bằng nhau và bằng 900 D. Hai đường chéo song song với nhau Câu 15: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hai góc kề 1 đáy của hình thang cân thì bằng nhau. B. Trong hình thoi các góc đối không bằng nhau. C. Hai đường chéo của hình bình hành cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. D. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau. II. Tự luận: (5,0 điểm) Câu 1: (1 điểm) a) Tìm tập hợp các ước của 20. b) Cho tập hợp ={ ∈ |7 < ≤ 12}. Viết tập hợp M bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp. Câu 2: (0.5 điểm) Viết các số 16 và 24 bằng số La Mã. Câu 3: (1 điểm) Thực hiện các phép tính: a) 180 − 16.4 b) 5. 3 + 5.21 − 10 Câu 4: (1 điểm) Hôm 20/10 mẹ Lan có đi chợ mua được 12 quả cam, 18 quả xoài và 30 quả bơ. Tối đến, mẹ muốn chia đều mỗi loại quả đó vào các túi quà sao cho mỗi túi đều có số quả cam, xoài và bơ như nhau để làm quà cho các cô trong xóm. Hỏi mẹ Lan có thể chia nhiều nhất là mấy túi quà? Câu 5: (1 điểm) Bác Hùng muốn lát nền cho một mảnh sân hình chữ nhật có chiều dài 16m, chiều rộng 6m. Loại gạch lát nền được sử dụng là gạch hình vuông có cạnh dài 40cm. Hỏi bác Hùng phải sử dụng bao nhiêu viên gạch (coi mạch vữa không đáng kể)? Câu 6: (0,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: 5x. 5x+1.52x+2 = 125 Bài làm: .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................
  3. Họ và tên HS KIỂM TRA GIỮA KÌ I. NĂM HỌC 2023 - 2024 Lớp Trường THCS Môn: Toán - Lớp 6 Số báo danh: Phòng thi : Thời gian làm bài: 60 phút Điểm: Chữ ký của giám khảo Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2 MÃ ĐỀ B I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Cho tập = { ∈ | < 4}. Phần tử nào sau đây thuộc tập A? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 2: Số nào sau đây là số tự nhiên? 3 A. 0,2 B. 1,2 C. 2 D. 2 Câu 3: Chữ số 7 trong số 247530 có giá trị bằng bao nhiêu ? A. 7 B. 70 C. 7000 D. 700 Câu 4: Số nào sau đây là ước của 15 ? A. 0 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5: Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 8 B. 9 C. 10 D. 11 Câu 6: Trong các tổng sau, tổng chia hết cho 3 là A. 325+540 B. 270 + 201 C. 504+ 124 D. 1234 + 501 Câu 7: Kết quả phép tính 27 : 32 . 2 là: A.18 B. 4 C. 1 D. 6 Câu 8: Số nào dưới đây là bội của 9? A. 509 B. 690 C. 809 D. 504 Câu 9: Số nào sau đây chia hết cho cả 5 và 9 ? A. 250 B. 395 C. 135 D. 369 Câu 10: Chiếc hộp gỗ đựng mứt dưới đây có hình dạng của A. hình lục giác đều. B. hình vuông. C. hình chữ nhật. D. tam giác đều. Câu 11: Cho hình vuông ABCD. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Hình vuông ABCD có bốn cạnh bằng nhau là AB = BC= CD = DA. B. Hình vuông ABCD có bốn góc bằng nhau là Aˆ = B ˆ = D. ˆ =C ˆ C. Hình vuông ABCD có hai cặp cạnh đối song song là AB và BC, CD và DA. D. Hình vuông ABCD có hai đường chéo bằng nhau là AC = BD. Câu 12: Yếu tố nào sau đây không phải của hình chữ nhật? A. Có bốn góc vuông. B. Các cạnh đối bằng nhau.
  4. C. Hai đường chéo bằng nhau D. Hai đường chéo vuông góc với nhau. Câu 13: Yếu tố nào sau đây không phải của hình bình hành? A. Hai đường chéo bằng nhau. B. Các cạnh đối bằng nhau. C. Các cạnh đối song song. D. Các góc đối bằng nhau Câu 14: Khẳng định nào sau đây là đúng? Trong hình chữ nhật: A. Bốn góc bằng nhau và bằng 600 B. Hai đường chéo không bằng nhau C. Bốn góc bằng nhau và bằng 900 D. Hai đường chéo song song với nhau Câu 15: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hai góc kề 1 đáy của hình thang cân thì bằng nhau. B. Trong hình thoi các góc đối không bằng nhau. C. Hai đường chéo của hình bình hành cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. D. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau. II. Tự luận: (5,0 điểm) Câu 1: (1 điểm) a) Tìm tập hợp các ước của 35. b) Cho tập hợp ={ ∈ | 10 < ≤ 15}. Viết tập hợp M bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp. Câu 2: (0.5 điểm) Viết các số 14 và 26 bằng số La Mã. Câu 3: (1 điểm) Thực hiện các phép tính: a) 150 − 2.14 b) 7. 2 + 7.12 − 20 Câu 4: (1 điểm) Hôm 20/10 mẹ Lan đi chợ có mua được 14 quả cam, 21 quả xoài và 35 quả bơ. Tối đến, mẹ muốn chia đều mỗi loại quả đó vào các túi quà sao cho mỗi túi đều có số quả cam, xoài và bơ như nhau để làm quà cho các cô trong xóm. Hỏi mẹ Lan có thể chia nhiều nhất là mấy túi quà? Câu 5: (1 điểm) Bác Hùng muốn lát nền cho một mảnh sân hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 8m. Loại gạch lát nền được sử dụng là gạch hình vuông có cạnh dài 40cm. Hỏi bác Hùng phải sử dụng bao nhiêu viên gạch (coi mạch vữa không đáng kể)? Câu 6 :(0,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: 4x. 4x+1.42x+2 = 64 Bài làm: .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................
  5. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1