Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đăk Rơ Wa, Kon Tum
lượt xem 0
download
Với “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đăk Rơ Wa, Kon Tum” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đăk Rơ Wa, Kon Tum
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH-THCS ĐĂK RƠ WA MÔN TOÁN 6 - NĂM HỌC 2024 - 2025 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mức độ đánh giá Tổng % điểm Chủ Nội dung/Đơn TT Vận dụng Điểm đề vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Số tự nhiên và tập hợp các số 2 2 tự nhiên. Thứ 0,5 (C1,2) tự trong tập hợp các số tự nhiên. Các phép tính Số tự với số tự nhiên. 4 C1a; 6 nhiên Phép tính luỹ (C3,4;14 1b 3,0 1 (24 thừa với số mũ ;17) tiết) tự nhiên. Tính chia hết trong tập hợp 4 7 các số tự nhiên. C13;16 1 12 (C5,6,7,8 Số nguyên tố. ;18;19 (C3) 3,75 ,9,10;15) Ước chung Bội chung. Các Tam giác đều, 3 1 hình hình vuông, lục (C11,12 4 (C2a) phẳng giác đều. C20) 1,75 trong 2 thực Hình chữ nhật, tiễn Hình thoi, hình 1 1 (8 bình hành, hình (C2b) 1.0 tiết) thang cân. Tổng: Số câu 16 4 2 2 1 25 Điểm 4,0 1,0 2,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 50% 50% 100%
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH-THCS ĐĂK RƠ WA MÔN TOÁN 6 - NĂM HỌC 2024 - 2025 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề Vận Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ Nhận biết: 2 – Nhận biết được tập hợp các số (TN1,2) Số tự tự nhiên. nhiên và Thông hiểu: tập hợp – Biểu diễn được số tự nhiên các số tự trong hệ thập phân. nhiên. – Biểu diễn được các số tự nhiên Thứ tự Số tự từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các trong tập nhiên chữ số La Mã. hợp các Vận dụng: số tự – Sử dụng được thuật ngữ tập nhiên hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp. Các Nhận biết: 4 phép – Nhận biết được thứ tự thực hiện (TN3,4;14;17) tính với các phép tính. số tự Thông hiểu: 2 nhiên. – Thực hiện được các phép tính: (TL1a; 1b) Phép cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp tính luỹ số tự nhiên. thừa với – Thực hiện được phép tính luỹ 1 số mũ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện tự nhiên được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. Vận dụng: – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen
- thuộc) gắn với thực hiện các phép tính. Tính Nhận biết : chia hết – Nhận biết được quan hệ chia trong hết, khái niệm ước và bội. 7 tập hợp – Nhận biết được khái niệm số (TN5,6,7,8,9, các số nguyên tố, hợp số. 10;15) tự – Nhận biết được phép chia có dư, nhiên. định lí về phép chia có dư. Số – Nhận biết được phân số tối giản. nguyên Thông hiểu: 4 tố. Ước – Thực hiện được việc phân tích (TN13; chung một số tự nhiên lớn hơn 1 thành 16;18;19) và bội tích của các thừa số nguyên tố chung trong những trường hợp đơn giản. – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. Vận dụng: – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). Vận dụng cao: – Vận dụng được kiến thức số học 1 vào giải quyết những vấn đề thực (TL tiễn (phức hợp, không quen C3) thuộc). HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Nhận biết: 1 – Nhận dạng được tam giác đều, 2 (TN20) hình vuông, lục giác đều. (TN11,12) Tam – Nhận dạng được một số yếu tố giác cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) Các đều, của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh 2 hình hình bằng nhau, ba góc bằng nhau); phẳng vuông, hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng trong lục giác nhau, mỗi góc là góc vuông, hai thực đều đường chéo bằng nhau); lục giác tiễn đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau).
- Vận dụng 1 – Vẽ được tam giác đều, hình (TL2a) vuông bằng dụng cụ học tập. – Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều. Hình chữ Nhận biết nhật, – Mô tả được một số yếu tố cơ Hình bản (cạnh, góc, đường chéo) của thoi, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hình bình hành, hình thang cân. hành, Thông hiểu hình – Vẽ được hình chữ nhật, hình thang thoi, hình bình hành bằng các cân. dụng cụ học tập. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Vận dụng 1 – Giải quyết được một số vấn đề (TL 2b) thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên.
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH - THCS ĐĂK RƠ WA Môn: Toán, Lớp: 6; Năm học :2024 -2025 Họ và tên :.............................. Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Lớp:......... Ngày kiểm tra:................................................. Điểm Lời phê của Giáo viên MÃ ĐỀ 01: ĐỀ BÀI I.Trắc nghiệm khách quan (5,0 điểm): Chọn đáp án đúng Câu 1: Số nào sau đây là số tự nhiên? 1 A. 6,5 B. 6 C. 6,2 D. 4 Câu 2: Cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 99 là: A. (97; 98) B. (98; 100) C. (100; 101) D. (97; 101) Câu 3: Tích 2.2.2.2 được viết dưới dạng một lũy thừa là: A. 22 B. 42 C. 25 D. 24 Câu 4: Kết quả phép tính: 33 . 32 bằng: A . 35 . B. 38. C. 36 D. 96 . Câu 5: Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: A. 2;3;5;7;9 B. 2;3;5; 7 C. 1;3;5; 7 D. 2;3;5 Câu 6: Số 10 không phải là bội của số tự nhiên nào dưới đây? A. 2 B. 5 C. 20 D. 10 Câu 7: Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây: A. 2 và 3 B. 2 và 5 C. 3 và 5 D. 2; 3 và 5 Câu 8: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố? A. 2 B. 27 C. 16 D. 35 Câu 9: Số nào sau đây là ước của 10? A. 0 B. 5 C. 20 D. 40 Câu 10: Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b ≠ 0), thì: A. a là ước của b. B. a là bội của b. C. b là bội của a. D. a là con của b Câu 11: Chọn câu sai trong các câu dưới đây Lục giác đều ABCDEG là hình có: A. Các góc ở các đỉnh A, B, C, D, E, G bằng nhau. B. Sáu cạnh bằng nhau: AB = BC = CD = DE = EG = GA. C. Ba đường chéo chính cắt nhau tại điểm O. D. Ba đường chéo chính AD, BE, CG không bằng nhau.
- Câu 12: Hình nào dưới đây là hình vẽ chỉ ra đó là tam giác đều ? A B A A C B C A C B C B Hình 4 Hình 1 Hình 2 Hình 3 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. H;:ình 4. Câu 13: Không làm phép tính hãy cho biết tổng nào sau đây chia hết cho 5? A. 70 + 1785 + 55. B. 1930 + 107 + 20. C. 35 + 102 + 20. D. 102 + 2120 + 45 2 Câu 14: Tính 14 + 2.6 . A. 86; B. 83; C. 84; D. 85 Câu 15: Phát biểu dưới đây là sai? A. 6 là ước của 12; B. 35 + 14 chia hết cho 7. C. 121 là bội của 12. D. 219. 26 + 13 chia hết cho 13 Câu 16: Trong các số sau: 114, 76; 1 029; 354; 57. Có bao nhiêu số chia hết cho 3? A. 3; B. 0; C. 5; D. 4 Câu 17. Kết quả của phép tính sau: 3 : 3 8 A. 38; B. 36; C. 37; D. 39. Câu 18: Cách viết nào sau đây được gọi là phân tích số 80 ra thừa số nguyên tố. A) 80 = 42.5; B) 80 = 5.16; C) 80 = 24.5; D) 80 = 2.40 Câu 19: Kết quả của phép tính sau: 2 .2 3 2 A. 22 B. 23 C. 24 D. 25 Câu 20: Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng A. 300. B. 600. C. 900. D. 1800. II. Tự luận (5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm): Thực hiện phép tính: a) 158.172 − 73.158 + 158 b) 120 : {54 – [50 : 2 – (32 – 2 . 4)]} Câu 2: (2,0 điểm): Một nền nhà hình vuông có cạnh bằng 8m a) Vẽ hình vuông theo kích thước đã cho b) Tính chu vi và diện tích nền nhà. Câu 3: (1,0 điểm): Lớp 6A có số học sinh từ 30 đến 40 em khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 6 vừa đủ. Tính số học sinh của lớp 6A? .......................... HẾT...........................
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH - THCS ĐĂK RƠ WA Môn: Toán, Lớp: 6. Năm học :2024 -2025 Họ và tên :.............................. Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Lớp:......... Ngày kiểm tra:................................................. Điểm Lời phê của Giáo viên MÃ ĐỀ 02: ĐỀ BÀI Câu 1: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố? A. 35 B. 2 C. 27 D. 16 Câu 2: Kết quả phép tính: 3 . 3 bằng: 3 6 A . 39 . B. 318. C. 99. D. 918 . Câu 3: Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây: A. 2 và 5 B. 2 và 3 C. 3 và 5 D. 2; 3 và 5 Câu 4: Kết quả của phép tính sau: 3 : 3 8 A. 39. B. 36; C. 37; D. 38; Câu 5. Cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 99 là: A. (97; 98) B. (100; 101) C. (98; 100) D. (97; 101) Câu 6: Tích 2.2.2.2.2.2 được viết dưới dạng một lũy thừa là: A. 22 B. 25 C. 62 D. 26 Câu 7: Hình nào dưới đây là hình vẽ chỉ tam giác đều ? A B A A C B C A C B C B Hình 4 Hình 1 Hình 2 Hình 3 A. Hình 4. B. Hình 1. C. Hình 2. D. Hình 3. Câu 8: Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng 0 0 0 0 A. 90 . B. 30 . C. 180 . D. 60 . Câu 9: Số 10 không phải là bội của số tự nhiên nào dưới đây? A. 5 B. 2 C. 10 D. 20 Câu 10: Không làm phép tính hãy cho biết tổng nào sau đây chia hết cho 5? A. 1 025 + 2 125 + 46 B. 1 930 + 100 + 21. C. 34 + 105 + 20. D. 80 + 1 945 + 15. Câu 11: Trong các số sau: 114, 76; 1 029; 354; 57. Có bao nhiêu số chia hết cho 3? A. 3; B. 5; C. 4 D. 0; Câu 12: Số nào sau đây là ước của 10? A. 5 B. 20 C. 0 D. 40 Câu 13: Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b ≠ 0), thì: A. a là con của b B. a là ước của b. C. b là bội của a. D. a là bội của b. Câu 14: Chọn câu sai trong các câu dưới đây Lục giác đều ABCDEG là hình có: A. Ba đường chéo chính AD, BE, CG không bằng nhau. B. Các góc ở các đỉnh A, B, C, D, E, G bằng nhau. C. Ba đường chéo chính cắt nhau tại điểm O. D. Sáu cạnh bằng nhau: AB = BC = CD = DE = EG = GA. Câu 15: Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: A. 2;3;5; 7 B. 2;3;5 C. 2;3;5;7;9 D. 1;3;5; 7
- Câu 16: Kết quả của phép tính sau: 23.22 A. 22 B. 23 C. 24 D. 25 Câu 17: Số nào sau đây là số tự nhiên? 1 A. B. 6,5 C. 3 D. 1,2 4 Câu 18: Tính 14 + 2.82. A. 143; B. 144; C. 142; D. 145 Câu 19: Phát biểu dưới đây là sai? A. 35 + 14 chia hết cho 7. B. 6 là ước của 12; C. 219. 26 + 13 chia hết cho 13 D. 121 là bội của 12. Câu 20: Cách viết nào sau đây được gọi là phân tích số 80 ra thừa số nguyên tố. A) 80 = 42.5; B) 80 = 5.16; C) 80 = 24.5; D) 80 = 2.40 II. Tự luận (5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm): Thực hiện phép tính: a) 158.172 − 73.158 + 158 b) 120 : {54 – [50 : 2 – (32 – 2 . 4)]} Câu 2: (2,0 điểm): Một nền nhà hình vuông có cạnh bằng 8m a) Vẽ hình vuông theo kích thước đã cho b) Tính chu vi và diện tích nền nhà. Câu 3: (1,0 điểm): Lớp 6A có số học sinh từ 30 đến 40 em khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 6 vừa đủ. Tính số học sinh của lớp 6A? .......................... HẾT...........................
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG TH - THCS ĐĂK RƠ WA HƯỚNG DẪN CHẤM, ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA Môn: Toán - Lớp 6. Năm học: 2024 -2025 (Dự kiến ngày kiểm tra ......./11 /2024) I./ Trắc nghiệm (5,0 điểm) (Mỗi câu lựa chọn đúng được 0,25đ). Mã đề 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B B D A B C C A B B D B A A C D C C D B Mã đề 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B A C C C D C D D D C A D A A D C C D C II. Tự luận (5,0 điểm). Câu Đáp án Điểm a. 158.172 − 73.158 + 158 = 158.(172 – 73 + 1) 0,5đ = 158.100 = 15800 0,5đ Câu 1 b.120 : {54 – [50 : 2 – (32 – 2 . 4)]} (2,0 điểm) = 120 : {54 – [50 : 2 – (9 – 8)]} 0,25đ = 120 : {54 – [25 – 1]} 0,25đ = 120 : {54 – 24} 0,25đ = 120 : 30 = 4 0,25đ 0,25đ a ) Vẽ hình vuông ABCD cạnh 8m: 0,25đ + Bước 1: Vẽ đoạn thẳng AB = 8m. Câu 2 + Bước 2: Vẽ đường thẳng vuông góc với AB tại A. (2,0 điểm) 0,25đ Xác định điểm D trên đường thẳng đó sao cho AD = 8m. + Bước 3: Vẽ đường thẳng vuông góc với AB tại B. 0,25đ Xác định điểm C trên đường thẳng đó sao cho BC = 8m. + Bước 4: Nối C với D ta được hình vuông ABCD. 0,25 đ => Ta được hình vuông ABCD cạnh 8m. 0,25đ b) Chu vi nền nhà: 8.4 = 32 (m) 0,25đ Diện tích nền nhà: 8.8 = 64 (m2) 0,25đ
- Gọi số HS lớp 6A là x ( x N, 30 ≤ x ≤ 40). 0,25đ Ta có: x chia hết cho 3,4 và 6 nên x BC (3;4;6). Câu 3 Mà BCNN (3;4;6) = 22. 3 = 12 (1,0 điểm) 0,25đ Nên BC(3;4;6) = B(12) = {0;12;24;36;48 …} 0,25đ Vì 30 ≤ x ≤ 40 nên suy ra x = 36. 0,25đ Vậy số HS lớp 6A là 36 (HS) Lưu ý: - Học sinh có thể tính theo cách khác nhưng kết quả đúng, logic vẫn cho điểm tối đa. - Học sinh làm đúng ý nào cho điểm ý đó. Điểm làm tròn của toàn bài đến hai chữ số phần thập phân. Kon Tum, ngày 29 tháng 10 năm 2024 DUYỆT CỦA TỔ CM GIÁO VIÊN RA ĐỀ Cao Thị Lệ Thủy DUYỆT CỦA BGH HIỆU TRƯỞNG Phan Đình Kiên
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn